DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn cách truy cập dữ liệu
Gi i thi u v cách th c truy c p d li u ữ ệ
1 T ng quan
Ph n l n các ng d ng hi n nay đ u s d ng c s d li u. nhi u ơ ở
cách th c truy c p d li u khác nhau trong các công ngh c a Microsoft ệ ủ
nh ADO, RDO, DAO, ODBC. Tuy nhiên t khi .NET Framework ra đ i thìư ừ ờ
công ngh ADO.NET đã đ c tích h p, ADO.NET ch a các l p cho phép ượ ứ ớ
các ng d ng connect data sources (k t n i v i các ngu n d li u), execute ế ừ ệ
commands (th c hi n các l nh), manage disconnected data (qu n d li u ữ ệ
đã ng t k t n i). V i ADO.NET ng i l p trình th vi t ít mã l nh thaoắ ế ố ườ ể ế
tác c s d li u h n so v i các công ngh tr c ong các ng d ngơ ở ơ ướ ư
client-server ho c các ng d ng trên desktop. M t khác, trong ASP.NET t ứ ụ
phiên b n .NET Framework 2.0 tr lên thêm các thao tác v i c s d ơ ở
li u mà không s d ng ADO.NET nh SqlDataSource, LINQ ho c Profiles. ử ụ ư
Ngoài ra các ng d ng truy c p d li u c a .NET Framework còn th ữ ệ
truy nh p vào các ngu n d li u ngoài nh File, Stream, XML, Ajax, web ữ ệ ư
services, WCF, data services. Trong h ng d n y, ta s t o ra m t Webướ ẽ ạ
site project thao tác v i c s d li u. S d ng Visual Studio 2008 t o m t ơ ở
project Website. Trong đó t o m t database tên DB_TEST.MDF trongạ ộ
folder App_Data (Figure 1)
S d ng database DB_TEST t o 2 table HangHoa và KhoHang (Figure 2, ử ụ
Figure 3
T o m t chu i connection trong file c u hình web.config đ t tên là ạ ộ
ConnectionString cho phép truy nh p vào c s d li u DB_TEST.MDF ơ ở
web.config
<configuration>
<connectionStrings>
<ađd name="ConnectionString" connectionString="Data
Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=IDataDirectoryI\DB_TEST.md
f; Integrated
Securit =True;User Instance=True"
providerName="System.Data.SqlClient" />
</connectionstringo>
// ... các thi t l p c u hình khác ...ế ậ
</configurâtion>
2 Truy c p d li u ADO.NET ữ ệ
ADO.NET Data Providers cho phép truy nh p vào m t c s d li u c ơ ở
th , th c hi n các câu l nh SQL và nh n d li u. Data provider là chi c ừ ệ ế
càu n i gi a ng d ng và ngu n d li u. L p ADO.NET Data Provider bao ữ ứ
g m các thành ph n: ồ ầ
Connection: Th c hi n connect t i ngu n c s d li u; ơ ỡ
Command: Th c hi n m t câu l nh SQL ho c m t store procedures; ự ệ ặ ộ
DataReader: Ch đ c và nh n d li u t m t ệ ừ ộ
truy v n; DataAdapter th c hi n 2 nhi m v : Đi n d li u nh n đ c vào ệ ụ ề ượ
m t DataSet, có th ghi nh n s thay đ i d li u trong DataSet. ừ ệ
M t ví d s d ng ADO.NET v i đ i t ng hi n th d li u là GridView. ụ ử ượ
T o m t webform đ t tên là Adonet.aspx, trong webform đó t o m t ạ ộ ạ ộ
GridView đ t tên là GridViewl. Mã l nh th c hi n k t n i d li u: ế ữ ệ
SqlConneC' ion conn = new
(.ConnectionStringst"ConnectionString"].Connection String); sql = new
("SELECT * FROM HangHoa", conn); DataSet ds = new DaLaSet 0;
SqlDataAdapter sda = new SqlDataAdapter(sql); sda.Fill(ds,"HangHoa");
Data'X'able dt = ds . Tables [ "HangHoa" ] ; Gridviewl.DataSource =
dt.Defaultview; Gridviewl.DataBind();
3 Truy c p d li u XML ữ ệ
D li u XML ngày càng thông d ng và đ c phát tri n m nh m hon ừ ệ ượ
tr c. Trong các ng d ng ngày nay, vi c s d ng XML thay cho d li u ướ ử ụ
truy n th ng đang có xu h ng phát tri n m nh m . Tuy nhiên các ng ề ố ướ ế ạ
d ng s d ng XML làm c s d li u v n còn m c quy mô nh và h n ơ ở
ch .ế
Ví d s d ng GridView đ hi n th d li u trong m t file XML.ụ ử
Employee.xml
<?xml version="l.0" encoding="utf-8" ?>
<JobDataSet>
<Employees>
<Name>Nguyen Van A</Name>
<Birthday>1988</Birthday>
<Jobs>Student</Jobs>
</Employees>
<Rmpl n pf=s>
<Name>Do Nhu B</Name>
<Birthda >1989</Birthda >ỵ ỵ
<Jobs>Engineer</Jobs>
</Employees>
</JobDataSet>
XML.aspx.cs
Date; ds = new lLaSet ();
ds.ReadXml(Server-MapPath("Employee.xml"));
dt = ds.Tablest"Employees"];
Gridviewl.DataSource = dt.Defaultview;
Gridviewl.DataBind();
3 Truy c p d li u XML ữ ệ
D li u XML ngày càng thông d ng và đ c phát tri n m nh m hon ừ ệ ượ
tr c. Trong các ng d ng ngày nay, vi c s d ng XML thay cho d li u ướ ử ụ
truy n th ng đang có xu h ng phát tri n m nh m . Tuy nhiên các ng ề ố ướ ế ạ
d ng s d ng XML làm c s d li u v n còn m c quy mô nh và h n ơ ở
ch . Ví d s d ng GridView đ hi n th d li u trong m t file ế ụ ử XML.
Employee.xml
Nguyen Van A 1988 Student Do Nhu B 1989 Engineer
XML.aspx.cs
Date; ds = new lLaSet (); ds.ReadXml(Server-MapPath("Employee.xml")); dt
= ds.Tablest"Employees"]; Gridviewl.DataSource = dt.Defaultview;
Gridviewl.DataBind();
4. Truy c p d li u v i SqlDataSource. ữ ệ
SqlDataSource là m t thành ph n đ c gi i thi u t .NET Framework 2.0. ượ ệ ừ
S d ng SqlDataSource đ truy c p d li u s không c n ph i vi t mã ử ụ ế
l nh l p trình, ch c n khai báo đ y đ các thu c tính c n. SqlDataSource ỉ ầ
ch nên dùng khi không c n s d ng các truy v n SQL quá ph c t p đ ử ụ
thao tác v i c s d li u. SqlDataSource là m t cách th c k t nôi d li u ơ ở ế
dùng ADO.NET provider (System.Data.SqlClient, System.Data.OracleClient,
System.Data.OleDbClient, System.Data.OdbcClient). SqlDataSource c n có
m t connectionString th ng đ t trong web.config. Ti p theo c a ườ ặ ế
SqlDataSource là m t câu l nh SQL có th là m t câu l nh truy v n ể ộ
SELECT ho c các câu l nh liên quan đ n thay đ i d li u nh : DELETE, ế ữ ệ ư
INSERT, UPDATE.
thông tin tài liệu
Tài liệu hướng dẫn bạn chi tiết những bước truy cập dữ liệu
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×