DANH MỤC TÀI LIỆU
Hợp đồng cung cấp dịch vụ có phải tính thuế TNCN không?
Quy đ nh v thu TNCN v i h p đ ng cung c p d ch v . ế ớ ợ
R t nhi u doanh nghi p thuê khoán h p đ ng d ch v v i nh ng nhân bên ngoài. ụ ớ
Vi c thuê khoán này không sai, nh ng quy đ nh c a c quan thu v vi c tính ư ơ ế ề
thu đ i v i nh ng h p đ ng cung c p d ch v này nh th nào? ế ố ư ế
Quy đ nh v thu TNCN v i h p đ ng cung c p d ch v . ế ớ ợ
1. Quy đ nh v cá nhân dinh doanh c a h p đ ng cung c p d ch v ủ ợ
T i kho n 1, 2 đi u 3 Lu t th ng m i, có gi i thích:ậ ươ
“1. Ho t đ ng th ng m i ho t đ ng nh m m c đích sinh l i, bao g m mua bánạ ộ ươ ạ ộ
hàng hoá, cung ng d ch v , đ u t , xúc ti n th ng m i và các ho t đ ng nh m m c ụ ầ ư ế ươ
đích sinh l i khác.
2. Th ng nhân quy n ho t đ ng th ng m i trong các ngành ngh , t i các đ aươ ươ ề ạ
bàn, d i các hình th c và theo các ph ng th c mà pháp lu t không c m.”ướ ươ ứ
T i kho n 1, Đi u 6 Lu t Th ng m i ươ s 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy đ nh:ố ị
“Th ng nhân bao g m t ch c kinh t đ c thànhươ ế ượ l p h p pháp, nhân ho t đ ng ạ ộ
th ng m i m t cách đ cươ l p, th ng xuyên và có đăng ký kinh doanhậ ườ ”.
Theo quy đ nh c a Lu t Th ng m i, cá nhân ậ ươ kinh doanh đ c cung c p d ch v ph iượ ấ ị ụ ả
là ng i có ho t đ ng th ng m i đ c l p, th ng xuyên và có đăng ký kinh doanh.ườ ươ ộ ậ ườ
2. Quy đ nh c a c quan thu đ i v i h p đ ng cung c p d ch v . ơ ế ố
T i Đi u 1 Thông t s 92/2015/TT-BTCư ố ngày 15/06/2015 c a B Tài chính h ngủ ộ ướ
d n th c hi n thu giá tr gia tăng thu thu nh p nhân đ i v i nhân c t ế ế ư rú có
ho t đ ng kinh doanh; h ng d n th c hi n m t s n ướ ố ội dung s a đ i, b sung v thuử ổ ế
thu nh p cá nhân quy đ nh t i Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ậ ử ộ ố ế
s 71/2014/QH13 và Ngh đ nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 c a Chính ph quy ị ị
đ nh chi ti t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu s a ế ậ ử ộ ố ế
đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ ị ịnh v thu h ng d n: ế ướ
“Đi u 1. Ng i n p thuườ ộ ế
1. Ng i n p thuườ ộ ế theo hướng d n t i Ch ng ươ 1 Thông t này nhân c trú baoư ư
g m nhân, nhóm nhân h gia đình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng ạ ộ
hóa, d ch v thu c t t c các ộ ấ ả lĩnh v c, ngành ngh s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh ề ả
c a pháp lu t (sau đây g i nhân kinh doanh). Lĩnh v c, ngành ngh s n xu t, ề ả
kinh doanh bao g m c m t s tr ng h p sau: ộ ố ườ
a) Hành ngh đ c l p trong nh ng lĩnh v c, ngành ngh đ c c p gi y phép ho c ề ượ
ch ng ch hành ngh theo quy đ nh c a pháp ị ủ lu t.
1
2. Ng i n p thu nêu t i kho nườ ế 1 Đi u này không bao g m nhân kinh doanh ề ồ
doanh thu t100 tri u đệ ồng/năm tr xu ng”ở ố
T i đi m a, kho n 1, Đi u 3 Thông t s 92/2015/TT-BTCư ố ngày 15/06/2015 c a Bủ ộ
Tài chính nêu trên h ng d n:ướ ẫ
“a) nhân kinh doanh n p thu theo t ng l n phát sinh g m: nhân c trú phát ế ừ ầ ư
sinh doanh thu kinh doanh ngoài lãnh th Vi t Nam; nhân kinh doanh không th ngệ ườ
xuyên không đ a đi m kinh doanh cị ể đ nh; nhân h p tác kinh doanh v i t ớ ổ
ch c theo hình th c xác đ nh đ c doanh thu kinh doanh c a cá nhân.” ị ượ
Theo quy đ nh trên, nh ng ng i đ c khai thu theo hình th c kinh doanh t ngườ ượ ế
l n phát sinh, là nh ng ng i cung c p d ch v cho doanh nghi p bao g m: ườ ấ ị
Cá nhân c trú có phát sinh doanh thu kinh doanh ngoài lãnh thư ổ Vi t Nam;
nhân kinh doanh không th ng xuyên không đ a đi m kinh doanhườ ị ể
c đ nh;
nhân h p tác kinh doanh v i t ch c theo hình th c xác đ nh đ c doanh thu ớ ổ ượ
kinh doanh c a cá nhân.
3. Nguyên t c khai thu đ i v i h p đ ng cung c p d ch v ế ố
T i kho n 1, Đi u 7 Thông t s 92/2015/TT-BTCư ố ngày 15/06/2015 c a B Tài chínhủ ộ
nêu trên h ng d n:ướ ẫ
“1. Nguyên t c khai thuắ ế
a) nhân kinh doanh n p thu t ng ế ừ l n phát sinh khai thu gi ế á tr gia tăng, thu thuị ế
nh p nhân theo t ng l n phát sinh n u c ế ó t ng doanh thu trong năm d ngươ l ch
trên 100 tri u đệ ồng.
Theo quy đ nh trên, nhân kinh doanh theo t ng l n phát sinh ph i khai thu GTGT, ừ ầ ế
thu TNCN theo t ng l n phát sinh, n u t ng doanh thu trong năm d ng l ch trênế ừ ầ ế ươ ị
100 tr đ ng
N u thu nh p trong năm d ng l ch d i 100tr đ ng, thì đ c mi n thu GTGT ế ươ ị ướ ượ ế
thu TNCN nên không ph i kê khai thuế ả ế
4. Nguyên t c kh u tr thu đ i v i h p đ ng cung c p d ch vắ ấ ế ị ụ
T i đi m i, kho n 1, Đi u 25ạ ể Thông t s 111/2013/TT-BTCư ố ngày 15/8/2013 c a Bủ ộ
Tài chính h ng d n:ướ ẫ
“1. Khu tr thuừ ế
Khu tr thuừ ế vi c t ch c, nhân tr thu nh p th c hi n tính tr s thu ừ ố ế ph i
n p vào thu nh p c a ng i n p thu tr c khi tr thu nh p c th nh sau: ậ ủ ườ ế ướ ậ ụ ư
i) Khu tr đ i v i m t s tr ng h p khácừ ố ườ
2
Các t ch c, nhân tr ti ả ền công, ti n thù lao, ti n chi khác cho nhân c trúề ề ư
không ký h p đợ ồng lao đ ng (theo h ng d n t i đi m c, d kho n 2 Đi u 2 Thông t ướ ẫ ạ ư
này) ho c h p đ ng lao đ ng d i ba (03) tháng c ợ ồ ướ ó t ng m c tr thu nh p t hai ậ ừ
tri u (2.000.000) đ ng/ln tr lên thì ph i kh ả ấu tr thu theo mừ ế c 10% trên thu nh p
tr c khi tr cho cá nhân.”ướ ả
Theo quy đ nh trên, đ i v i nh ng h p đ ng cung c p d ch v , đ n v t ch c thuê ợ ồ ấ ị ơ ị
d ch v ph i kh u tr thu tr c khi chi tr . ế ướ
Tr ng h p là h p đ ng cung c p d ch v thì:ườ ợ ồ ấ ị
khai k h u tr thu theo m c thu quy đ nh, v i nh ng ng i doanhấ ừ ế ế ườ
thu trên 100tr đ ng/ năm
Không khai thu kh u tr thu v i nh ng ng i doanh thu d i 100trế ế ớ ườ ướ
đ ng/ năm
Tr ng h p ườ ợ ti n l ng, ti n công h p đ ng lao đ ng d i 3 tháng, ho cề ươ ướ
không có h p đ ng lao đ ng thì:ợ ồ
khai kh u tr thu TNCN 10% đ i v i m c chi tr 2tr đ ng/ l n tr lên, tr c khi ế ố ớ ướ
chi tr cho cá nhân.
3
thông tin tài liệu
Quy định về thuế TNCN với hợp đồng cung cấp dịch vụ. Rất nhiều doanh nghiệp thuê khoán hợp đồng dịch vụ với những cá nhân bên ngoài. Việc thuê khoán này không có gì sai, nhưng quy định của cơ quan thuế về việc tính thuế đối với những hợp đồng cung cấp dịch vụ này như thế nào? Quy định về thuế TNCN với hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×