DANH MỤC TÀI LIỆU
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
(Số: ……………./HĐVCHHH)
Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ..................................................
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHỦ HÀNG (BÊN A): ........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................................................
Fax: .................................................................................................................................................
Mã số thuế: ......................................................................................................................................
Tài khoản số: ...................................................................................................................................
Do ông (bà): ....................................................................................................................................
Chức vụ: .................................................................................................................... làm đại diện.
BÊN VẬN CHUYÊN (BÊN B): ...................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................................................
Fax: .................................................................................................................................................
Mã số thuế: ......................................................................................................................................
Tài khoản số: ...................................................................................................................................
Do ông (bà): ....................................................................................................................................
Chức vụ: .................................................................................................................... làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
1.1. Tên hàng : Bên A thuê bên B vận tải những hàng hóa sau :
1.2. Tính chất hàng hóa :
Bên B cần lưu ý bảo đảm cho bên A những loại hàng sau được an toàn :
a) .................................................................. (1) hàng cần giữ tươi sống: .......................................
b) ......................................... hàng cần bảo quản không để biến chất: ........................................ (2)
c) ................................ hàng nguy hiểm cần che đậy hoặc để riêng: ..............................................
d) ................................ hàng dễ vỡ: .................................................................................................
e) ................................. súc vật cần giữ sống bình thường: .............................................................
1.3. Đơn vị tính đơn giá cước: ..................................................................................................... (3)
ĐIỀU 2: ĐỊA ĐIỂM NHẬN HÀNG VÀ GIAO HÀNG
2.1. Bên B đưa phương tiện đến nhận hàng tại (kho hàng) ................................ (4) do bên A giao.
2.2. Bên B giao hàng cho bên A tại địa điểm .............................................................................. (5)
ĐIỀU 3: ĐỊCH LỊCH THỜI GIAN GIAO NHẬN HÀNG
STT Tên
hàng
Nhận hàng Giao hàng
Ghi chú
Số
lượng
Địa
diểm
Thời
gian
Số
lượng
Địa
điểm
Thời
gian
ĐIỀU 4: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
4.1. Bên A yêu cầu bên B vận tải số hàng trên bằng phương tiện ...................................................
Phải có những khả năng cần thiết như :
- Tốc độ phải đạt ……………… km/ giờ.
- Có mái che ....................................................................................................................................
- Số lượng phương tiện là : .............................................................................................................
4.2. Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phương tiện vận tải để bảo đảm vận tải trong thời
gian là: .............................................................................................................................................
4.3. Bên B phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cho phương tịên đi lại hợp lệ trên tuyến giao thông đó để
vận tải số hàng hóa đã thỏa thuận như trên chịu mọi hậu quả về giấy tờ pháp của phương
tiện vận tải.
4.4. Bên B phải làm vệ sinh phương tiện vận tải khi nhận hàng, chi phí vệ sinh phương tiện vận
tải sau khi giao hàng bên A phải chịu .........…………. đồng (Bằng chữ:
………………………)
4.5. Sau khi bên B đưa phương tiện đến nhận hàngbên A chưa hàng để giao sau: ……….
phút thì bên A phải chứng nhận cho bên B đem phương tiện về và phải trả giá cước của loại hàng
thấp nhất về giá vận tải theo đoạn đường đã hợp đồng. Trong trường hợp không tìm thấy người
đại diện của bên A tại địa điểm giao hàng, bên B chờ sau ………. Phút, quyền nhờ Ủy ban
nhân dân cơ sở xác nhận phương tiện có đến và cho phương tiện về và yêu cầu thanh toán chi phí
như trên.
4.6. Bên B quyền từ chối không nhận hàng nếu bên A giao hàng không đúng loại hàng ghi
trong vận đơn khi xét thấy phương tiện điều động không thích hợp với loại hàng đó, quyền
yêu cầu bên A phải chịu phạt ……….% giá trị tổng cước phí.
4.7. Trường hợp bên B đưa phương tiện đến nhận hàng chậm so với lịch giao nhận phải chịu phạt
hợp đồng là: …………. đồng/ giờ.
ĐIỀU 5: GIẤY TỜ CHO VIỆC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
5.1. Bên B phải làm giấy xác báo hàng hóa (phải được đại diện bên B ký, đóng dấu xác nhận)
trước ……… giờ so với thời điểm giao hàng.
Bên B phải xác báo lại cho bên A số lượng trọng tải các phương tiện thể điều động trong
24 giờ trước khi bên A giao hàng. Nếu bên A không xác báo xin phương tiện thì bên B không
chịu trách nhiệm.
5.2. Các giấy tờ khác nếu có.
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN HÀNG HÓA
6.1. Hai bên thỏa thuận nhận hàng theo phương thức sau:
Lưu ý: Tùy theo từng loại hàng tính chất phương tiện vận tải thỏa thuận giao nhận theo
một trong các phương thức sau:
- Nguyên đai, nguyên kiện, nguyên bao.
- Theo trọng lượng, thể tích.
- Theo nguyên hầm hay container.
- Theo ngấn nước của phương tiện vận tải thủy.
6.2. Bên A đề nghị bên B giao hàng theo phương thức:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
ĐIỀU 7: TRÁCH NHIỆM XẾP DỠ HÀNG HÓA
7.1. Bên B (A) có trách nhiệm xếp dỡ hàng hóa.
Chú ý :
- Tại địa điểm có thể tổ chức xếp dỡ chuyên trách thì chi phí xếp dỡ do bên A chịu.
- Trong trường hợp bên A phụ trách xếp dỡ (không thuê chuyên trách) thì bên vận tải trách
nhiệm hướng dẫn về kỹ thuật xếp dỡ.
7.2. Thời gian xếp dỡ giải phóng phương tiện là ……….. giờ.
Lưu ý : Nếu cần xếp dỡ vào ban đêm, vào ngày lễ ngày chủ nhật bên A phải báo trước cho
bên B ……. giờ, phải trả chi phí cao hơn giờ hành chính là ……… đồng/giờ (tấn).
7.3. Mức thưởng phạt
- Nếu xếp dỡ xong trước thời gian quy định và an toàn thì bên ........... sẽ thưởng cho bên ..……..
số tiền là ………… đồng/giờ.
- Xếp dỡ chậm bị phạt là: ………….. đồng/ giờ.
- Xếp dỡ hư hỏng hàng hóa phải bồi thường theo giá trị thị trường tự do tại địa điểm bốc xếp.
ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT HAO HỤT HÀNG HÓA
8.1. Nếu hao hụt theo quy định dưới mức ……… % tổng số lượng hàng thì bên B không phải bồi
thường.
8.2. Hao hụt trên tỷ lệ cho phép thì bên B phải bồi thường cho bên A theo giá trị thị trường tự do
tại nơi giao hàng (áp dụng cho trường hợp bên A không cử người áp tải).
ĐIỀU 9: NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG HÓA (Nếu có)
9.1. Bên A cử …………. người theo phương tiện để áp tải hàng.
Lưu ý : Các trường hợp sau đây bên A buộc phải cử người áp tải:
- Hàng quý hiếm : vàng, kim cương, đá quý…
- Hàng tươi sống đi đường phải ướp;
- Súc vật sống cần cho ăn dọc đường;
- Hàng nguy hiểm;
- Các loại súng ống, đạn dược;
- Linh cửu, thi hài.
9.2. Người áp tải có trách nhiệm bảo vệ hàng hóa và giải quyết các thủ tục kiểm tra liên quan đến
hàng hóa trên đường vận chuyển.
9.3. Bên B không phải chịu trách nhiệm hàng mất mát nhưng phải trách nhiệm điều khiển
phương tiện đúng yêu cầu kỹ thuật để không gây hư hỏng, mất mát hàng hóa. Nếu không giúp đỡ
hoặc điều khiển phương tiện theo yêu cầu của người áp tải nhằm giữ gìn bảo vệ hàng hóa hoặc
hành vi trách nhiệm khác làm thiệt hại cho bên A thì phải chịu trách nhiệm theo phần lỗi
của mình.
ĐIỀU 10: THANH TOÁN PHÍ VẬN TẢI (6)
10.1. Tiền cước phí chính mà bên A phải thanh toán cho bên B bao gồm:
- Loại hàng thứ nhất là: …………. Đồng.
- Loại hàng thứ hai là: …………… đồng.
- …
Tổng cộng cước phí chính là: …………… đồng.
10.2. Tiền phụ phí vận tải bên A phải thanh toán cho bên B gồm:
- Phí tổn điều xe một số quãng đường không chở hàng là …………. đồng/ km.
- Cước qua phà là ………...... đồng.
- Chi phí chuyển tải là …………… đồng.
- Phí tổn vật dụng chèn lót là ………….. đồng.
- Chuồng cũi cho súc vật là ……………. đồng.
- Giá chênh lệch nhiên liệu tổng cộng là ………….. đồng.
- Lệ phí bến đổ phương tiện là …………… đồng.
- Kê khai trị giá hàng hóa …………… đồng.
- Cảng phí …………… đồng.
- Hoa tiêu phí ………….. đồng.
10.3. Tổng cộng cước phí bằng số: ……………………….. (Bằng chữ: ……………………)
10.4. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức sau:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
ĐIỀU 11: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
11.1. Quyền và nghĩa vụ của bên A
a) Nghĩa vụ của bên A:
- Trả đủ tiền cước phí vận chuyển cho bên B theo đúng thời hạn, phương thức đã thoả thuận;
- Trông coi tài sản trên đường vận chuyển, nếu thoả thuận. Trong trường hợp bên A trông coi
tài sản mà tài sản bị mất mát, hư hỏng thì không được bồi thường.
- Bên A phải bồi thường thiệt hại cho bên B và người thứ ba về thiệt hại do tài sản vận chuyển có
tính chất nguy hiểm, độc hại không biện pháp đóng gói, bảo đảm an toàn trong quá trình
vận chuyển.
b) Quyền của bên A :
- Yêu cầu bên B chuyên chở tài sản đến đúng địa điểm, thời điểm đã thoả thuận;
- Trực tiếp hoặc chỉ định người thứ ba nhận lại tài sản đã thuê vận chuyển;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại.
11.2. Quyền và nghĩa vụ của bên B
a) Nghĩa vụ của bên B:
- Bảo đảm vận chuyển hàng hóa đầy đủ, an toàn đến địa điểm đã định, theo đúng thời hạn;
- Trả tài sản cho người có quyền nhận;
- Chịu chi phí liên quan đến việc chuyên chở tài sản, trừ trường hợp có thoả thuận khác;
- Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật;
- Bồi thường thiệt hại cho bên A trong trường hợp bên B để mất mát, hỏng tài sản do lỗi của
mình, trừ trường hợp có thoả thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
b) Quyền của bên B:
- Kiểm tra sự xác thực của tài sản, của vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác;
- Từ chối vận chuyển tài sản không đúng với loại tài sản đã thoả thuận trong hợp đồng;
thông tin tài liệu
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×