DANH MỤC TÀI LIỆU
HỢP ĐỒNG THUÊ/CHO THUÊ VĂN PHÒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM )
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc (Independence-Freedom-Happiness)
-------------------------------------------------
HỢP ĐỒNG THUÊ/CHO THUÊ VĂN PHÒNG
(OFFICE LEASE CONTRACT)
Số (No.) :…………………..
Ngày (Date) :……………..
Hôm nay, ngày….tháng….năm………, chúng tôi gồm có:
(Today is………………………., we consist of)
BÊN A (PARTY A): BÊN CHO THUÊ VĂN PHÒNG (THE LESSOR)
Đại diện (Rep.) : …………………………………….- Chức vụ (Position): …………………..
Giấy phép số: : ……………………………………………………………..
(Business license No. …………………. Dated , issued by Danang Department of Planning
& Investment )
Địa chỉ (Address) : ……………………………………………………………………………….
Điện thoại (Tell) : ………………………………….....- Fax: ………………………………….
E-mail : ……………………………………………………………………………….
Mã số thuế (Tax code): …………………………………………………………………………..
Là chủ sở hữu pháp lý của văn phòng cho thuê (As the legal possessor of the building for lease)
BÊN B (PARTY B): BÊN THUÊ VĂN PHÒNG (THE LESSEE)
Đại diện (Rep.) : ……………………………………- Chức vụ (Position): …………………...
Giấy phép số (Business license No.): …………………………………………………………….
Địa chỉ (Address) : ………………………………………………………………………………
Điện thoại (Tell) : ……………………………………- Fax: …..................................................
E-mail : ……………………………………………………………………………....
Mã số thuế (Tax code): ………………………………………………………………………….
Bên A Bên B ới sự chứng kiến của Công ty môi giới thống nhất kết hợp đồng
thuê/cho thuê văn phòng với những điều khoản và điều kiện như sau :
(Both Party A and Party B under the witness of the broker have mutually agreed to enter
into this office lease contract with the following terms and condition):
ĐIỀU 1 : MỤC ĐÍCH VÀ DIỆN TÍCH THUÊ/CHO THUÊ
(ARTICLE 1 : PURPOSE AND AREA FOR LEASE)
Bên A đồng ý cho bên Bên B thuê diện tích như sau: (Party A has the following space leased by
Party B)
1. Địa điểm và diện tích (Place and area: 40 sqm (forty square meters) on the fifth floor at
the building addressed at NO 173 Tran Phu Street, Hai Chau I Ward, Hai Chau Dist, Danang
City):…………………………………………………….
2. Mục đích sử dụng (Purpose of use: For doing office):
………………………………………………………..
3. Văn phòng, hệ thống cung cấp điện và nước được bàn giao cho Bên B phải trong tình
trạng sử dụng tốt mà Bên B đã khảo sát và chấp nhận.
(The office, electricity & water supply systems, etc. will be handed over to Party B in
good/properworking conditions which has been checked and agreed by Party B)
ĐIỀU 2 : THỜI GIAN THUÊ
(ARTICLE 2 : DURATION OF THE LEASE)
1. Thời hạn thuê văn phòng (Duration of the office lease: ..years, commencing on … and
ending on…): …………………………………….
2. Điều kiện gia hạn : Sau khi hết hợp đồng. Bên B được quyền ưu tiên gia hạn hoặc kí kết
hợp đồng mới, nhưng phải báo trước vấn đề cho Bên A bằng văn bản ít nhất 02 tháng.
(Extension term : After the lease terminates, Party B will be given priority to extend or
to sign a new contract, but Party B has to inform the matter in writing to Party A in
advance at least 02 (two) month prior to the termination).
ĐIỀU 3 : GIÁ THUÊ & CÁC CHI PHÍ KHÁC
(ARTICLE 3 : RENTAL FEE & EXTRA COSTS)
1. Giá thuê/cho thuê văn phòng nói trên (Office rental fee) :
…………………………………
oGiá thuê/cho thuê nói trên bao gồm thuế VAT 10% và tất cả các loại thuếliên
quan thể phát sinh từ hợp đồng này; không bao gồm tiền điện, điện thoại, fax, chi phí dịch
vụ vệ sinh trong văn phòng và các chi phí khác do Bên B sử dụng.
(The about rental fee includes VAT 10% and all kinds of related tax that may
arise under this contract; and excludes costs of electricity, telephone, fax,
sanitation services inside the office and other services in the course of using
those equipment/services by Party B).
Giá thuê/cho thuê nói trên sẽ ổn định trong suốt thời gian thuê theo điều 2.1.
(The about rental fee is fixed for the duration of the lease mentioned in
Article 2.1)
2. Các chi phí khác (Extra costs):
oTiền điện sinh hoạt: Do Bên B chịu theo giá điện kinh doanh do ngành điện lực
địa phương quy định và theo thực tế sử dụng hằng tháng (có đồng hồ đo đếm điện riêng).
(Cost for using running electricity: To be covered by Party B according to
the price used for business purpose stipulated by Local Electricity Agency
and according to the monthly actual consumption [having the separate
electricity computer])
Trong trường hợp cúp điện Bên B mua dầu để chạy máy phát điện, Bên B phải thanh toán
tiền dầu chạy máy phát điện cùng tháng của tòa nhà……………………………..
(In case of using fuel to run electricity generator due to electricity cut-off.
Party B must pay fuel charges equivalent to Party B's rate of electricity
consumption in 01 month compared with total electricity consumption in the
same month of the building No...............
ĐIỀU 4 : THANH TOÁN
(ARTICLE 4 : PAY MENT)
1. Đồng tiền tính toán : Đồng Đôla Mỹ
(Currency for calculation: USD [United States Dollars])
2. Đồng tiền thanh toán : Bằng VNĐ (Đồng Việt Nam) quy đồi theo tỷ giá bán ra
USD/VNĐ của Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam tại Đà Nẵng tại thời điểm thanh toán.
(Payment currency: By VND [Vietnam Dong] according to the selling exchange
rate of USD/VND of Vietcombank Danang at the time of payment)
3. Thời hạn thanh toán : (Payment time)
a. Tiền đặt cọc : Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc sau khi kí hợp đồng này, Bên B
chuyển trước cho Bên A tiền đặt cọc tương đương với 02 (hai) tháng tiền thuê/cho thuê văn phòng
là ……………………………………………………………………
Khoản tiền đặt cọc này sau khi đã trừ đi các khoản chi phí điện thoại, điện, v.v…
sẽ được hoàn lại cho Bên B trong vòng 05 ngày làm việc sau khi kết thúc hợp
đồng cùng với điều kiện Bên B phải hoàn tất mọi trách nhiệm nêu trong hợp
đồng này.
(Amount of security deposit: Within 05 (five) working days after signing
this present contract, Party B must transfer in advance to Party A an amount
of security deposit equivalent to the rental fee of 02 [two months
as .......................................................]
Such amount of security deposit after deducting costs of using electricity,
telephone, etc. will be refunded to Party B within 05 [five] working days
after the proper termination of this present contract as long as Party B has
fulfilled the liabilities stated hereby)
b. Tiền thuê/cho thuê văn phòng : Bên B thanh toán cho Bên A tiền thuê/cho thuê văn
phòng của mỗi kỳ 03 (ba) tháng, tương đương ………………………………………..
Kỳ đầu : Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc sau khi hợp đồng này, Bên B
thanh toán cho Bên A
……………………………………………………………………….
Các kỳ tiếp theo : Trong vòng 05 (năm) ngày m việc đầu tiền của mỗi kỳ 03
(ba) tháng, Bên B thanh toán cho Bên A số tiền
…………………………………………..
Trong trường hợp thanh toán chậm so với thời gian quy định nói trên, Bên B phải
thanh toán cho Bên A chi phí phụ trội bằng 0,1% ( không phẩy một phần trăm)
cho mỗi ngày chậm thanh toán trên tổng số tiền chậm thanh toán. Nếu chậm
thanh toán vượt quá 30 (ba mươi) ngày, Bên A quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng này.
(Rental fee: Party B will pay to Party A the rental fee for each duration of 03
[three] months equivalent
to .....................................................................................................)
For the first duration: Within 05 [five] working days after signing this
present contract, Party B must pay to Party
A.............................................................................................]
For the next durations: Within the first 05 [five] working days of each
duration of 03 [three] months, Party B must pay to Party A
.................................................................
In Case such payment is made later than the stipulated date, Party B has to
Party A an additional charge of 0,1% [ zero point one] per one day of such
delayed payment. If such payment delay time passes over 30 [thirty] days,
Party A has the right to terminate unilaterally this present contract).
c. Tiền sử dụng điện sinh hoạt : Bên B thanh toán cho Bên A tiền sử dụng điện sinh hoạt
hằng tháng trong vòng 05 (năm) ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
(Charge for using running electricity: Party B will pay to Party A the
charge for using running electricity per month within 05 [five] working days
of next consecutive month)
4. Phương thức thanh toán : Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo chi tiết như sau:
(Payment method: Either by cash or by cheque to the following details:)
Đơn vị thụ hưởng (Beneficiary) :……………………………………………………
Tài khoản VNĐ (VND Acc. No.) :…………………………………………………..
5. Chi phí chuyển tiền qua ngân hàng : Do Bên B chịu.
(Charge for bank transfer will be born Party B)
ĐIỀU 5 : TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
(ARTICLE 5 : LESSOR’S (PARTY A’S) RESPONSIBILITIES)
1. Đảm bảo và cam kết rằng tòa nhà nói trên thuộc quyền sở hữu của BÊN A, và BÊN A
đủ quyền hạn được cho thuê, BÊN A đảm bảo rằng tòa nhà này không bị tranh chấp.
(Assuring and committing that the above-mentioned building belongs to Party A,
and Party A has the right to lease/rent it out; that this building is not in the state of
dispute).
2. Bàn giao cho Bên B toàn bộ diện tích cho thuê với mọi trang thiết bị, tiện nghi của hạ
tầng kỹ thuật như đã quy định tại Điều 1, vào ngày có hiệu lực của hợp đồng này.
(Handing over to Party B the rented area and all of its equipments, facilities of the
technical infrastructure as stipulated in the Article 1, on the validity date of the
contract).
3. Đảm bảo cho Bên B quyền sử dụng hợp pháp, trọn vẹn, riêng biệt phần diện tích cho
thuê.
(Ensuring Party B the right to use legally, fully ad separately the said rented area).
4. Sửa chữa kịp thời những hư hỏng về cấu trúc xây dựng tòa nhà gây ra, đo độ tuổi của tòa
nhà, hoặc do thiên tai, và chịu mọi chi phí cho việc sửa chữa này.
(Timely repairing any damages of the building structure caused by its longevity or by
natural disasters and bearing all expenses for these repairs).
5. Bồi thường cho Bên B mọi thiệt hại về vật chất và sức khỏe gây ra do sự chậm trễ sửa
chữa trong trường hợp xảy ra sự hư sụp tòa nhà.
(Compensating Party B for all damages of materials and health caused by the delay of
repair in case the collapse of the building happens).
6. Hướng dẫn Bên B chấp hành nghiêm túc và đầy đủ mọi luật lệ quy định pháp lý do Chính
Phủ nước CHXHCN Việt Nam ban hành.
(Guiding Party B in implementing fully and strictly all legal regulations stipulated by
the Government of the S.R of Vietnam).
ĐIỀU 6 : TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN THUÊ (BÊN B)
(ARTICLE 6 : LESSEE’S (PARTY B’S) RESPONSIBILITIES)
1. Trả tiền đặt cọc, tiền thuê/cho thuê và các chi phí khác đầy đủ và đúng thời hạn.
(Paying timely and fully the amount of security deposit, the rental fee and other costs/fees).
2. Sử dụng diện tích được cho thuê theo đúng mục đích đã đăng ký và cho phép.
(Using the said rented area in compliance with the above registered and authorized purpose).
3. Nếu cần sửa chữa và cải tạo diện tích được thuê do nhu cầu sử dụng của mình, Bên B
phải được sự đồng ý của Bên A bằng văn bản, và phải tuân thủ các quy định về xây dựng cơ bản;
mọi chi phí xây dựng, sửa chữa, cải tạo do Bên B chịu. Khi hợp đồng này chấm dứt hoặc khi Bên
B bàn giao lại cho Bên A diện tích được thuê cho Bên A, văn phòng phải được giữ nguyên trạng
khi bàn giao và Bên B không được đòi bồi thường về những chi phí xây dựng, cải tạo mới này.
(If Party B needs to repair or to renovate the rented area by its use requirements, Party
B must get Party A's agreement in writing and must comply with the regulations on
construction. All expenses of repairing/renovating will be born by Party B. When this
present contract terminates or when Party B transfers the rented area to Party A, the
rented office must be kept as per the current status upon delivery and Party B shall not
claim for any/all compensation for such new repair/renovation).
4. Bồi thường bất kỳ/mọi hư hỏng phần được thuê và/hoặc bất kỳ/mọi mất mát về các trang
thiết bị và đồ đạc cũng như các tác hại gây ra cho người khác do việc sử dụng của Bên B.
(Compensating for any/all damages to the rented place and/or any/all losses of facilities
and equipments and furnitures as well as bad consequences caused to the others by
Party B's use).
5. Thông báo kịp thời cho Bên A bất kỳ hư hỏng phần được thuê của tòa nhà do tuổi thọ tòa
nhà hoặc do thiên tai gây ra.
(Timely informing Party A of all/any damages to the rented area caused by its longevity
or by natural disasters).
6. Tuân thủ nghiêm túc mọi luật lệ, pháp luật quy định do nhà nước CHXHCNVN ban hành.
(Strictly obeying all laws and regulations promulgated by the State of S.R VIETNAM).
Chấp hành mọi quy định về bảo vệ vệ sinh môi trường, an ninh trật tự công cộng, phòng
cháy chữa cháy.
(Abiding all regulations and rules on the environmental hygiene. public order
and security, fire fighting and prevention, etc.)
Chịu hoàn toàn trách nhiệm về mọi hoạt động của mình trước pháp luật VN hiện hành.
(Taking full responsibilities for the activities of itself to the current Vietnamese
Laws).
7. Không được cho thuê lại hoặc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ diện tích được thuê
cho cá nhân/công ty/tổ chức khác.
(Not sub-leasing or transferring partly or wholly the rented area to another
person/company/entity).
8. Thanh toán dứt điểm mọi chi phí sử dụng điện, điện thoại, fax và các chi phí khác (nếu
có) trước khi thanh lý hợp đồng.
(Paying up all expenses of electricity, telephone, fax and other charges, if any, before
making the contract liquidation).
9. Chịu trách nhiệm về bất kỳ/toàn bộ sự bảo dưỡng và mất mát các trang thiết bị, nội thất
trong văn phòng, tài sản cá nhân.
(Taking responsibilities for any/all maintenance[s] and loss[es] of facilities, furniture
inside the office, his personal properties).
ĐIỀU 7 : ĐIỀU KHOẢN VỀ BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA NHÀ & CÁC TRANG THIẾT BỊ
(ARTICLE 7 : PROVISIONON HOUSE & EQUIPMENTS MAINTENACE AND REPAIR)
Khi cần thiết phải bảo dưỡng hoặc sửa chữa tòa nhà, BÊN A phải thông báo cho BÊN B biết trước
bằng văn bản BÊN B cần tạo mọi điều kiện thuận lợi cho BÊN A thực hiện các công việc nêu
trên. Nếu BÊN B gấy khó khăn một cách cho các công việc nêu trên gây nguy hiểm đối với
tòa nhà, BÊN B phải chịu chi phí hợp lý để khắc phục hậu quả gây ra.
(ll' it is needed to do the maintenance/repair works on the building, PARTY A must
inform PARTY B in writing in advance and PARTY B must create favorable conditions to
enable PARTY A to carry out such works. If PARTY B unreasonably hinders such works
thus endangering the safety of the building, thenPARTY B must bear the reasonable costs
arising from the consequences).
ĐIỀU 8 : CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
(ARTICLE 8 : CONTRACT TERMINATION)
1. Hợp đồng này đương nhiên chấm dứt trong các trường hợp sau:
(This present contract evidently terminates under the following cases)
a. Vào ngày hết hạn hợp đồng.
(On the expiration of this present contract)
b. Trường hợp bất khả kháng như thiên tai, bão lụt, chiến tranh, hỏa hoạn, v.v….
(In case of Force Majeure: Act of God, flood, storm, war, fire, etc.)
c. Theo quy hoạch chung của Thành phố Đà Nẵng.
(By replanning according to the Master plan of Danang City)
d. Bên B không thể tiếp tục tại Thành phố Đà Nẵng theo quy định của cấp thẩm quyền.
(Party B cannot continue its business operation in Danang City under the
command of competent authorities)
Trong trường hợp này (a, b, c, d), Bên A sẽ hoàn lại cho Bên B tiền đặt cọc.
(In these cases [1, 2, 3], Party A will reimburse to Party B the amount of security amount)
e. Chậm thanh toán theo quy định của Điều 4.
(Delay of payment stipulated in the Article 4)
Trong trường hợp này (e), Bên A sẽ không hoàn lại cho Bên B tiền đặt cọc.
(In this case [5], Party A will not reimburse to Party B the amount of security amount)
thông tin tài liệu
HỢP ĐỒNG THUÊ/CHO THUÊ VĂN PHÒNG
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×