3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the morning/afternoon/
evening?
Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tổi? always/usually/often/sometimes...
Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng...
4. Nghe và đánh dấu chọn
1. c 2. b 3. b 4. a
Audio script
1. Trung: What do you do after getting up, Nam?
Nam: I always do morning exerciseỄ
2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan?
Quan: I usually do my homework.
3. Nam: What do you do after school, Mai?
Mai: I often play badminton.
4. Quan: What do you do in the evening, Linda?
Linda: I sometimes watch TV.
5. Đọc và hoàn thành
(1) do (2) usually (3) play (4) TV (5) like
Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập Thể dục buổi sáng, ăn sáng
và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thuờng đi
trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem nhừng bộ
phim sau bữa tối.
6. Chúng ta cùng hát
This is the way we brush our teeth
Đây là cách chúng ta đánh (chài) ráng
This is the way we brush our teeth,
Brush our teeth, brush our teeth.
This is the way we brush our teeth,
So early in the morning.
Đây là cách chúng ta đánh răng,
Đánh răng, đánh răng.