DANH MỤC TÀI LIỆU
HÌNH CẮT
Giáo án công ngh 8
I. M c tiêu:
1. Ki n th c:ế ứ
- T mô hình và hình v c a ng lót, hi u khái ni m hình c t, n m đ c công d ng c a hình c t. ẽ ủ ố ượ
- N m đ c n i dung c b n c a b n v chi ti t. ựơ ơ ả ế
2. Kĩ năng:
- Rèn luy n trí t ng t ng v không gian. ưở ượ
- Đ c đ c m t s b n v chi ti t c b n. ượ ố ả ế ơ ả
3. Thái đ :
- Nghiêm túc, yêu thích môn h c.
II. Chu n b :ẩ ị
1. GV: Tranh v hình c t, v t m u: qu cam, ng lót. N i dung b n v chi ti t. ả ẽ ế
2. HS: Xem tr c bài nhà. K b n v chi ti t.ướ ẽ ả ế
III. T ch c ho t đ ng d y và h c: ạ ộ
1. n đ nh l p: (1 phút)
8A1:……………………………………………………….
8A2:……………………………………………………….
2. Ki m tra bài cũ: (1 phút) Ki m tra s chu n b c a HS? ị ủ
3. Đ t v n đ : (1 phút) ch ng tr c ta đã h c v vai trò c a b n v thu t, v y b n v ươ ướ ả ẽ ậ ả ẽ
thu t là gì? Và th nào là hình c t? Đ hi u đ c v n đ này ta cùng vào bài hôm nay. ế ể ể ượ
4. Ti n trình:ế
HO T Đ NG C A HSẠ Ộ TR GIÚP C A GVỢ Ủ
Ho t đ ng 1: Tìm hi u khái ni m v hình c t: (10 phút)ạ ộ
- Suy nghĩ và đ a ra v n đ (c t qu cam).ư ề ắ
- Quan sát, tr l i câu h i.ả ờ
- Bi u di n ph n sau c a m t ph ng c t. ủ ặ
- Bi u di n hình d ng bên trong c a v t th . ủ ậ
- Phân bi t qua đ ng g ch chéo. ườ ạ
- Đ bi t hình d ng bên trong c a qu camể ế
chúng ta làm nh th nào?ư ế
- Cho HS xem hình ng lót chi ti t hìnhố ế
c t ng lót (gi i thi u m t c t).ắ ố
+ Hình c t ng lót bi u di n nh th nào?ắ ố ư ế
+ Công d ng c a hình c t?ụ ủ
+ Làm th nào phân bi t hình c t hìnhế ệ ắ
chi u?ế
Ho t đ ng 2: ạ ộ Tìm hi u n i dung c a b n v chi ti t: (15 phút) ủ ả ẽ ế
- Theo dõi. - Đ a ra d t đó d n HS đi đ n các kháiư ụ ừ ế
Ch ng II:ươ B N V Ả Ẽ
THU T
Bài 8 - 9: KHÁI NI M VỆ Ề
HÌNH C T – B N V CHI Ả Ẽ
TI T
Giáo án công ngh 8
- L p ráp các ph n t (chi ti t). ầ ử ế
- Ch t o chí ti t d a vào b n v chi ti t.ế ạ ế ế
- Nêu các n i dung b n v chi ti t. ả ẽ ế
- HS chú ý l ng nghe.
ni m qua các câu h i.ệ ỏ
+ Đ có m t chi c máy hoàn ch nh chúng ta ộ ế
làm nh th o t các ph n t nh ?ư ế ầ ử
+ Đ các ph n t nh đó chúng ta ph i d a ầ ử ả ự
vào đâu?=> gi i thi u.ớ ệ
- Nh v y b n v chi ti t g m có n i dung gì?ư ậ ế
+ GV l u ý hình bi u di n: hình c t, hìnhư ể ễ
chi u.ế
Ho t đ ng 3: ạ ộ Đ c b n v chi ti t: (15 phút)ọ ả ế
- Đ c BVCT theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
- Tr l i câu h i c a GV.ả ờ
- HS trình bày cá nhân.
- Theo dõi ví d .
- H ng d n HS ti n hành đ c b n v chi ti tướ ế ọ ả ế
theo trình t m u 9.1 SGK? ự ẫ
- B n v chi ti t đ c theo m y b c đó ế ọ ướ
nh ng b c nào?ữ ướ
- N i dung c a t ng b c đ c nh ng gì? ủ ừ ướ
- Hãy đ c ví d v i b n v chi ti t ng lót? ế ố
Ho t đ ng 4: C ng c , h ng d n v nhà: (2 phút) ố ướ
- H c sinh tr l i các câu h i. ả ờ
- HS làm vi c cá nhân.
- L ng nghe d n dò.ắ ặ
- Đ c tr c bài 10.ọ ướ
- N i dung và trình t đ c b n v chi ti t? ự ọ ế
- Cho d y/c HS ti n hành đ c b n v chi ế ọ ả
ti t?ế
- H c thu c ghi nh SGK.ọ ộ
- Nghiên c u ph n trình t đ c b n v chi ự ọ
ti tế
- Chu n b bài ti p theo bài 10 SGK.ẩ ị ế
5. Ghi b ng:
I . Hình c t:
- Hình c t là hình bi u di n ph n v t th sau m t ph ng c t. ể ở
- Hình c t dùng bi u di n rõ h n hình d ng bên trong c a v t th . ơ ủ ậ
- Ph n v t th b m t ph ng c t đi qua v b ng nét g ch chéo. ể ị ẽ ằ
II. N i dung b n v chi ti t : ả ẽ ế
- M i chi c máy đ u đ c c u t o t nhi u chi ti t nh có c u t o, ch c năng khác nhau. ế ượ ấ ạ ế ấ ạ
- Các chi ti t đ c ch t o d a vào b n v chi ti t.ế ượ ế ạ ế
*Hình bi u di n: G m hình c t, m t c t...bi u di n hình d ng và k t c u c a chi ti t. ặ ắ ế ấ ế
*Kích th c:ướ Bi u di n t t c các kích th c c a chi ti t. ấ ả ướ ế
*Yêu c u kĩ thu t: Ch d n v gia công ...th hi n ch t l ng c a s n ph m.ỉ ẫ ượ
*Khung tên: Bao g m nh ng n i dung: tên g i, v t li u, t l ... ỉ ệ
III. Trình t đ c b n v kĩ thu t :
Trình t đ cự ọ N i dung c n hi u ầ ể Ví d c thêụ ụ
1. Khung tên
- Tên g i chi ti t.ọ ế
- V t li u.ậ ệ
- T l .ỉ ệ
- ng lót.
- Thép.
- 1:1
2. Hình bi u di n.ể ễ - Tên g i hình chi u.ọ ế - HCC.
Giáo án công ngh 8
- V trí hình c t.ị ắ - C t hình chi u đ ngắ ở ế
3. Kích th cướ - Kích th c chung c a chi ti t.ướ ủ ế
- Kích th c các ph n c a chi ti t.ướ ầ ủ ế -28, 30, đ ng kính ngoài ườ 28
- Đ ng kính l ườ 26
- Dài 30
4. Yêu c u kĩ thu t. - Gia công.
- X lý b m t. ề ặ
- Làm tù c nh.
- M k m.ạ ẽ
5. T ng h pổ ợ - Mô t hình d ng, c u t o. ấ ạ
- Công d ng c a chi ti t.ụ ủ ế
- Tr tròn.
- Dùng lót gi a các chi ti t.ữ ế
IV. Rút kinh nghi m:
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
HÌNH CẮT - Để biết hình dạng bên trong của quả cam chúng ta làm như thế nào? - Cho HS xem mô hình ống lót và chi tiết hình cắt ống lót (giới thiệu mặt cắt). + Hình cắt ống lót biểu diễn như thế nào? + Công dụng của hình cắt? + Làm thế nào phân biệt hình cắt và hình chiếu? Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết: (15 phút) - Đưa ra ví dụ từ đó dẫn HS đi đến các khái niệm qua các câu hỏi. + Để có một chiếc máy hoàn chỉnh chúng ta làm như thế nào từ các phần tử nhỏ? + Để có các phần tử nhỏ đó chúng ta phải dựa vào đâu?=> giới thiệu. - Như vậy bản vẽ chi tiết gồm có nội dung gì? + GV lưu ý hình biểu diễn: hình cắt, hình chiếu.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×