DANH MỤC TÀI LIỆU
Hệ thống và hệ thống quản lý sản xuất - kinh doanh trong doanh nghiệp
1
Phn mt
H thng và h thng qun lý
sn xut - kinh doanh trong doanh nghip
1. Khái nim h thng và quan đim h thng trong qun lý
a. Khái nim :
H thng là mt tp hp nhiu phn t ( đơn v, b phn ) và các phn t
đó phi có liên kết , tương tác ln nhau.
Điu kin cn : có ít nht hai phn t tr lên
Điu kin đủ : các phn t này có quan h tương tác ln nhau
Mun có h thng tt thì cn nâng cao các mi quan h tương tác , người
qun lý cn t chc cho h thng vi các b phn gn kết vi nhau, điu này có
ý nghĩa vô cùng quan trng trong hot động qun lý.
Trong quá trình qun lý, bt c lĩnh vc nào cũng đều phi x lý. Mt h
thng có tính phc tp , tính phc tp ca h thng ch trong h thng có
nhiu đơn v , nhiu b phn và mi quan h gia các phn t đó phi tương tác
vi nhau thông qua các quan h v kinh tế, hành chính, lut pháp và các quan h
tâm lý – xã hi khác.
Vì vy ngưởi qun lý trước hết phi có tư duy h thng, c th là có tư
duy phân tích h thng , tng hp h thng và đề ra nhng gii pháp đồng b; có
như vy thì h thng mi phát trin n định và có hiu qu.
b. Mt s quy lut vn động ca h thng
+ Các phn t trong h thng tương tác vi nhau bng nhng cái gi là
cáI vào và cái ra. Trong h thng có các kiu liên kết như sau :
Liên kết tuyến tính
Liên kết ngược
Liên kết phân k
Liên kết hi t
Vi mt h thng phc tp, c 4 kiu này đều được phn ánh trong h
thng đó.
Mi quan h vào, ra ca các phn t trong h thng rt đa dng.
+ Mt h hin thc bt k đều có th phân tách thành các h nh hơn gi
là h con, phân h. Vn đề quan trng là vn đề phân chia hoc ghép gp các
2
phn t phi đảm bo sao cho va qun lý toàn din và cht ch h thng, va
phát huy tính năng động ca các phn t.
+ Mc độ phc tp ca h thng tăng lên theo s lượng phân t có trong
h. Vì vy cn t chc ra sao cho vic qun lý mt h thng phi hp lý da
trên các mi quan h ca các phn t.
+ Trong qu trình vn động, h thng có mt mc tiêu chung và các đơn
v thành phn có các mc tiêu riêng. Vn đề quan trng là phi kết hp hài hoà
mc tiêu chung và mc tiêu riêng , ly mc tiêu chung làm trng. Điu này có
nghĩa là không được nhn mnh mc tiêu chung, gim mc tiêu riêng; nhưng
cũng không nên đối lp mc tiêu chung và mc tiêu riêng. Cn t chc mi quan
h và li ích hài hoà , phi hp và thiết kế các mc tiêu chung và riêng.
c. Phân loi h thng
+ Theo tính cht ca h thng
H thng kín
H thng m
Tuy nhiên nhìn chung các quan đim đều chn h thng m. Trong vic
la chn hai h thng này để áp dng t chc doanh nghip cn xác định h
thng s m và kín như thế nào cho hp lý, m phi có định hướng la chn
thi đim m hp lý để to cơ hi trong kinh doanh.
+ Theo ni dung hot động ca h thng
H thng chính tr
H thng hành chính
H thng kinh tế - xã hi
H thng khoa hc - công ngh
+ Theo phm vi hot động
H thng ln
H thng va
H thng nh.
2. H thng qun lý
a. Khái nim :
H thng qun lý là mt h gm hai phân h : phân h mt đóng vai trò
CH TH QUN LÝ, phân h hai đóng vai trò ĐỐI TƯỢNG B QUN LÝ.
Vi h sn xut kinh doanh ch th qun lý tác động ti đối tượng b qun
lý bng nhng cái gi là quyết định. Đối tượng b qun lý trong h sn xut là
nơi biến đổi 3 đầu vào : đối tượng lao động (X); lao động (L); vn (V). Thông
qua quá trình biến đổi F ( công ngh sn xut, t chc lao động, cơ chế qun lý
để biến đổi thành đầu ra Y ( chng loi sn phm, s lượng sn phm, cht
3
Thông tin môi
trường
Thông tin mc
tiêu
lượng sn phm…) có mi quan h bin chng gia đầu ra và đầu vào và được
miêu t bi hàm sn xut ( tuyến tính ):
Y = F ( X, L, V )
Din t tác động ca khoa hc công ngh ti hot động sn xut, biu din
dưới dng hàm ( hàm mũ ):
Y = F ( X α , Lβ , Vγ )
α , β , γ là các h s tác động ca khoa hc công ngh ti sn xut, đầu
ra ca hàm sn xut tăng theo hàm mũ vượt tri hơn nhiu so vi hàm tuyến
tính.
Yêu cu quan trng nht trong sn xut s biến đổi đầu vào thành đầu ra
đầu ra yêu cu có cht lượng tt, điu đó ph thuc vào cht lượng quyết
định do ch th qun lý đưa ra.
Dưới đây là sơ đồ t chc h thng qun lý trong doanh nghip :
Thông qua sơ đồ dưới đây ta nhn thy có hai thành phn chính trong h
thng qun lý đó là CH TH QUN LÝĐỐI TƯỢNG B QUN LÝ. Ch
th qun lý đây có th là Giám đốc, Tng Giám đốc, hoc Hi đồng qun tr
hay Ban Giám đốc doanh nghip. Ch th qun lý là người trc tiếp điu hành
mi hot động ca doanh nghip, tác động ti đối tượng b qun lý bng các
quyết định. Các đối tượng b qun lý thc hin theo các quyết định và trong quá
trình thc hin có th có thông tin phn hi ti ch th qun lý nhm giúp cho
các hot động sn xut và kinh doanh ca doanh nghip tiến hành hiu qu
thun li, sát thc tin ca doanh nghip, phù hp vi tình hình biến động th
trường.
H THNG QUN LÝ DOANH NGHIP
CH TH QUN
Quyết
đ
nh
Thông tin
phn hi
4
ĐỐI TƯỢNG B QUN LÝ
( F )
Để có quyết định đúng thì ch th qun lý phi có năng lc tc là ch th qun
lý phi có :
Nm bt và vn dng quy lut kinh tế, t nhiên. xã hi
Kinh nghim
Bn lĩnh
Có kh năng giao tiếp …
Tt c da trên nn tng mt con người có đạo đức có tư cách tt.
Qua trên có th nhn thy rng h thng và h thng qun lý trong mt t
chc mt doanh nghip là vô cùng quan trng. Mt h thng qun lý mun hoàn
thin và hot động tt cn có các yêu cu:
Trước hết h thng qun lý cn đạt được tính ti ưu. Điu này th hin
gia các khâu và các cp qun tr ( khâu qun tr phn ánh cách phân chia chc
năng qun tr theo chiu ngang, còn cp qun tr th hin s phân chia chc năng
qun tr theo chiu dc) đều thiết lp nhng mi quan h hp lý vi s lượng
cp qun tr ít nht trong doanh nghip cho nên cơ cu h thng qun lý mang
tính năng động cao, luôn luôn đi sát và phc v sn xut.
Không nhng thế h thng qun lý còn phi đạt được tính linh hot. Tc
là cơ cu h thng phi có kh năng thích nghi vi bt k tình hung nào xy ra
trong doanh nghip cũng như ngoài môi trường bên ngoài.
Cơ cu h thng qun lý phi đảm bo được tính chính xác ca tt c các
thông tin được s dng trong doanh nghip nh đó đảm bo s phi hp ca các
hot động và nhim v ca tt c các b phn ca doanh nghip.
Cơ cu h thng qun lý phi s dng chi phí qun tr đạt hiu qu cao
nht. Tiêu chun xem xét yêu cu này là mi tương quan gia chi phí d định b
ra và kết qu s thu được.
3. H thng qun lý kinh doanh ti Công ty Hp tác lao động nước
ngoài ( LOD ).
Công ty Hp tác lao động nước ngoài ( LOD ) là mt Doanh nghip Nhà
nước, được thành lp theo quyết định s 714 QĐ/ TCCB – LĐ ngày 15/04/1993.
Công ty do B Giao thông vn ti sáng lp và trc thuc B qun lý.
Y
X
L
V
5
Hin nay Công ty có nhim v ch yếu :
Xut khu lao động
Nhp khu hàng hoá cho người lao động
Đào to bi dưỡng để to ngun lao động xut khu
Tư vn dch v đào to
Dch v du lch quc tế ( xut nhp cnh, đưa đón, du lch tham quan…)
Qun lý người lao động theo các hp đồng xut khu lao động
Thc hin mt s dch v khác.
Công ty t chc b máy và h thng qun lý theo cơ cu trc tuyến -
chc năng. Dưới đây là sơ đồ cơ cu t chc h thng qun lý ca Công ty.
quan h tham mưu
quan h qun lý
thông tin tài liệu
Muốn có hệ thống tốt thì cần nâng cao các mối quan hệ tương tác , người quản lý cần tổ chức cho hệ thống với các bộ phận gắn kết với nhau, điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong hoạt động quản lý.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×