DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 5 bài số 6
Lesson 1 - Unit 6 trang 40, 41 SGK tiếng Anh 5 mới
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) Hi, Long! How was your trip home?
Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?
Hi, Mai. It was good, thanks.
Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.
b) Do you have school today, Mai?
Bạn có học hôm nay không Mai?
Yes, I do.
Vâng, có
c) How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.
Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt Âm nhạc và Thể dục.
d) How about you? Do you have school today?
Còn bạn thì sao? Hôm này bọn có học không?
Not today, but tomorrow. I'm still on holiday!
Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vần còn trong ngày nghỉ!
2. Chỉ và đọc
How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
Hoặc
How many lessons do you have on Mondays?
Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những bài học của bạn có hôm nay.
How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have...
Tôi có...
What lessons do you have today?
Bạn có những bài học gì vào hôm nay?
I have... Tôi có...
Ex: How many lessons do you have today?
Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn toán, Tin học, Khoo học, Tiếng Việt và Tiếng Anh What lessons do you have today?
Bạn có những bài học gì/nào vào hôm nay?
I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh
4. Nghe và đánh dấu chọn
Long Minh Lan
Maths (Toán)
Science (Khoa học)
IT (Tin học)
PE (Thể dục)
Music (Âm nhạc)
Art (Mỷ thuật)
English (Tiếng Anh)
Vietnamese (Tiếng Việt)
Audio script
1. Long: Hi, Nam.
Nam: Hello, Long. Are you at school now?
Long: Yes, it's break time now.
Nam: Oh, good. How many lessons do you have today? Long: I have three: Maths, IT and Science. How
about you? Nam: I'm on holiday today.
2. Quan: Hi, Minh.
Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school? Quan: Yes. It's break time. And you?
Minh: Yes, It's break time for me, too.
Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?
Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.
3. Nam: Hello, Lan
Lan: Hello, Nam. How was your trip home?
Nam: It was good, thanks Do you have lessons today?
Lan: Yes, in the afternoon.
Nam: How many lessons do you have today?
Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.
5. Đọc và hoàn thành
(1) Tuesday (2) lessons (3) Wednesday (4) four (5) Art
Tên mình Trung. Mình một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay Thứ Ba. Tôi 5 môn học:
Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng
Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.
6. Chúng ta cùng hát
How many lessons do you have today?
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
Yesterday was Sunday. It was a holiday.
Today's Monday and I'm back at school.
I have three lessons: Maths, English and Science.
Tomorrow's Tuesday. I'll be at school again.
I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.
How about you? How many lessons do you have today?
Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ. Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lợi trường.
Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.
Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lợi đến trường.
Tôi s thêm ba môn học nữa: Toán, Ầm nhạc Mỹ thuật. Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn bao
nhiêu môn học?
Lesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới
Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.
Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa. Nice to talk to you, too, Nam
Minh cùng thật thú vị khi nói chuyện với bợn, Nam à.
b) Are you at school?
Bạn ở trường phâi không?
Yes, I am. It's break time.
Vông, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giỏi lao.
c) Are you at school, too?
Bạn củng ở trường phải không?
No, I'm at home. I'm studying my English lesson.
Không, mình ở nhà. Mình đong học môn Tiếng Anh.
d) Good for you. How often do you have English?
Tốt cho bọn. Bợn thường có môn Tiếng Anh không?
I have it four times a week.
Mình học nó bốn lần một tuần.
2. Chỉ và đọc
a) How often do you have Music?
Bọn thường có môn Âm nhợc không?
I have it once a week.
Mình học nó một lân một tuần.
b) How often do you have Science?
Bọn thường có môn Khoa học không?
I have it twice a week.
Mình học nó hoi lần một tuần.
c) How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có môn Tiếng Việt không?
I have it four times a week.
Mình học nó bốn lán một tuần.
d) How often do you have Maths?
Bợn thường có môn Toán không?
I have it every school day.
Mình học nó mỗi ngày học.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạnnó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu
lần trong tuần.
How many lessons do you have today?
Hôm nay bạn có những môn học gì? have...
Tôi có...
How often do you have...?
Bọn thường có môn... mấy lần?
I have it...
Tôi học nó... .
4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
1. a Mai has English four times a week.
Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.
2. a Nam has four lessons.
Nam có bốn môn học.
3. b Akiko is on holiday today.
Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.
4. a Quan has Maths every school day.
Quân có môn Toán mỗi ngày học.
Audio script
1. Mai: How often do you have English, Akiko?
Akiko: I have it every day, Mai.
Mai: Do you like English?
Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?
Mai: I have it four times a week.
2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?
Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have
today?
Akiko: Oh, It's a holiday in Japan today.
Nam: Great! It's nice to have holidays!
3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too, Mai Do you have school today?
Mai: Yes, but not now I'll go to school in the afternoon. How about you? Akiko: I'm on holiday. How
many lessons do you have today?
Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.
4. Tony: What subject do you like best, Quan?
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 5 bài số 6 3. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về những bài học của bạn có hôm nay. How many lessons do you have today? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay? I have... Tôi có... What lessons do you have today? Bạn có những bài học gì vào hôm nay? I have... Tôi có... Ex: How many lessons do you have today? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay? I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×