2. The first person visiting your house at Tet. relative/ first footer
3. Water, especially from a river or stream, dropping from a higher to a lower point, sometimes
from a great height, waterfall/ lake
4. A building, or a room in a building, where you can buy goods or get services, school/ shop
5. A building where objects of historical, scientific or artistic interest are kept, theatre/ museum
6. An area, often covered with sand or rocks, where there is very little rain and not many plants,
desert/ rocks
7. To hope or express hope for another person's success or happiness or pleasure on a particular
occasion, wish/ greet
8. Children often receive it in red envelopes at Tet. lucky money/ new clothes
9. A raised part of the Earth's surface, much larger than a hill, forest/ mountain
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa sau.
1, square (quảng trường) 2. first footer (người xông đất)
3. waterfall (thác nước) 4. shop (cửa hàng)
5. museum (bảo tàng) 6. desert (sa mạc)
7.wish (ước muốn, lời chúc) 8. lucky money (tiền lì xì)
9.mountain (núi)
1. Một khoảng đất có hình vuông trong một thành phố hoặc thị trấn, thường bao gồm những tòa nhà
bao quanh nó.
2. Người đầu tiên thăm nhà bạn vào dịp Tết.
3. Nước, đặc biệt là từ một dòng sông hay suối, rơi từ điểm cao hơn xuấng điểm thấp hơn, đôi khi
từ độ cao rất lớn.
4. Một tòa nhà, hay một căn phòng trong một tòa nhà, nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc sử dụng
dịch vụ.
5. Một tòa nhà, nơi dồ vật có tính lịch sử, khoa học và mang tính nghệ thuật được gìn giữ.
6. Một khu vực, thường được bao phủ với cát hoặc đá, nơi có ít mưa và không có nhiều cây.
7. Để hy vọng hoặc bày tỏ niềm hy vọng cho sự thành công của người khác hay hạnh phúc, mơ ước
nhân một dịp đặc biệt.
8. Trẻ con thường nhận nó trong phong bì đỏ vào ngày Tết.
9. Một phần nhô lên của bề mặt Trái Đất, to hơn một ngọn đồi
4 Write the words in bold from 3 in the correct group.
1. Places in a village, city or town:________________
2. Natural wonders:___________________
3. New Year festivals:__________________
Hướng dẫn:
Viết những từ in đậm trong mục 3 vào nhóm đúng.