DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC 8 Công thức CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT TIẾT 1
Bài 19. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (T1)
I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Biu thức biu diễn mối liên h giữa lượng cht (n), khi lưng (m).
2. Kĩ năng:
- Tính đưc m (hoc n) của cht khi biết c đại lượng có liên quan.
3. Thái độ :
- Hình thành cho HS hứng thú trong học tập.
4. Trọng tâm:
- Biết cách chuyển đi gia mol, khối ng của chất.
5. ng lc cn hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực
vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên – học sinh:
a. GV: Bài tập vận dụng.
b. HS: Đọc trước bài ở nhà.
2. Phương pháp:
Đàm thoại – thảo luận nhóm – làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp(1’) :
Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
8A1 …………….. ……………………………………
8A5 …………….. ……………………………………
8A6 …………….. ……………………………………
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
HS1: Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Áp dụng tính khối lượng mol H2O.
HS2: Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Tính thể tích (ở đktc ) của: 0,5 mol H2.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
Trong thực tế ta thường hay thay đổi số lượng thành khối lượng và nguợc lại. Trong tính toán hoá
học cũng vậy, chúng ta phải thường xuyên chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất
(m). Vậy cách chuyển đổi như thế nào?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng(15’).
-GV: Hướng dẫn HS làm ví
dụ:
Tính khối lượng của 0,25mol
CO2.
-GV: Hướng dẫn cách tính
toán:
+ Tính
2
CO
M
+ Tính m.
-GV: Nếu gọi số mol là n, M là
khối lượng mol, m là khối
lượng chất. Em hãy suy ra
công thức tính m.
- HS: Ghi đề và suy nghĩ cách
tính toán.
-HS: Thực hiện theo hướng
dẫn:
2
CO
M
= 12 + (16.2) = 44(g).
2
CO
m
= 44 . 0,25 = 11(g)
-HS:
m = M . n
I- CHUYỂN ĐỔI GIỮA
LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI
LƯỢNG CHẤT:
. ;
m m
m n M n M
M n
 
.
Trong đó:
- m: Khối lượng chất.(g)
- n: Số mol.(mol)
- M: Khối lượng mol.(g)
- GV: Yêu cầu HS suy ra công
thức tính M và n. -HS: M =
m
n
;
m
nM
Hoạt động 2. Luyện tập(20’).
- GV cho HS làm bài tập vận
dụng:
Bài 1: Tính khối lượng của
a. 0,5mol SO2.
b. 1 mol Cu.
-GV: Hướng dẫn HS các bước
tính toán.
Bài tập 2: Tìm lượng chất ( số
mol ) có trong:
a. 28 g Fe.
b. 36 g H2O.
Bài tập 3: Tìm khối lượng mol
( M ) của 1 chất, biết rằng 0,25
mol của chất đó có khối lượng
là 20 g?
-HS: Làm bài tập:
a.
232 (16.2) 64( )
SO
M g 
b.
1.64 64( )
Cu
m g 
.
-HS: Làm bài tập:
a.
28 0,5( )
56
Fe
m
n mol
M
 
b.
2
2
2.1 16 18( )
36 2( )
18
H O
H O
M g
m
n mol
M
 
 
-HS: Làm bài tập:
20 80( )
0,25
m
M g
n
 
BT1:
a.
232 (16.2) 64( )
SO
M g 
b.
1.64 64( )
Cu
m g 
.
BT2:
a.
28 0,5( )
56
Fe
m
n mol
M
 
b.
2
2
2.1 16 18( )
36 2( )
18
H O
H O
M g
m
n mol
M
 
 
BT3:
20 80( )
0,25
m
M g
n
 
4. Nhận xét, dặn dò(3’):
Về nhà học bài.
Làm bài tập 1,2,3 trang 67 SGK .
Chuẩn bị phần tiếp theo của bài.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
HÓA HỌC 8 Công thức CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT m = n M . Trong đó: - m: Khối lượng chất.(g) - n: Số mol.(mol) - M: Khối lượng mol.(g) Bài 1: Tính khối lượng của a. 0,5mol SO2. b. 1 mol Cu. Bài 2: Tìm lượng chất ( số mol ) có trong: a. 28 g Fe. b. 36 g H2O.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×