DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Mailman (với Postfix) trên Debian Squeeze
Cài đ t và c u hình Mailman (v i Postfix) trên Debian Squeezeặ ấ
Mailman là m t ph n m m mã ngu n m mi n phí dùng đ qu n lý ở ễ ể ả
danh sách g i th , nó có th đ c s d ng trong vi c qu n lý nh ng ư ể ượ ử ụ
cu c th o lu n email và danh sách các b n tin. V i đ c đi m là đ c ớ ặ ượ
tích h p v i các trang web, giúp ng i dùng d qu n lý tài kho n c a ườ ả ủ
mình, t đ ng x lý th v tr l i, l c n i dung, th rác... ư ả ạ ư Do đó
Mailman hi n là m t ch ng trình qu n lý danh sách th ph bi n nh t và ươ ư ổ ế
đ c dùng r ng rãi nh t trên Internet.ượ ộ
Bài vi t sau s h ng d n các b n cách cài đ t và c u hình Mailman trên ế ẽ ướ
máy ch Debian Squeeze v i m t mail server Postfix. ớ ộ
1. M t s l u ý ố ư
Trong ph n minh h a d i đây chúng tôi s c u hình m t máy ch o v i ướ ủ ả
hostname lists.example.com – n i dùng đ cài đ t ơ ể ặ
Mailman. lists.example.com cũng là ph n bên ph i c a danh sách đ a ch ả ủ
email g i th đ c c u hình trong Mailman. Nh v y, th đ c g i t i ư ượ ư ậ ư ượ
m t danh sách email s đ a ch ẽ ị <listname>@lists.example.com.
Ngoài ra, do hostname c a b n s có s khác bi t nên c n đi u ch nh l i ạ ẽ
cho phù h p. Đ ng th i ch c ch n r ng hostname c a mình luôn t n t i ồ ạ
trong DNS.
Mailman có th đ c s d ng v i nhi u mail server (nh Postfix, Exim, ể ượ ử ụ ư
Sendmail, Qmail). Trong tr ng h p này chúng tôi ch n Postfix. N u b n ườ ế ạ
làm theo h ng d n này hãy đ m b o có m t cài đ t Postfix đang ho t ướ ả ả
đ ng.
2. Cài đ t Mailman và Apache
Tr c tiên chúng ta c n m t máy ch web đ Mailman có th thông qua ướ ầ ộ
nó. đây chúng tôi ch n Apache. Mailman và Apache có th cài đ t b ng ặ ằ
dòng l nh:
apt-get install mailman apache2
B n s nh n đ c các câu h i/thông báo d i đây:ạ ẽ ượ ướ
Languages to support: <-- en (English)
Missing site list
Mailman needs a so-called "site list", which is the list from which password
reminders and such are sent out from. This list needs to be created before
mailman will start. To create the list, run "newlist mailman" and follow the
instructions on-screen. Note that you also need to start mailman after that,
using /etc/init.d/mailman start. <-- Ok
Mailman đi kèm v i t p tin c u hình Apacheớ ậ /etc/mailman/apache.conf,
chúng ta s copy t i /etc/apache2/sites-available/mailman.conf:
cp /etc/mailman/apache.conf /etc/apache2/sites-available/mailman.conf
Sau đó m /etc/apache2/sites-available/mailman.conf...
vi /etc/apache2/sites-available/mailman.conf
… và thêm vào c u hình vhost d i đây cho t p tin: ướ ậ
[...]
<VirtualHost *:80>
ServerName lists.example.com
DocumentRoot /var/www/lists
ErrorLog /var/log/apache2/lists-error.log
CustomLog /var/log/apache2/lists-access.log combined
<Directory /var/lib/mailman/archives/>
Options FollowSymLinks
AllowOverride None
</Directory>
Alias /pipermail/ /var/lib/mailman/archives/public/
Alias /images/mailman/ /usr/share/images/mailman/
ScriptAlias /admin /usr/lib/cgi-bin/mailman/admin
ScriptAlias /admindb /usr/lib/cgi-bin/mailman/admindb
ScriptAlias /confirm /usr/lib/cgi-bin/mailman/confirm
ScriptAlias /create /usr/lib/cgi-bin/mailman/create
ScriptAlias /edithtml /usr/lib/cgi-bin/mailman/edithtml
ScriptAlias /listinfo /usr/lib/cgi-bin/mailman/listinfo
ScriptAlias /options /usr/lib/cgi-bin/mailman/options
ScriptAlias /private /usr/lib/cgi-bin/mailman/private
ScriptAlias /rmlist /usr/lib/cgi-bin/mailman/rmlist
ScriptAlias /roster /usr/lib/cgi-bin/mailman/roster
ScriptAlias /subscribe /usr/lib/cgi-bin/mailman/subscribe
ScriptAlias /mailman/ /usr/lib/cgi-bin/mailman/
ScriptAlias / /usr/lib/cgi-bin/mailman/listinfo
</VirtualHost>
Dòng th hai t d i lên " ừ ướ ScriptAlias / /usr/lib/cgi-bin/mailman/listinfo"
là tùy ch n không b t bu c; dòng này có tác d ng khi b n vào ắ ộ
trang http://lists.example.com/ s đ c chuy n h ng ẽ ượ ư
t i http://lists.example.com/listinfo. Đi u này đ c bi t có ý nghĩa trong ặ ệ
tr ng h p b n không có b t kỳ t p tin nào ph c v trong document ườ ụ ụ
root /var/www/lists.
Ti p theo t o document rootế ạ /var/www/lists, kích ho t c u hình ạ ấ
vhost lists.example.com và kh i đ ng l i Apache.ở ộ
mkdir /var/www/lists
a2ensite mailman.conf
/etc/init.d/apache2 restart
B i vì đây chúng ta đang s d ng m t vhost ( ử ụ lists.example.com), do dó
c n đi u ch nh các bi n trongầ ề ế /etc/mailman/mm_cfg.py:
vi /etc/mailman/mm_cfg.py
[...]
DEFAULT_URL_PATTERN = 'http://%s/'
[...]
DEFAULT_EMAIL_HOST = 'lists.example.com'
[...]
DEFAULT_URL_HOST = 'lists.example.com'
[...]
3. C u hình Postfix
Bây gi chúng ta s c u hình cho Postfix, đ u tiên ch y l nh: ẽ ấ
postconf -e 'relay_domains = lists.example.com'
postconf -e 'mailman_destination_recipient_limit = 1'
Sau đó m /etc/postfix/master.cf...
vi /etc/postfix/master.cf
… và đ m b o r ng b n có nh ng dòng nh sau: ả ằ ư
[...]
mailman unix - n n - - pipe
flags=FR user=list argv=/usr/lib/mailman/bin/postfix-to-mailman.py
${nexthop} ${user}
[...]
Ti p theo chúng ta k t h p tên ế ế ợ
mi n lists.example.com t i mailman: transport. Đ làm đi u này ph thu c ụ ộ
vào c u hình Postfix c a b n. Ch ng h n n u b n đã thi t l p máy ch ế ế ậ
c a mình theo h ng d n nàyướ ẫ transport s đ c l u tr trong c s d ượ ư ơ ở
li u MySQL. Trong h u h t các thi t l p, t p ế ế ậ
tin /etc/postfix/transport đ c s d ng cho quá trình t o nh ng transport. ượ ử ụ
Sau đây là hai tr ng h p ph bi n:ườ ổ ế
a. Transport trong m t c s d li u MySQL ơ ở
Tr ng h p transport đ c l u tr trong b ngườ ượ ư transport c a MySQL
database có tên mail. Đ t o transport c n thi t, đăng nh p vào MySQL:ể ạ ế
mysql -u root -p
Và ch y l nh MySQL sau:ạ ệ
USE mail;
INSERT INTO `transport` (`domain`, `transport`) VALUES
('lists.example.com', 'mailman:');
quit;
Sau đó kh i đ ng l i Postfix:ở ộ
/etc/init.d/postfix restart
b. Transports trong /etc/postfix/transport
N u b n không có transport trong MySQL database, có th s ế ể ử
d ng /etc/postfix/transport. Trong tr ng h p này b n c n thi t l p ườ ế ậ
transport nh sau:ư
postconf -e 'transport_maps = hash:/etc/postfix/transport'
M /etc/postfix/transport...
vi /etc/postfix/transport
… và thêm vào dòng l nh sau:
lists.example.com mailman:
Ti p theo ch y:ế ạ
postmap -v /etc/postfix/transport
Cu i cùng kh i đ ng l i Postfix: ở ộ
/etc/init.d/postfix restart
4. T o danh sách g i th Mailman ử ư
Tr c khi chúng ta có th s d ng Mailman, c n t o ra m t danh sách danhướ ể ử
sách g i th có tênử ư mailman; - đây là đi u b t bu c, n u không Mailman sề ắ ế
không th kh i đ ng. ở ộ
newlist --urlhost=lists.example.com --emailhost=lists.example.com mailman
Trong h u h t các tr ng h p, ế ườ --urlhost--emailhost là không c n thi t ầ ế
b i vhost c a chúng ta đã có tênở ủ lists.example.com, ngoài ra chúng ta cũng
có nó
trong/etc/mailman/mm_cfg.py (DEFAULT_EMAIL_HOST DEFAULT_UR
L_HOST). Nh ng n u b n mu n ch c ch n r ng Mailman s d ng ư ế ử ụ
hostname chính xác, có th dùng:
root@server1:~# newlist --urlhost=lists.example.com --
emailhost=lists.example.com mailman
thông tin tài liệu
Mailman là một phần mềm mã nguồn mở miễn phí dùng để quản lý danh sách gửi thư, nó có thể được sử dụng trong việc quản lý những cuộc thảo luận email và danh sách các bản tin. Với đặc điểm là được tích hợp với các trang web, giúp người dùng dễ quản lý tài khoản của mình, tự động xử lý thư vị trả lại, lọc nội dung, thư rác... Do đó Mailman hiện là một chương trình quản lý danh sách thư phổ biến nhất và được dùng rộng rãi nhất trên Internet.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×