DANH MỤC TÀI LIỆU
HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------***-------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC, THIẾT BỊ
Số: …../HĐMB
- Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
-Căn cứ Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo
đảm;
- Theo thoả thuận giữa các bên.
Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm 2010, tại trụ sở, chúng tôi gồm có:
I- BÊN BÁN :
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.......................................................................................
- Do Bà:......................................................Chức vụ:.....................................................làm đại diện
II- BÊN MUA (sau đây gọi là Bên B) :
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.......................................................................................
- Do Bà:......................................................Chức vụ:.....................................................làm đại diện
Và các văn bản liên quan khác trên đây.
Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua các tài sản (được liệt kê chi tiết ở Điều 1 dưới đây)
hiện đang là tài sản thế chấp bảo đảm nợ tiền vay để Ngân hàng thu hồi nợ vay.
ĐIỀU 1
TÀI SẢN MUA BÁN
Tài sản mua bán theo hợp đồng này bao gồm các tài sản như sau:
1. Máy móc thiết bị:
Bao gồm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
2. Nhà cửa, vật kiến trúc (gắn liền trên quyền sử dụng đất ..............m2):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
1.1. Giá gốc:...........................................................Bằng chữ:...........................................................
1.2. Ngoài giá gốc ....................................., theo đề nghị của Bên mua được trả chậm đến hết
tháng .......................................................... nên số tiền chậm trả bên mua phải chịu trả lãi với
mức lãi suất ............................................... trên số tiền còn lại chưa trả và thời gian thực tế tính từ
ngày ký hợp đồng mua bán.
2. Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản vào tài khoản số: ...................................................
3. Thời gian thanh toán:
3.1. Ngay sau khi hợp đồng mua bán, Bên mua phải thanh toán trước số tiền mua các tài sản
trên là: ...................................(Bằng chữ:.................................................)
3.2. Số tiền còn lại là ................................... Bên mua phải thanh toán trong thời gian tối đa
10 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, cụ thể lịch thanh toán như sau:
TT Tháng/Năm Số tiền tối thiểu
(đồng)
1 ................ ......................đ
2 ................ ......................đ
3 ................ ......................đ
4 ................ ......................đ
5 ................ ......................đ
6 ................ ......................đ
7 ................ ......................đ
8 ................ ......................đ
9 ................ ......................đ
10 ................ ......................đ
Tổng cộng ......................đ
Thời hạn thanh toán cuối cùng của mỗi tháng ngày cuối mỗi tháng (hoặc ngày làm việc tiếp
theo). Nếu ngày cuối tháng trùng vào ngày nghỉ theo quy định
3.3. Tiền lãi phát sinh Bên bán trách nhiệm tính theo quy định của Ngân hàng thông báo
cho Bên mua số tiền lãi phải trả hàng tháng để Bên mua thanh toán cùng với số tiền gốc tại Mục
3.2. Khoản 3 - Điều 2 của Hợp đồng này.
3.4. Khi bất cứ một khoản thanh toán nào đến hạn theo quy định tại Mục 3.2 - Khoản 3 - Điều 2
của Hợp đồng này, Bên mua phải chủ động thanh toán cho Ngân hàng.
3.5. Trường hợp đến ngày thanh toán cuối cùng của mỗi tháng, Bên mua không thanh toán đúng
hạn cho Ngân hàng thì Bên mua phải chịu lãi suất phạt chậm trả bằng 150% của mức lãi suất
13,50%/năm tính trên số tiền gốc quá hạn và thời gian quá hạn thực tế. Trường hợp 01 (một) kỳ
hạn quá hạn kéo dài đến lớn hơn hoặc bằng 60 (sáu mươi) ngày hoặc 2 (hai) kỳ hạn liên tiếp bị
quá hạn nếu không được Bên bán đồng ý thì Bên bán quyền chấm dứt Hợp đồng với Bên
mua. Trong trường hợp này, Bên mua không quyền nhận lại tài sản chịu mất toàn bộ số
tiền đã trả cho Bên bán và có trách nhiệm bàn giao lại nguyên trạng tài sản cho Bên bán (trừ các
tài sản đã được Bên bán thống nhất riêng).
ĐIỀU 3
THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN, QUẢN LÝ TÀI SẢN
1. Phương thức giao tài sản, thời gian giao tài sản và quản lý tài sản trong thời gian chưa thanh lý
Hợp đồng mua bán:
- Sau khi Bên mua thanh toán trước số tiền tại Mục 3.1 - Khoản 3 - Điều 2 của Hợp đồng này thì
Ngân hàng sẽ tạo điều kiện và phối hợp với Bên mua bàn giao tài sản hiện vật tại thực địa. Việc
bàn giao tài sản sẽ được thực hiện theo Biên bản cụ thể.
- Tài sản sau khi bàn giao cho Bên mua còn trong thời gian chưa thanh Hợp đồng thì tài sản
vẫn thuộc quyền sở hữu của Bên bán, Bên bán quyền kiểm tra, giám sát các tài sản trên. Bên
mua quyền khai thác, sử dụng tại chỗ để sản xuất kinh doanh. Trường hợp di dời hoặc
chuyển nhượng các máy móc, thiết bị nhà xưởng không sử dụng phải được Bên bán đồng ý bằng
văn bản và tiền thu được phải được sử dụng để trả cho Bên bán. Nếu có nhu cầu cải tạo, sửa chữa
phải thông báo để Bên bán được biết thống nhất. Trong thời gian này, Bên mua chịu trách
nhiệm bảo vệ an toàn các tài sản trên và chịu chi phí thuê bảo vệ (nếu có).
- Sau khi Bên mua thanh toán hết tiền mua tài sản cho Bên bán theo lịch nêu tại Điều 2 Hợp
đồng này chậm nhất sau 20 (hai mươi) ngày, Bên bán chính thức bàn giao toàn bộ tài sản, giấy
tờ, hồ sơ của tài sản kèm theo cho Bên mua và hai bên thống nhất thanh lý hợp đồng.
- Bàn giao Hồ tài sản: Bao gồm toàn bộ Hồ liên quan đến tài sản: Hợp đồng kinh tế, hoá
đơn GTGT, bộ chứng từ nhập khẩu, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất…
(được liệt theo Phụ lục kèm theo không tách rời Hợp đồng này). Bên bán phải trách
nhiệm bàn giao đầy đủ cho Bên mua chậm nhất sau 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày Bên mua
thanh toán hết tiền mua tài sản.
2. Bên mua có trách nhiệm nộp tiền thuê đất hàng năm theo quy định của địa phương
3. Việc tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt vận hành các chi phí kèm theo do Bên mua hoàn toàn
chịu trách nhiệm thực hiện.
4. Địa điểm giao tài sản: ................................................................................................
ĐIỀU 4
QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN MUA BÁN
1. Quyền sở hữu đối với tài sản mua bán được chuyển cho Bên B kể từ thời điểm Bên B hoàn
thành toàn bộ nghĩa vụ thanh toán theo Điều 2 của Hợp đồng này hai bên thực hiện thanh
Hợp đồng (nếu không có thỏa thuận khác hoặc pháp luật không có quy định khác);
2. Đối với tài sản pháp luật quy định phải đăng quyền sở hữu thì quyền sở hữu được
chuyển cho Bên B kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục đăng quyền shữu đối với tài sản đó.
Riêng quyền thuê đất 16.500m2, sau khi hai bên hoàn tất việc bàn giao tài sản và hồ sơ kèm theo,
thực hiện thanh hợp đồng, Bên mua trách nhiệm làm việc với Uỷ ban nhân dân tỉnh
quan chức năng để chuyển đổi chủ sở hữu quyền thuê đất theo quy định của nhà nước.
ĐIỀU 5
VIỆC NỘP THUẾ VÀ PHÍ
Thuế lệ phí (nếu có) liên quan đến việc mua bán, chuyển đổi sở hữu tài sản theo Hợp đồng
này do Bên mua chịu trách nhiệm thực hiện.
ĐIỀU 6
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT TRONG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng này không
đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng. Bên nào vi phạm các điều khoản đã thoả thuận
trong hợp đồng này phải chịu trách nhiệm bồi thường những thiệt hại về vật chất mà bên vi phạm
gây ra. Mức phạt vi phạm hợp đồng được thực hiện trên khung hình phạt nhà nước đã quy định
trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế. Mức tối thiểu là 10% giá trị hợp đồng.
ĐIỀU 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng
giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được,
thì một trong hai bên quyền khởi kiện để yêu cầu toà án thẩm quyền giải quyết theo quy
định của pháp luật.
ĐIỀU 8
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về tài sản mua bán ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Tài sản mua bán không tranh chấp, không bị quan nhà nước thẩm quyền xử theo
quy định pháp luật;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
2. Bên B cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản mua bán và các giấy tờ chứng minh quyền s hữu;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
e) Nếu ngay sau khi hợp đồng này Bên mua không thanh toán s tiền theo Mục 3.1-
Khoản 3 - Điều 2 của Hợp đồng này hoặc không có văn bản nêu rõ lý do thời hạn nộp chậm, Bên
bán không văn bản xác nhận thì coi như bên mua không mua tài sản chịu phạt hợp đồng
theo Điều 6 nêu trên.
ĐIỀU 9
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu quyền, nghĩa vụ lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa hậu
quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Hai bên đã t đọc Hợp đồng, đã hiểu đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng
ký vào Hợp đồng này;
3. Hợp đồng này được lập thành 02 bản mỗi bên giữa 01 bản, giá trị pháp ngang nhau,
hiệu lực từ ngày ký và hết hiệu lực khi các bên hoàn thành xong việc mua bán tài sản.
Bên A Bên B
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
thông tin tài liệu
HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC, THIẾT BỊ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×