2. Căn hộ được sử dụng các thiết bị, vật liệu nêu tại Phần mô tả căn hộ đính kèm
Hợp đồng này.
Điều 9. Bảo hành
1. Bên bán bảo hành công trình trong thời gian 60 tháng, kể từ ngày bàn giao căn
hộ 11
2. Việc bảo hành được thực hiện bằng phương thức thay thế hoặc sửa chữa các
hạng mục bị hư hỏng trở lại tình trạng tại thời điểm bàn giao căn hộ. Trường hợp
thay thế thì phải đảm bảo các thiết bị, vật liệu cùng loại, có chất lượng tương
đương hoặc tốt hơn.
3. Không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp căn hộ, phần sở hữu chung
nhà ở thu nhập thấp bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do sự bất cẩn của người
sử dụng, sử dụng sai hoặc tự ý sửa chữa thay đổi.
4. Bên mua có trách nhiệm kịp thời thông báo cho Bên bán khi có hư hỏng thuộc
diện được bảo hành.
5. Sau thời hạn bảo hành được quy định ở trên, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc
trách nhiệm của Bên mua.
Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
1. Trong thời hạn….
2. Người nhận chuyển nhượng lại nhà ở thu nhập thấp theo quy định tại Khoản 1
của Điều này được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua
quy định trong hợp đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư
thu nhập thấp đính kèm theo hợp đồng này.
Điều 11. Cam kết đối với phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và các công
trình dịch vụ của tòa nhà chung cư thu nhập thấp12
1. Bên mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ là ......m2. Bên
mua được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà
chung cư thu nhập thấp13
2. Các diện tích và hạng mục công trình thuộc quyền sở hữu riêng của Bên bán14:
3. Các diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác (nếu có) trong nhà
chung cư thu nhập thấp (công trình dịch vụ khác...)
4. Mức phí đóng góp dùng cho quản lý vận hành nhà chung cư thu nhập
thấp .............................................đồng/ tháng.
11 Ghi quy định thời gian bảo hành đối với từng loại nhà theo quy định tại Điều 74 của Luật Nhà ở.
12 Các cam kết tại Điều này phải phù hợp quy định về phần sở hữu chung của pháp luật về nhà ở và nội dung
của dự án nhà chung cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
13 Ghi rõ những nội dung của phần sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định của Luật Nhà ở (như
hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy...); ghi rõ những diện tích khác như phòng
họp chung, công trình dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư... (nếu có).
14 Ghi rõ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán (nếu có). Trường hợp có thỏa
thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lý vận
hành nhà chung cư thì cũng phải ghi cụ thể.