DANH MỤC TÀI LIỆU
Hệ thống kiến thức cơ bản và giải bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức
Hệ thống kiến thức cơ bản và giải bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức
A. Kiến thức cơ bản:
1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A B hai đơn thức, B 0. Ta nói A chia hết
cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q
Kí hiệu: Q = A : B =A/B
2. Qui tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
B. Giải bài tập trong sách giáo khoa Môn Toán lớp 8 tập 1 trang 26, 27
Bài 1 (trang 26 SGK Toán đạ số 8 tập 1)
Làm tính chia
a) 53 : (-5)2; b) (3/4)5: (3/4)3 c) (-12)3 : 83.
Đáp án và hướng dẫn giải bà
a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 53 – 2 = 5
b)(3/4)5: (3/4)3= (3/4)5-3=(3/4)2= 9/16
c) (-12)3 : 83 = -123 : 83= (-4 . 3)3 : (4 . 2)3 = ((-4.3)/4.2)3= (-3/2)3 = – 27/8
Bài 2 (trang 27 SGK Toán đạ số 8 tập 1)
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8; b) (-x)5 : (-x)3; c) (-y)5 : (-y)4.
Đáp án và hướng dẫn giải bài
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Bài 3 (trang 27 SGK Toán đạ số 8 tập 1)
Làm tính chia:
a) 5x2y4 : 10x2y;
b) 3/4x3y3 : (-1/2x2y2);
c) (-xy)10 : (-xy)5.
Đáp án và hướng dẫn giải bài
Bài 4 (trang 27 SGK Toán đạ số 8 tập 1)
Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004
Đáp án và hướng dẫn giải bài
15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 200
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
Tại x = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.
thông tin tài liệu
A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B =A/B 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: – Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. – Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. – Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×