DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ HIĐROSUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH TRIOXIT(T2)
HIĐROSUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH
TRIOXIT(T2)
I. Mục tiêu:
-Tính chất vật lý và tính chất hóa học của SO2 và SO3
-Sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất
-Nguyên nhân tính oxh của SO3; tính oxh và tính khử của SO2
II. Trọng tâm: Tính chất hóa học của SO2 và SO3
III. Chuẩn bị:
-GV: Một số bài tập liên quan đến SO2, SO3
-HS: Ôn tập kiến thức các bài trước và xem trước bài trước ở nhà
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
-Em hãy trình bày tính chất hoá học
của H2S
-Nêu phương pháp điều chế H2S
trong phòng thí nghiệm
Hoạt động 2:
GV: cho HS tìm hiểu SGK trang 135
SGK yêu cầu HS nêu tính chất vật lý
của H2S?
Hoạt động 3:
GV: thông tin: khí SO2 tan trong H2O
tạo thành dung dịch axit yếu (mạnh hơn
H2S và H2CO3)
GV: SO2 tác dụng với H2O; với NaOH
yêu cầu HS thảo luận và viết phương
trình phản ứng
Hoạt động 4:
GV: cho Hs nhận xét số oxh của S
trong SO2 và dự đoán SO2 có tính khử
hay tính oxi hoá (HS thảo luận và viết
phương trình phản ứng)
B. Lưu huỳnh dioxit
I. Tính chất vật lí
- Là khí độc, không màu, mùi hắc, nặng
gấp hơn 2 lần không khí,
- Hóa lỏng ở - 10oC
- Tan nhiều trong nước (ở 200C, 1VH2O
hòa tan 40VSO2)
II. Tính chất hóa học
1. SO2 là oxit axit
H2S tan trong nước tạo thành d.d axit
yếu
SO2 + H2O → H2SO3
(axit sunfurơ)
SO2 + NaOH → NaHSO3
(natri hiđrosunfit)
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
(natri sunfit)
2. Tính khử mạnh
- SO2 là chất khử khi tác dụng với chất
oxh mạnh
+4 0 +6 -1
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+4 +7 +6 +2
5SO2+2KMnO4 +2H2O H2SO4 + 2MnSO4 +
K2SO4
- SO2 là chất oxh khi tác dụng với chất
khử mạnh hơn
+4 -2 0
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
+4 0 0 +2
SO2+ 2Mg → S+ 2MgO
III. Ứng dụng và điều chế SO2
1. Ứng dụng
Hoạt động 5:
GV: cho Hs đọc SGK rút ra nhận
xét:Ứng dụng? Nguyên tắc điều chế
SO2 trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp?
Hoạt động 6:
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK trang
137 rút ra tính chất vật lý và tính chất
hóa học của SO3? (Hs thảo luận và viết
phương trình phản ứng )
- Điêù chế H2SO4
- Tẩy trắng giấy, bột giấy
- Chống nấm mốc lương thực, thực
phẩm
2. Nguyên tắc điều chế SO2:
Phòng thí nghiêm
H2SO4(đ,nóng) + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O
+ SO2
2H2SO4(đ,nóng) + Cu → CuSO4 + 2H2O +
SO2
H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2
Công nghiệp:
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
C. Lưu huỳnh trioxit
I. Tính chất
- Là chất lỏng không màu, tan vô hạn
trong nước và trong H2SO4
- Nhiệt độ nóng chảy: 17 0C
- Nhiệt độ sôi: 45 0C
- Là oxit axit
SO3 + H2O → H2SO4
SO3 + CaO → CaSO4
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
II. Ứng dụng và sản xuất
- Ít có ứng dụng thực tiễn
- Là sản phẩm trung gian để điều chế
H2SO4
- Điều chế trong công nghiệp:
t0,V2O5
2SO2 + O2 → 3SO3
IV. Cũng cố
-GV: HS nắm vững tính chất củaSO2 và SO3 và phương pháp điều chế SO2
và SO3
-Làm các bài tập 4, 9, 10/138 – 139 SGK
thông tin tài liệu
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ HIĐROSUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH TRIOXIT(T2) I. chất vật lí - Là khí độc, không màu, mùi hắc, nặng gấp hơn 2 lần không khí, - Hóa lỏng ở - 10oC - Tan nhiều trong nước (ở 200C, 1VH2O hòa tan 40VSO2) II. Tính chất hóa học 1. SO2 là oxit axit H2S tan trong nước tạo thành d.d axit yếu SO2 + H2O → H2SO3 (axit sunfurơ) SO2 + NaOH → NaHSO3 (natri hiđrosunfit) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O (natri sunfit) 2. Tính khử mạnh - SO2 là chất khử khi tác dụng với chất oxh mạnh +4 0 +6 -1 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr +4 +7 +6 +2 5SO2+2KMnO4 +2H2O →H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 - SO2 là chất oxh khi tác dụng với chất khử mạnh hơn +4 -2 0 SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O +4 0 0 +2 SO2+ 2Mg → S+ 2MgO III. Ứng dụng và điều chế SO2 1. Ứng dụng - Điêù chế H2SO4 - Tẩy trắng giấy, bột giấy - Chống nấm mốc lương thực, thực phẩm 2. Nguyên tắc đi
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×