DANH MỤC TÀI LIỆU
Hoạt động quảng cáo thương mại theo luật thương mại Việt Nam năm 2005
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
V i s chuy n đ i t c ch t p trung sang c ch th tr ng tình ơ ế ậ ơ ế ườ
hình h i nh p hi n nay ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p s thay ạ ộ
đ i v căn b n. Ho t đ ng qu ng cáo tr thành ho t đ ng cùng quan tr ngổ ề ạ ộ ạ ộ
đ i v i các doanh nghi p. đóng vai trò quan tr ng trong s t n t i phátố ớ ồ ạ
tri n c a doanh nghi p. Đ bán đ c hàng hóa ph thu c m t ph n không nhể ủ ượ
vào qu ng cáo.
Khi h i nh p, tính c nh tranh trên th tr ng ngày càng gay g t, ho t ị ườ
đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p g p ph i khó khăn trong vi c bán hàng ệ ặ
hóa trong đi u ki n c c u hàng hóa ngày càng đa d ng phong phú, ng i ơ ấ ườ
tiêu dùng b g p khó khăn trong vi c phân bi t, đánh giá s n ph m... Đ gi iị ặ
quy t v n đ này các doanh nghi p ph i đ y m nh ho t đ ng qu ng cáoế ấ ả ẩ ạ ộ
th ng m i đ nâng cao v trí c a mình trên th tr ng, t o m t phong cách,ươ ị ườ
m t hình nh, m t n t ng, m t uy tín riêng cho s n ph m c a mình, nh m ộ ấ ượ
đem l i cho s n ph m hình nh riêng, d đi vào nh n th c c a khách hàng, nói ứ ủ
cách khác đ a th ng hi u vào tâm trí khách hàng. M t doanh nghi p mu nư ươ
phát tri n m r ng th ph n thì doanh nghi p đó ph i ho t đ ng qu ng ở ộ
cáo, b i l qu ng cáo th ng m i chính là m t hình th c thông báo và v n đ ngở ẽ ươ
khách mua hàng, s d ng d ch v . Đây ho t đ ng tác đ ng đ n nh n th c,ử ụ ế
làm thay đ i thái đ , hành vi tiêu dùng c a công chúng.ổ ộ
Nh n th c đ c vai trò h t s c quan tr ng c a qu ng cáo trong th ng ượ ế ứ ươ
m i, nhóm chúng em ch n đ tài “Ho t đ ng qu ng cáo th ng m i theo lu t ạ ộ ươ
th ng m i Vi t Nam năm 2005”.ươ ạ ệ
1
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
M c l cụ ụ
L i m đ u ..................................................................................................1
Ph n 1. T ng quan v qu ng cáo th ng m i ươ ........................................
3
1.1. Khái ni m v qu ng cáo th ng m i ươ ................................................3
1.2. Đ c đi m qu ng cáo th ng m i ươ ......................................................4
1.3. Vai trò qu ng cáo th ng m i ươ ............................................................5
1.4. Ch c năng qu ng cáo th ng m i ươ .....................................................5
Ph n 2. Quy đ nh chung v qu ng cáo th ng m i Vi t Nam ươ ạ ở ..........6
2.1. Vai trò c a lu t qu ng cáo th ng m i ươ ............................................6
2.2. Các quy đ nh chung.............................................................................7
2.2.1. Hàng hóa, d ch v qu ng cáo th ng m i ươ ........................................7
2.2.2. S n ph m và ph ng ti n qu ng cáo th ng m i ươ ươ ............................8
2.2.3. Các ch th qu ng cáo th ng m i ươ ...................................................11
2.2.4. H p đ ng, th t c c p gi y t đ i v i qu ng cáo th ng m i ươ .......13
2.2.5. Các ho t đ ng th ng m i b c m ươ ị ấ ....................................................14
Ph n 3. Th c tr ng và ki n ngh ự ạ ế ..............................................................15
3.1. M t s thay đ i trong lu t qu ng cáo th ng m i Vi t Nam ổ ậ ả ươ ............15
3.2. Th c tr ng s d ng qu ng cáo th ng m i Vi t Nam ươ ạ ở ......................16
3.3. Ki n ngh gi i phápế ị ả ................................................................................21
K t lu nế ........................................................................................................23
Ph l c .........................................................................................................24
Tài li u tham kh o ......................................................................................57
B ng phân công công vi c ...........................................................................58
2
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
Ph n 1: T ng quan v qu ng cáo th ng m i ề ả ươ
1.1 Khái ni m c a qu ng cáo th ng m iệ ủ ươ
1.1.1 Qu ng cáo
góc đ ngôn ng h c, qu ng cáo nghĩa thông báo thông tin m t ữ ọ
cách r ng rãi. Trong t đi n qu ng cáo đ c đ nh nghĩa: “là m t lo i thông tin ừ ể ượ
ph i tr ti n, tính đ n ph ng không dành riêng cho ai, v n d ng m i ả ề ơ ươ
bi n pháp ph ng ti n thông tin đ i chúng nh m h tr cho m t s n ph m, ươ ỗ ợ
m t nhãn hi u, m t nghi p, m t m c đích, m t ng c viên ho c m t t ệ ộ ệ ộ
ch c nào đó…đ c nêu danh trong qu ng cáo”.ứ ượ
1.1.2 Qu ng cáo th ng m i ươ ạ
Đ ng trên nhi u góc đ khác nhau ng i ta đ a ra nhi u đ nh nghĩa khác ườ ư ề ị
nhau v qu ng cáo th ng m i.ề ả ươ
Trong “Ngh thu t qu ng cáo”, Armand Dayan đ a ra đ nh nghĩa:ệ ậ ả ư
“Qu ng cáo th ng m i đó thông báo ph i tr ti n, m t chi u không cho ươ ả ề
cá nhân ai, đ c th c hi n thông qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng và cácượ ự ệ ươ
d ng truy n thông khác nh m c đ ng l i cho m t hàng hóa, m t nhãn hi u, ổ ộ
m t hãng nào đó”. đây tác gi đ c p sâu đ n khía c nh kinh t xem ề ậ ế ế
qu ng cáo là m t ph ng ti n thông tin ch y u trong th ng m i. ươ ủ ế ươ
D a trên c s k thu t qu ng cáo, TS. Huỳnh Văn Tòng đ nh nghĩa ơ ở
qu ng cáo th ng m i t t c các k thu t, hi u năng t p th , dùng ươ ấ ả
làm l i cho m t nghi p (hay m t nhóm nghi p) nh m m c đích thâu n p, ằ ụ
phát tri n ho c duy trì m t s khách hàng”. ộ ố
T góc đ truy n thông đ i chúng PGS-TS T Ng c T n đ a ra khái ấ ư
ni m qu ng cáo th ng m i “là lo i qu ng cáo h ng t i ng i tiêu dùng ươ ạ ả ướ ớ ườ
nh m gi i thi u hàng hóa, d ch v , kích thích h ng d n ng i tiêu dùng. ớ ệ ướ ườ
Lo i qu ng cáo này đ c th c hi n trên các ph ng ti n truy n thông đ i ượ ự ệ ươ
chúng và đây là lo i qu ng cáo ph bi n nh t”. ổ ế
Trong t đi n Qu n tr doanh nghi p, tác gi Kh i Hoàn đã đ a ra m t ị ệ ả ư
đ nh nghĩa khác đó “Ngh thu t làm cho công chúng bi t, b ng cách này hay ế ằ
cách khác, nh ng hàng hóa d ch v đ a ra chào bán nh ng ph ng th c ụ ư ươ
khác nhau đ thuy t ph c công chúng mua nh ng hàng hòa và d ch v y”. ế ụ ấ
T u trung l i ta th th y qu ng cáo th ng m i tính chi phí, m t ể ấ ươ
chi u, đ i chúng gián ti p. Đi u này mang l i s phi n toái cho công chúng ế ạ ự
trong khi đánh giá tính chích xác, trung th c c a thông tin. V i tính ch t đ i ấ ạ
chúng, thông tin đ c nhi u ng i bi t đ n cho phép kh ng đ nh tính chínhư ườ ế ế
th c cho s n ph m góp ph n t o uy tín cho s n ph m. Chính v y, các ả ẩ ả ẩ
n c, Chính ph đ u c m qu ng cáo nh ng m t hàng h n ch s d ng ho cướ ủ ề ế ử ụ
không có l i cho qu c k dân sinh. ố ế
3
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
Ho t đ ng qu ng cáo Vi t Nam đ c đi u ch nh b i hai lo i văn b nạ ộ ượ
pháp lu t: Các văn b n pháp lu t v qu ng cáo nói chung các văn b n quy ậ ề
đ nh v qu ng cáo th ng m i. ề ả ươ
Theo Đi u 4 Pháp l nh qu ng cáo năm 2001 quy đ nh thì qu ng cáo ệ ả
(advertising) chính “gi i thi u đ n ng i tiêu dùng v ho t đ ng kinh doanh ế ườ ạ ộ
hàng hóa, d ch v bao g m d ch v m c đích sinh l i d ch v không ị ụ ị ụ ị ụ
m c đích sinh l i”.ụ ờ
Qu ng o th ng m i (commerce advertisement) chính m t b ph n ươ ộ ộ
c a qu ng cáo nói chung, đ c Lu t Th ng M i 2005 đ nh nghĩa nh sau: “là ượ ậ ươ ư
ho t đ ng xúc ti n th ng m i c a th ng nhân đ gi i thi u v i khách hàng ế ươ ạ ủ ươ
ho t đ ng kinh doanh hàng hóa, d ch v c a mình” (theo đi u 102 lu t th ng ụ ủ ươ
m i).
1.2 Đ c đi m c a qu ng cáo th ng m iặ ể ủ ươ
- Ch th h at đông qu ng cáo th ng m i th ng nhân, th c hi n ể ọ ươ ươ
qu ngo th ng m i đ h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a mình hay th c ươ ạ ể ạ ộ
hi n d ch v qu ng cáo cho th ng nhân khác theo h p đ ng qu ng cáo đệ ị ụ ả ươ ợ ồ
ki m l i nhu n. T đ c đi m này chúng ta có th phân bi t v i nh ng ho tế ừ ặ
đ ng thông th ng nh c đ ng, thông tin c a các c quan nhà n c, t ch c ườ ư ổ ơ ướ
kinh t - chính tr h i đ tuyên truy n đ ng l i, chính sách…Bên c nhế ộ ể ườ
đó, ch th th c hi n các ho t đ ng trên không nh t thi t ph i th ng nhânủ ể ự ạ ộ ế ươ
nh ch th c a h p đ ng th ng m i th c hi n qu ng cáo th ng m i.ư ủ ủ ợ ươ ươ
- T ch c th c hi n: Th ng nhân th t mình th c hi n các công ứ ự ệ ươ ự ệ
vi c c n thi t đ th c hi n qu ng cáo hay thuê d ch v qu ng cáo c a th ng ế ể ự ươ
nhân khác thông qua h p đ ng d ch v . ợ ồ
Do qu ng cáo có tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng bán hàng, cung ng d ch ấ ớ ế
v nên th ng nhân s d ng qu ng cáo đ khu ch tr ng hàng hóa d ch v ươ ử ụ ế ươ
c a mình, tăng c ng c h i th ng m i c h i l i nhu n. Trong n n kinh ườ ơ ộ ươ ơ ộ
t th tr ng, d ch v qu ng cáo đ c pháp lu t th a nh n m t lo i d ch vế ườ ị ụ ượ ừ ậ ị ụ
th ng m i thông qua phí d ch v , th ng nhân thu đ c l i nhu n m tươ ạ ươ ượ ợ ậ
cách tr c ti p. Trong tr ng h p t mình qu ng cáo không đ t hi u qu mong ế ườ ợ ự
mu n, th ng nhân quy n thuê th ng nhân khác th c hi n vi c qu ng cáo ươ ươ ự ệ
cho mình và ph i chi tr phí d ch v vì vi c đó. ị ụ
- Cách xúc ti n th ng m i: Trong ho t đ ng qu ng cáo th ng m i,ế ươ ạ ộ ươ
th ng nhân s d ng các s n ph m ph ng ti n qu ng cáo th ng m i đươ ử ụ ươ ươ
thông tin v hàng hóa d ch v đ n khách hàng, bao g m: hình nh, hành đ ng, ụ ế
ti ng nói, ch vi t, bi u t ng, màu s c, ánh sáng…đ bi u th n i dung qu ngế ữ ế ể ượ ể ể
cáo. Đ c đi m này cho phép phân bi t qu ng cáo th ng m i v i các hình th c ươ ạ ớ
khác nh : tr ng bày, gi i thi u hàng hóa, h i ch tri n lãm…ư ư ợ ể
4
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
- M c đích tr c ti p gi i thi u hàng hóa, d ch v đ xúc ti n th ng ế ớ ể ế ươ
m i đáp ng nhu c u c nh tranh và l i nhu n c a th ng nhân. Thông qua hình ầ ạ ậ ủ ươ
th c truy n đ t thông tin, th ng nhân gi i thi u v m t lo i hàng hóa, d ch v ươ ề ộ
m i, tính u vi t v ch t l ng, giá c , kh năng đáp ng nhu c u s d ng… ư ượ ử ụ
Nh v y th ng nhân có th t o ra s khác bi t, s nh n bi t và ki n th c choư ậ ươ ậ ế ế ứ
khách hàng v hàng hóa, d ch v c a mình, lôi kéo khách hàng, công ty d ch ụ ủ
v khác v phía mình.ụ ề
1.3 Vai trò c a qu ng cáo th ng m iủ ả ươ
Qu ng cáo m t ph n c a chi n thu t 4P trong marketing (product, ầ ủ ế
price, place, promotion) nghĩa là s n ph m, giá c , phân ph i, xúc ti n bán hàng.ả ẩ ế
Xúc ti n bán hàng đây đ c hi u t p h p c a 4 ho t đ ng bao g mế ượ ạ ộ
advertising hay qu ng cáo, sales promotion hay khuy n mãi, public relations hayả ế
quan h công chúng, salesmanship t c chào hàng.ệ ứ
Các doanh nghi p đã áp d ng nhi u ph ng pháp xúc ti n th ng m i ươ ế ươ
đ truy n t i thông tin s n ph m c a mình đ n khách hàng.Trong đó, qu ng cáo ề ả ế
đ c xem hình th c ph bi n hi n nay, không ch con đ ng nhanhượ ổ ế ườ
nh t đ doanh nghi p gi i thi u, qu ng nh ng s n ph m c a mình ấ ể
còn giúp cho ng i tiêu dùng có th l a ch n cho mình t ng lo i s n ph m phùườ ể ự
h p nh t .Khi truy n đi các thông đi p này qu ng cáo s giúp s n ph m d đi ẩ ễ
vào nh n th c khách hàng, c th h n là giúp khách hàng d liên t ng đ n s n ể ơ ưở ế
ph m khi đ i di n v i m t th ng hi u. ệ ớ ươ
Qu ng cáo làm cho công chúng bi t đ n hàng hóa, d ch v c a doanh ế ế ụ ủ
nghi p, qu ng cáo m t trong nh ng l c thúc đ khách hàng nh n ra, hi u ữ ự
đ c tin t ng s n ph m.ượ ưở Hi n nay trong th i đ i công ngh thông tin thì ờ ạ
qu ng cáo đ c xem ph ng ti n, c u n i gi a nhà s n xu t ng i tiêu ượ ươ ầ ố ườ
dùng.
1.4 Ch c năng c a qu ng cáo th ng m i ủ ả ươ
Thông qua s n ph m c a mình, qu ng cáo th ng m i th c hi n b n ươ ệ ố
ch c năng c b n: ch c năng nh n th c, ch c năng khu ch đ i, ch c năng tiêu ơ ả ế
đi m và ch c năng lăng kính.ể ứ
1.4.1 Ch c năng nh n th c ậ ứ
Đây ch c năng đ u tiên, h t s c quan tr ng c a qu ng cáo th ng ế ứ ươ
m i. đem đ n cho công chúng nh ng thông tin c b n v hàng hóa, d ch v ế ơ ả
ho c doanh nghi p. Đây b c đ u quan tr ng đ s n ph m, doanh nghi p ướ ể ả
ti p c n v i khách hàng. Không ch d ng m c đ gi i thi u đ n thu n,ế ở ứ ộ ớ ơ
qu ng cáo th ng m i còn giúp ng i ta hi u bi t thêm đ t đó ph ng ươ ườ ế ể ừ ươ
châm x s m i ho c phong cách tiêu dùng m i.ử ự
1.4.2 Ch c năng khu ch đ i ế ạ
5
Lu t kinh t - Nhóm Qu ng cáo th ng m i – L p T11 ế ươ ạ ớ
Ch c năng này có th nh n th y rõ qua th c ti n. Doanh nghi p nào cũng ự ễ
mu n “đánh bóng” b n thân s n ph m c a mình tr c công chúng. Nh ng ẩ ủ ư
hình nh đ p đ , câu t bóng b y xu t hi n trên các s n ph m qu ng cáo gópả ẹ ẩ ấ ả ẩ
ph n làm tăng giá tr c m nh n c a công chúng. Qu ng cáo th ng m i luôn có ị ả ươ
xu h ng làm tăng s quan tr ng c a s n ph m đ i v i ng i tiêu dùng ho cướ ố ớ ườ
nhà s n xu t. Song song đó vi c c ng đi u l i ích c a s n ph m. Thông ườ ệ ợ
th ng luôn có s chênh l ch giá tr s d ng gi a qu ng cáo và th c t . M cườ ị ử ế
v y, đây y u t không th thi u c a qu ng cáo nh m thu hút, h p d n ế ố ế
công chúng.
1.4.3 Ch c năng tiêu đi m (ch c năng kích thích nhu c u) ể ứ
Qu ng cáo th ng m i, đ c bi t qu ng cáo tiêu dùng th ng luôn tìm ươ ạ ặ ườ
cách kh i d y, kích thích nh ng nhu c u ti m tàng và nhu c u m i. Vi c này đôiơ ậ
khi l i t o ra h n m t “ki u s ng” hay “l i s ng m i”. Cùng v i vi c kích thíchạ ạ
nhu c u m i vi c tìm ki m s đ ng b , phù h p trong m t th th ng nh t. ế ự ồ
Đây là ch c năng quan tr ng c a qu ng cáo, nó đ c bi tý nghĩa đ i v i m t ố ớ
chi n l c marketing trong vi c chi m lĩnh th tr ng m c tiêu phát tri nế ượ ế ị ườ
s n ph m.ả ẩ
1.4.4 Ch c năng lăng kính
Th c hi n ch c năng này, qu ng cáo th ng m i làm cho các thông tinự ệ ươ
qu ng cáo thích nghi v i các nhóm ng i tiêu dùng khác nhau các lo i hàng ớ ườ
hóa khác nhau. Ch c năng này giúp ích r t nhi u trong vi c phân khúc th ấ ề
tr ng và đ nh v th tr ng m c tiêu.ườ ị ườ
Ph n 2. Quy đ nh chung v qu ng cáo th ng m i Vi t Nam ươ ạ ở
2.1 Vai trò c a lu t qu ng cáo th ng m iủ ậ ươ
Trong đ i s ng xã h i, pháp lu t có vai trò đ c bi t quan tr ng. ờ ố
ph ng ti n không th thi u b o đ m cho s t n t i, v n hành bình th ngươ ế ự ồ ườ
c a h i nói chung c a n n đ o đ c nói riêng. Pháp lu t không ch m t ủ ề
công c qu n Nhà n c h u hi u, còn t o môi tr ng thu n l i cho s ướ ườ ậ ợ
phát tri n c a ý th c đ o đ c, làm lành m nh hoá đ i s ng h i góp ph n ờ ố
b i đ p nên nh ng giá tr m i.ồ ắ ị ớ
Lu t qu ng cáo th ng m i cũng v y, nó có vai trò quan tr ng trong vi cậ ả ươ
đi u ch nh nh ng nh vi c a các ch th kinh t , các doanh nghi p, nhân ủ ể ế
khi tham gia vào ho t đ ng qu ng cáo kinh doanh. ạ ộ
Đ i v i m i doanh nghi p, qu ng cáo đóng m t vai trò quan tr ng, là c uố ớ
n i gi a doanh nghi p ng i tiêu dùng.Mu n s n ph m đ c ng i tiêu ườ ố ả ượ ườ
dùng đón nh n c n xây d ng nh n th c tích c c v th ng hi u hình nh ề ươ
th ng hi u. Đ làm tăng nh n bi t c a khách ng đ i v i th ng hi u, c nươ ệ ế ươ ệ
6
thông tin tài liệu
Với sự chuyển đổi từ cơ chế tập trung sang cơ chế thị trường và tình hình hội nhập hiện nay hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp có sự thay đổi về căn bản. Hoạt động quảng cáo trở thành hoạt động vô cùng quan trọng đối với các doanh nghiệp. Nó đóng vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Để bán được hàng hóa phụ thuộc một phần không nhỏ vào quảng cáo. Khi hội nhập, tính cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt, hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp gặp phải khó khăn trong việc bán hàng hóa trong điều kiện cơ cấu hàng hóa ngày càng đa dạng và phong phú, người tiêu dùng bị gặp khó khăn trong việc phân biệt, đánh giá sản phẩm... Để giải quyết vấn đề này các doanh nghiệp phải đẩy mạnh hoạt động quảng cáo thương mại để nâng cao vị trí của mình trên thị trường, tạo một phong cách, một hình ảnh, một ấn tượng, một uy tín riêng cho sản phẩm của mình, nhằm đem lại cho sản phẩm hình ảnh riêng, dễ đi vào nhận thức của khách hàng, nói cách khác là đưa thương hiệu vào tâm trí khách hàng. Một doanh nghiệp muốn phát triển và mở rộng thị phần thì doanh nghiệp đó phải có hoạt động quảng cáo, bởi lẽ quảng cáo thương mại chính là một hình thức thông báo và vận động khách mua hàng, sử dụng dịch vụ. Đây là hoạt động tác động đến nhận thức, làm thay đổi thái độ, hành vi tiêu dùng của công chúng.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×