DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT (T2)
AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT (T2)
I. Mục tiêu:
-Ứng dụng và công đoạn sản xuất H2SO4
-Tính chất của muối sunfat và cách nhận biết
-Phân biệt muối sunfat, axit H2SO4 với các axit và các muối khác
II. Trọng tâm: Nhận biết muối sunfat
III. Chuẩn bị :
-GV: Tranh vẽ sơ đồ sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
-HS: Ôn lại tính chất của axit H2SO4
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Họat động 1:
-Em hãy trình bày tính chất hoá
học của H2SO4 loãng
-Tại sao H2SO4 đặc có tính oxi hoá
mạnh
Họat động 2:
GV: Yêu cầu HS đọc SGK liên hệ
thực tế, tóm tắt các ứng dụng của
H2SO4.
Hoạt động 3:
GV: S dụng tranh vẽ sơ đồ điều chế
axit H2SO4 trong công nghiệp giới
thiệu phương pháp tiếp xúc.
GV: Hướng dẫn HS thảo luận về 3 giai
đoạn chính, yêu cầu HS lên bảng viết
các phương trình phản ứng.
Hoạt động 4:
3. Ứng dụng của H2SO4
- Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất
giặt rửa tổng hợp, sợi hóa học, chất
dẻo, chế biến dầu mỏ…(SGK).
4. Sản xuất axit H2SO4:
Sơ đồ sản xuất axit H2SO4:
FeS2SO2
SO3
H2SO4
a. Sản xuất lưu huỳng đioxit (SO2):
+ Đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2
o
t
 
SO2
+ Đốt quặng pirit sắt:
4FeS2 + 11O2
o
t
 
2Fe2O3 + 8SO2
b. Sản xuất SO3:
2SO2 + O2
,o
xt t
 
 
2SO3
xt: V2O5
to : 450oC - 500oC
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98% theo
phương pháp ngược dòng tạo oleum:
H2SO4 + nSO3
H2SO4.nSO3
- Dùng lượng nước thích hợp pha loãng
oleum được dung dịch H2SO4.
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
1. Muối sunfat:
+ Phân loại muối sunfat:
Muối sunfat:
-Muối trung hòa (SO42-)
-Muối axit (HSO4-)
+ Tính tan:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
GV: Yêu cầu HS phân loại muối sunfat
dựa vào bảng tính tan cho nhận xét
về tính tan của muối sunfat.
-Phần lớn muối sunfat đều tan
-BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan
-CaSO4, Ag2SO4 ít tan.
IV. Cũng cố:
-GV: Yêu cầu HS nắm vững kiến thức về điều chế axit sunfuric và cách
nhận biết axit sunfuric và muối của nó
-Bài tập: 4, 5, 6 /143 SGK
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
thông tin tài liệu
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT (T2) Ứng dụng của H2SO4 - Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, chế biến dầu mỏ…(SGK). 4. Sản xuất axit H2SO4: Sơ đồ sản xuất axit H2SO4: FeS2→SO2 SO3 H2SO4 a. Sản xuất lưu huỳng đioxit (SO2): + Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2 + Đốt quặng pirit sắt: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 b. Sản xuất SO3: 2SO2 + O2 2SO3 xt: V2O5 to : 450oC - 500oC c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98% theo phương pháp ngược dòng tạo oleum: H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3 - Dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum được dung dịch H2SO4. II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 1. Muối sunfat: + Phân loại muối sunfat: Muối sunfat: - Muối trung hòa (SO42-) - Muối axit (HSO4-) + Tính tan: - Phần lớn muối sunfat đều tan
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×