2. Bạn thường làm nó thế nào?
Twice a week.
Hai lần một tuần.
3. Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
My father often goes walks in his free time.
Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.
4. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
My mother often goes to the supermarket in her free time
Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.
6. Chúng ta cùng hát
What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go camping.
I go camping with my friends.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.
Tôi đi cắm trại với những người bạn.
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go fishing.
I go fishing with my friends.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.
Tôi đi câu cá với những người bạn.
Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Bài học 3