DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn cách đọc dự toán xây dựng công trình
H ng d n đ c d toán xây d ngướ ọ ự
I- H ng d n đ c d toán xây d ng b c 1ướ ọ ự ướ
B c 1:ướ Xem t ng quan chi phí Maximum có th đ a vào bao g m ể ư
Chi phí nguyên v t li u 621 theo (TT200) - 1541 Theo (TT 133) t i đaậ ệ
Chi phí nhân công 622 theo ( TT 200) - 1542 theo ( TT 133 )t i đa
Chi phí máy thi công t i đa 623 theo (TT200) và 1543 theo (TT 133)
Chi phí s n xu t chung tôi đa 627 theo (TT 200) và 1547 theo (TT 133)ả ấ
T ng chi phí giá v n 632 t i đa đ a vào có th =15.034.351.277,6 + 977.232.833 ố ư
T ng Max 632 = 16.011.584.110,6 đ
II- H ng d n đ c d toán xây d ng b c 2ướ ọ ự ướ
B c 2 : Thi t l p ma tr n phân b chi phí l ng 622 cho công trìnhướ ế ậ ươ
Gi s công trình ký h p đ ng th i gian là : 10 tháng t ngày 01/01/2017ả ử
T ng chi phí nhân công là = 3.186.529.617 đ
V y vi c phân chi bậ ệ phí nhân công nh sau:ư
Ti n l ng m t công = 250.000 đ ng/ngàyề ươ
1
Th i h n ti n đ 10ờ ạ ế tháng : 300 ngày
M t tháng phân b là: ( 3.186.529.617 : 10 ) = 316.852.961,7 đ/tháng
M t ngày c a tháng chi phí c n phân b là: 316.852.961,7 : 30 ngày ộ ủ
=10.561.765,39 đ/ngày
V y s công c a m t ngày hay là s lao đ ng c n phân b đ làm cho công trình này ổ ể
là =10.561.765,39 đ/ngày/250.000= 43 công/ ngày t ng ng v i = 43 ng i lao đ ng ươ ứ ườ
trong m t ngày đ th c hi n công trình ể ự
Công th c t ng quát = T ng chi phí nhân công / Th i h n(ti n đ h p đ ng)/ 30 ngày / ế ộ ợ
Ti n l ng bình quân ph i tr cho 1 công nhân ề ươ = 3.186.529.617 : 10 tháng : 30
ngày/tháng : 250.000 đ/ngày = 43 nhân công hay 43 công/ ngày
III- H ng d n đ c d toán xây d ng b c 3ướ ọ ự ướ
B c 3:ướ Đ i v i chi phí nguyên v t li u đ u vào:ố ớ
Sau Khi hai bên ký xong h p đ ng xây d ng, d a vào D toán ph n: B ng t ng h p ợ ồ
v t li u c a công trình D a vào b ng t ng h p v t li u đ i chi u v i b ng nh p xu t ợ ậ ệ ố ế ớ
t n kho xem còn thi u v t t nào r i in ra kêu x p, cai công trình, cán b qu n lý theo ế ậ ư ế
dõi công trình ho c b n s theo dõi liên h đi l y hóa đ n v t t đ u vào cho đ nh ơ ư ầ ư
theo b ng kê
Hóa đ n ch ng t ph i l y v đ c tr c ngày nghi m thu công trình , Giá mua vào ơ ề ượ ướ
c a v t t Th p h n ho c b ng Giá trên d toán c a ư ơ b n b ng t ng h p v t li u n u ậ ệ ế
cao h n thì cũng chênh l ch chút ít n u ko s b bóc ra khi quy t toán thuơ ế ẽ ị ế ế
2
Ví d nhìn vào b ng trên chúng ta th y c n l y " Cát vàng " = 549.9467 m3 ầ ấ
Đ i chi u v i B ng T ng H p Nh p Xu t t n: ta l p phi u xu t kho s l ng nh p ế ế ố ượ
vào trong kỳ
3
Theo d li u trên ta th y D toán c n 549.9467ữ ệ M3 Cát vàng mà trong kỳ nh p v 150 ậ ề
m3 Cát vàng
V y các ch ng t c n dùng đ n khi nh p kho là: ừ ầ ế
Phi u nh p khoế ậ
Hóa đ n GTGTơ
H p đ ng, thanh lý n u cóợ ồ ế
Biên b n giao hàng ho c phi u xu t kho bên bán ế ấ
Khai báo thu hóa đ n đ u vào bình th ngế ơ ầ ườ
Ch ng t thanh toán: Phi u Chi ti n ho c UNCứ ừ ế
Các ch ng t c n khi xu t kho là: ừ ầ
Phi u yêu c u v t tế ậ ư
Phi u xu t kho nguyên v t li uế ậ ệ
Nh ng l u ý khi làm b c 2:ữ ư ướ
Theo d toán v t li u t i đa xu t ra kh i l ng là 549.9467 M3 ố ượ do đó ta ch đ c xu tỉ ượ
t i đa b ng kh i l ng d toán đã đ a ra, n u xu t v t s b xu t ượ ư ế ượ toán ph n kh i ầ ố
4
l ng v t t ng ng v i ph n giá tr thành ti n v t sau này khi quy t toán thu ượ ượ ươ ượ ế ế
ho c ki m toán doanh nghi p vào thì s b lo i ph n giá tr kh i l ng v t này ẽ ị ượ ượ
Theo trên ph n chênh l ch thi u =549.9467-150.000=399.9467 ệ ế là s M3 cát vàng
k toán yêu c u c n l y thêm hóa đ n đ u vào n u l y thêm đ c hóa đ n = > gi m ế ầ ấ ơ ế ấ ượ ơ
đ c thu TNDN 20% và đ c kh u tr thêm 10% thu GTGT đ u vàoượ ế ượ ấ ừ ế
Theo ph n trên n u doanh nghi p không l y đ c hóa đ n đ u vào ph n còn thi u thì ế ượ ơ ầ ế
doanh thu - giá v n => l i nhu n cao => đóng thu TNDN nhi u, N u l y thêm hóa ế ế ấ
đ n GTGT đ u vào doanh nghi p còn đ c kh u tr 10% thu GTGT đ u vào n u ơ ượ ấ ừ ế ế
không l y đ c thì khôngấ ượ có gì
Làm theo d ng xu t th ng không ấ ẳ qua kho: n u trong d toán c n 549.9467 M3 cát ế ự ầ
vàng mà hóa đ n ta l y v ch là có duy nh t m t hàng là 549.9467ơ ề ỉ M3 cát vàng các
hóa đ n này >= 20.000.000 ho c <=20.000.000 lúc này ta không nh p kho mà xu t ơ ậ ấ
th ng công trình đ tránh kh i r m rà, ti t ki m thêm m t b c cho k toán ỏ ư ế ướ ế
Tr ng h p 01: Hóa đ n l y v kh i l ng nh < kh i l ng d toán yêu c u theo ườ ơ ố ượ ố ượ
trên ta có hóa đ n l y v = 150 m3 ơ ấ (150< 549.9467) nên ta xu t th ng ra công tr ng ấ ẳ ườ
ko c n nh p khoầ ậ
Tr ng h p 02: Hóa đ n l y v kh i l ngườ ơ ố ượ > kh i l ng d toán yêu c u Gi s ta ượ ả ử
có hóa đ n l y v = 600 m3 cát vàng (600 > 549.9467) nên ta khôngơ ấ làm xu t th ng ra ấ ẳ
công tr ng mà c n ph i nh p kho r i sau đó m i xu t dùng cho công trìnhườ ả ậ ớ ấ
Tr ng h p 03: Hóa đ n l y v kh i l ngườ ơ ố ượ > kh i l ng d toán yêu c u Gi s ta ượ ả ử
có hóa đ n l y v = 600 m3 (600 > 549.9467) nh ng do k toán quênơ ấ ư ế nên xu t th ng ấ ẳ
ra công tr ng khôngườ nh p kho
Sau đó khi k t thúc công trình nghi m thu: Vi c Xu t kho nguyên v t li u s d ng choế ử ụ
công trình không h t ta ti n hành nh p l i kho b ng s chênh l ch th a so v i d toánế ế ậ ạ ớ ự
Phi u xu t kho nguyên v t li u=600-549.9467=50.053ế ậ ệ m3
Vi c nh p l i kho đ gi m giá thành xây d ng, n u k toán ko nh p l i kho => xu t ậ ạ ể ả ế ế ậ ạ
d so v i d toán v y n u k toán quênư ớ ự ế ế không nh p kho thì khi quy t toán thanh tra ậ ế
thu t i doanh nghi p s c ph n v t này:50.053ế ạ ượ m3
N u vi c v t mà k toán quên nh p l i kho thì ph n kh i l ng v t d toán k ế ượ ế ố ượ ượ ế
toán theo dõi s tay riêng ho c ghi chú đ khi quy t toán thu TNDN năm thì lo i b ế ế ạ ỏ
vào m c B4 c a t khai quy t toán thu TNDN năm ủ ờ ế ế
5
IV- H ng d n đ c d toán xây d ng b c 4ướ ọ ự ướ
B c 4: Chi phí s n xu t chung 627: Chi phí này phân b theo y u t nguyên v t li u ướ ế ố
xu t dùng
Phân b = (tiêu chí phân b *100/ t ng 621 trong tháng)%* t ng 627 trong tháng ổ ổ
V i công ty có quy mô l n thì s t p h p đ i máy thi công riêng nên k toán ph i: t p ẽ ậ ế
h p và phân b chi phí s d ng xe, máy thi công ph c v tr c ti p cho ho t đ ng xây, ử ụ ế
l p công trình trong tr ng h p doanh nghi p th c hi n xây, l p công trình theo ườ ự ệ
ph ng th c thi công h n h p v a th công v a k t h p b ng máy.ươ ế ợ
Không h ch toán vào TK 623 kho n trích v b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí ề ả ế
công đoàn tính trên l ng ph i tr công nhân s d ng xe, máy thi công. Ph n chi phí ươ ử ụ
s d ng máy thi công v t trên m c bình th ng không tính vào giá thành công trình ử ụ ượ ườ
xây l p mà đ c k t chuy n ngay vào TK 632. ượ ế
V i công ty nh máy móc ít thì vi c t p h p phân b và kh u hao vào tài kho n 627 ệ ậ
mà ko theo dõi tài kho n 623 vì không có đ i máy thi công và s l ng máy móc c ố ượ ơ
gi i không nhi u do quy mô nh không đ d i dào ngu n tài chính đê có th mua s m ủ ồ
trang thi t bế ị
6
thông tin tài liệu
Hướng dẫn đọc dự toán xây dựng I- Hướng dẫn đọc dự toán xây dựng bước 1 Bước 1: Xem tổng quan chi phí Maximum có thể đưa vào bao gồm Chi phí nguyên vật liệu 621 theo (TT200) - 1541 Theo (TT 133) tối đa Chi phí nhân công 622 theo ( TT 200) - 1542 theo ( TT 133 )tối đa Chi phí máy thi công tối đa 623 theo (TT200) và 1543 theo (TT 133)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×