DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ T3
Luyện tập: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức:
+ Vỏ nguyên tử gồm có các lớp và phân lớp e.
+ Các mức năng lượng của lớp, phân lớp. Số e tối đa trong 1 lớp, 1 phân lớp.
Cấu hình e của nguyên tử.
- Về kỹ năng: Hs được rèn luyện về 1 số dạng bài tập liên quan đến cấu hình e
lớp ngoài cùng của 20 nguyên tố đầu. Từ cấu hình e của nguyên tử suy ra tính
chất tiêu biểu của nguyên tố.
II. Trọng tâm:
-Ôn tập và củng cố kiến thức.
III. Chuẩn bị:
- Cho Hs chuẩn bị trước bài “Luyện tập”
- Sơ đồ phân bố mức năng lượng của các lớp và các phân lớp.
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1:
Gv: tổ chức thảo luận chung cho cả
lớp để ôn lại kiến thứcđã học bằng
hệ thống câu hỏi. Gv chỉ tham gia khi
cần giải quyết, uốn nắn lại những thắc
mắc Hs chưa hiểu hoặc phát biểu chưa
đúng.
Gv: về mặt năng lượng, những e như
thế nào thì được xếp vào cùng 1 lớp,
cùng 1 phân lớp?
Hs: các e trên cùng 1 lớp có mức năng
lượng gần bằng nhau; các e trên cùng
1 lớp mức năng lượng gần bằng
nhau.
Gv: Lớp n bao nhiêu phân lớp
có tối đa bao nhiêu e?
Hs: Lớp thứ n n phân lớp tối
đa 2n2 e.
Gv: số e tối đa trong mỗi phân lớp?
Hs: số e tối đa trong các phân lớp s, p,
d, f lần lượt là 2, 6, 10, 14.
Gv: mức năng lượng của các lớp
các phân lớp được xếp theo thứ tự
tăng dần. Nêu thứ tự các mức năng
lượng trong nguyên tử.
Hs: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s.....
Gv: qui tắc viết cấu hình e nguyên tử
của 1 nguyên tố.
Hs: STT lớp phân lớp (chữ cái
Nội dung
I. Kiến thức cần nắm vững:
- Lớp và phân lớp e:
STT lớp (n): 1 2 3 4...
Tên của lớp: K L M N...
Số e tối đa: 2 8 18 32
Số phân lớp: 1 2 3 4
Kí hiệu phân lớp: 1s 2s, 2p 3s, 3p, 3d
4s, 4p, 4d, 4f
Số e tối đa: 2 2, 6 2, 6, 10 2,
6, 10, 14
phân lớp
- Mối liên hệ giữa e lớp ngoài cùng với
loại nguyên tố:
Cấu hình e LNC ns1
ns2 ns2np1 ns2np2ns2np3
ns2np4
ns2np5ns2np6
(He: 1s2)
Số e thuộc LNC1, 2 hoặc 3, 4, 5, 6 hoặc
7, 8 (trừ He: 2)
Loại ngtố Kl trừ H, He, B Có thể là
KL hay PK Thường là PK
Khí hiếm
Tc cơ bản của ngtố
Tính KL
Có thể là tính KL hay tính PK
Thường có tính PK
Tương đối trơ về mặt hóa học
thường) số e ghi bằng số ở phía trên
bên phải của phân lớp.
Gv: Số e lớp ngoài cùng nguyên tử
của 1 nguyên tố cho biết tính chất hóa
học điển hình gì của nguyên tử
nguyên tố đó?
Hs: - Ngtử 1, 2, 3e lớp ngoài cùng
thường là kim loại.
- Ngtử 5, 6, 7e lớp ngoài cùng
thường là PK
- Ngtử 8e lớp ngoài cùng khí
hiếm (trừ He)
- Ngtử 4e lớp ngoài cùng thể
KL hoặc PK.
Hoạt động 2:
Gv: tổ chức cho Hs cùng làm i tập,
sau đó cho Hs lên bảng trình bày, Hs
khác nhận xét.
Gv: dành nhiều thời gian để giúp đỡ
Hs yếu.
Gv: hướng giải quyết bài 4/30.
Hs: viết cấu hình e, xác định số lớp e,
số e lớp ngoài cùng, cho biết kim
loại hay phi kim?
Gv: Số e tối đa ở các phân lớp.
Hs: Phân lớp Số e tối đa
s 2
p 6
d 10
f 14
Gv: hướng giải quyết bài 6/30
Hs: số e = 2 + 2 + 6 + 2 + 3= 15
Số e = Số p = Số hiệu nguyên tử = 15
Lớp ngoài cùng mức năng lượng
cao nhất.
Xác định số lớp e số e trong mỗi
lớp.
Dựa vào số e lớp ngoài cùng kim
loại hoặc phi kim.
II. Bài tập:
Bài 1/30: Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
Bài 2/30: Các electron thuộc lớp K hay L
liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn?
sao?
Bài 3/30: Trong nguyên tử, những
electron của lớp nào quyết định tích chất
hóa học của nguyên tử nguyên tố đó? Cho
ví dụ ?
Bài 4/30:
- Viết cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
+ Nguyên tử đó có 4 lớp e
+ Lớp ngoài cùng có 2e
+ Nguyên tố đó là kim loại.
.
Hoạt động 3: dặn dò
Gv: Tiết sau “Luyên tập (tt)” chuẩn bị
bài 5, 6, 7, 8, 9/30, SGK và các bài tập
trong SBT
thông tin tài liệu
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ T3 Kiến thức cần nắm vững: - Lớp và phân lớp e: STT lớp (n): 1 2 3 4... Tên của lớp: K L M N... Số e tối đa: 2 8 18 32 Số phân lớp: 1 2 3 4 Kí hiệu phân lớp: 1s 2s, 2p 3s, 3p, 3d 4s, 4p, 4d, 4f Số e tối đa ở: 2 2, 6 2, 6, 10 2, 6, 10, 14 phân lớp - Mối liên hệ giữa e lớp ngoài cùng với loại nguyên tố: Cấu hình e LNC ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 (He: 1s2) Số e thuộc LNC1, 2 hoặc 3, 4, 5, 6 hoặc 7, 8 (trừ He: 2) Loại ngtố Kl trừ H, He, B Có thể là KL hay PK Thường là PK Khí hiếm Tc cơ bản của ngtố Tính KL Có thể là tính KL hay tính PK Thường có tính PK Tương đối trơ về mặt hóa học
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×