DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH- T1 ( LUYỆN TẬP)
LUYỆN TẬP (T1)
NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
I. Mục tiêu:
-Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxh mạnh, trong
đó oxi là chất oxh mạnh hơn S
-Hai dạng thù hình của n.tố oxi là O2 và O3
-Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hóa của nguyên
tố với những tính chất hóa học của oxi, S
II. Trọng tâm: tính chất hóa học của O2 và O3, S
III. Chuẩn bị:
-GV: Một số bài tập liên quan đến chương oxi lưu huynh
-HS: Ôn tập kiến thức của chương trước ở nhà
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS viết cấu hình e
nguyên tử của các nguyên tố O, S và
nhận xét?
Hoạt động 2:
GV: Yêu cầu HS so sánh độ âm điện
của O, S (3,44 ; 2,58). HS nhận xét tính
oxh và khả năng tham gia pứ của Oxi
và S
GV: Yêu cầu HS cho ví dụ về tính oxi
hóa mạnh của oxi: Phản ứng với kim
loại, phi kim, hợp chất? và nhận xét sự
biến đổi số oxi hóa? (giảm từ 0 xuống -
2)
GV: Yêu cầu HS cho vi dụ về tính oxi
hóa mạnh của S: phản ứng với kim
loại, phi kim và nhận xét sự biến đổi số
oxi hóa?
GV: S tác dụng với chất khử mạnh, số
A. Kiến thức cần nắm vững
I. Cấu tạo, tính chất của oxi và lưu
huỳnh
1. Cấu hình electron nguyên tử
- Giống nhau: Lớp e ngoài cùng đều có
6 e, ns2 np4
- Khác nhau:
+ Bán kính nguyên tử tăng
+ Lớp ngoài cùng O không có phân lớp
d, các nguyên tố khác có phân lớp d
trống
2. Độ âm điện
Độ âm điện của O > S
3. Tính chất hóa học
a. O và S có đô âm điện lớn
Tính oxi hoá của S < O
b. Khả năng tham gia phản ứng hoá
học:
Oxi
- Phản ứng với kim loại
2O2 + 3Fe → Fe3O4
- Phản ứng với phi kim
O2 + C → CO2
- Phản ứng với hợp chất
3O2 + C2H5OH → 2CO2 + 3H2O
O2 + 2CO → 2CO2
Lưu huỳnh
- Phản ứng với kim loại
S + Fe → FeS
S + Hg → HgS
- Phản ứng với phi kim
oxi hoá của S giảm từ 0 xuống -2 nên S
thể hiện tính oxi hoá hay tính khử?
GV: S tác dụng với chất oxh mạnh, số
oxi hoá của S tăng từ 0 đến +4 hoặc +6
nên S thể hiện tính oxi hoá hay tính
khử
GV: HS hãy so sánh khả năng thể hiện
số oxh giữa Oxi và lưu huỳnh?
Hoạt động 3:
GV: Yêu cầu HS thảo luận: cho biết số
oxh của nguyên .tố S và tính chất hóa
học cơ bản của H2S? Viết phương trình
phản ứng?
GV: Yêu cầu HS cho biết số oxh của S
trong SO2, cho ví dụ tương ứng về tính
oxi hoá và tính khử của SO2?
Bài 1: GV gọi HS trả lời giải thích
tại sao chọn đáp án đó.
Bài 2: GV gọi HS trả lời giải thích
tại sao chọn đáp án đó.
Bài 3:GV gọi HS giải thích tại sao?
Viết phương trình phản ứng hóa học
và nhận xét.
S + O2 → SO2
S + 3F2 → SF6
II. Tính chất các hợp chất của oxi, lưu
huỳnh
1. Hiđro sunfua (H2S)
Có tính khử
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
2H2S + 4Cl2 + 4H2O→ H2 SO4 + 8HCl
2. Lưu huỳnh đioxit: SO2
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
3/ Lưu huỳnh trioxit và axit sunfuric:
a) Lưu huỳnh trioxit: SO3
SO3 + H2O → H2SO4
b) Axit sunfuric: H2SO4
6H2SO4(đ,nóng)+2Fe → Fe2(SO4)3 +6H2O+
3SO2
2H2SO4(đ,nóng) + S → 3 SO2 + 2 H2O
H2SO4(đ,nóng) + 2 HI → I2 + SO2 + 2H2O
Bài 1:
Đáp án D
Bài 2:
1. Đáp án C
2. Đáp án B
Bài 3:
a. lưu huỳnh trong H2S số oxi hóa
là -2 thấp nhất nên chỉ thể hiện tính khử.
lưu huỳnh trong H2SO4 số oxi
hóa +6 cao nhất nên chỉ thể hiện tính
oxi hóa.
b. Phương trình hoá học
2H2S + SO2
0
t
 
3S
+ 2H2O
Cu + 2H2SO4đ
CuSO4 + SO2
+ 2H2O
D. Củng cố
- Gv y/c Hs căn cứ vào sơ đồ (p. 145 SGK) cho ví dụ bằng phương trình hoá
học minh họa cho tính chất của H2S, SO2, SO3, H2SO4?
thông tin tài liệu
HÓA HỌC TÌM HIỂU VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH- T1 ( LUYỆN TẬP) Kiến thức cần nắm vững I. Cấu tạo, tính chất của oxi và lưu huỳnh 1. Cấu hình electron nguyên tử - Giống nhau: Lớp e ngoài cùng đều có 6 e, ns2 np4 - Khác nhau: + Bán kính nguyên tử tăng + Lớp ngoài cùng O không có phân lớp d, các nguyên tố khác có phân lớp d trống 2. Độ âm điện Độ âm điện của O > S 3. Tính chất hóa học a. O và S có đô âm điện lớn Tính oxi hoá của S < O b. Khả năng tham gia phản ứng hoá học: Oxi - Phản ứng với kim loại 2O2 + 3Fe → Fe3O4 - Phản ứng với phi kim O2 + C → CO2 - Phản ứng với hợp chất 3O2 + C2H5OH → 2CO2 + 3H2O O2 + 2CO → 2CO2 Lưu huỳnh - Phản ứng với kim loại S + Fe → FeS S + Hg → HgS - Phản ứng với phi kim S + O2 → SO2 S + 3F2 → SF6 II. Tính chất các hợp chất của oxi, lưu huỳnh 1. Hiđro sunfua (H2S) Có tính khử 2H2S + O2 → 2S + 2H2O 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 2H2S + 4Cl2
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×