DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 6 bài số 10.2
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 GETTING
STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
GETTING STARTED
Mở đầu (Tr. 38 SGK)
1. Listen and read (Nghe và đọc)
BÀI DỊCH: MY FUTURE HOUSE
NGÔI NHÀ TƯƠNG LAI CỦA TÔI
Nick: Bạn đang làm gì thế, Phong?
Phong: Mình đang vẽ ngôi nhà của mình.
Nick: Ngôi nhà của bạn ư! Đó là đĩa bay mà.
Phong: Nó trông như đĩa bay thôi nhưng đó là ngôi nhà trong tương lai của mình.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó sẽ ở trên núi, được bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ to cao.
Nick: Trông nó sẽ như thế nào nhỉ?
Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Sẽ có 20 phòng trong đó.
Nick: 20 phòng ư! Wow! Thế nó có đẹp không?
Phong: Có chứ, và nó sẽ sử dụng năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt quá! Phòng nào bạn sẽ thích nhất?
Phong: Phòng ngủ của tớ, đương nhiên rồi.
Nick: Bạn sẽ có những trang thiết bị nào?
Phong: Có lẽ tớ sẽ có 1 ti vi không dây để tớ có thể xem các chương trình từ ngoài không gian hay 1 chú
robot thân thiện sẽ giúp tớ làm việc nhà.
Nick: Nghe có vẻ tuyệt quá! Thế bao nhiêu ...
a. Complete the table. (Hoàn thành bảng sau)
Type of house: UFO
Location: In the mountain
Surroundings: Many tall old trees
Number of rooms: 20
Appliances in the room: A wireless TV/ a friendly robot
b. Read the conversation again. Complete the sentences. (Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành các câu
sau).
1. mountain 2. many tall old trees 3.20 4. wireless TV
2. Match the words with the pictures. Then, ask your partner about them. (Nối từ với tranh phù
hợp. Sau đó hỏi bạn của bạn về chúng).
1. c 2. a 3. e
4. b 5. d
3. a. Work with a partner. What adjectives can you think of to describe the houses in 2? (Làm việc
với bạn của bạn. Bạn có thể nghĩ đến tính từ nào dùng cho việc miêu tả ngôi nhà trong bài 2?)
Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)
Một vài tính từ thường dùng để miêu tả ngôi nhà:
tall: cao big: to small: nhỏ
beautiful: đẹp nice: tốt, đẹp modem: hiện đại
old: cổ ancient: cổ
b. Ask and answer questions about the pictures. (Hỏi và trả lời các câu hỏi vê các bức tranh)
Ví dụ:
A: Ngôi nhà nào bạn thích nhất?
B: Tó thích lâu đài.
A: Tại sao?
B: Bởi vì nó to!
4. Read the phrases aloud. Tick ( ) the place where you want your future house to be located and
write sentences. (Đọc to các câu sau. Đánh dấu vào nơi em muốn đặt ngôi nhà trong tương lai
của em và viết thành câu).
Suggestion answer (Câu trả lời gợi ý)
in the countryside
(ở vùng quê) on the ocean (ở
trên biển)
in the City (ở
thành phố) on the moon (ở
trên Mặt trăng)
in the moutains (ở
vùng núi) under the ground
(ở dưới lòng đất)
in space (ở trong
không gian) by the sea (ở bên
bờ biển)
My future house will be in the city.
My future house will be in the mountains.
My future house will be on the ocean.
My future house will be under the ground.
5. Game: OUTSIDE MY WINDOW (BÊN NGOÀI CỬA SỔ CỦA TÔI)
In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house. Your
group tries to guess where your house is located. (Trong các nhóm, miêu tả với bạn của bạn những điểu
bạn nhìn thấy bên ngoài cửa sô căn nhà của bạn. Nhóm của bạn cô gắng đoán xem ngôi nhà của bạn ở
đầu).
Ví dụ:
A: Outside my window I can see the beach and the water. I see children playing. Where's my house?
(Bên ngoài cửa sổ tớ thấy bãi biển và nước. Tớ thấy bọn trỏ đang vui chơi. Đố cậu nhà tớ ở đâu?)
B: It's by the sea. (Nó ở gần biển).
A: Correct! (Chính xác!).
A CLOSER LOOK 1
XEM KỸ HƠN 1 (Tr. 40 SGK)
VOCABULARY
1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate column. (You may
use an appliances more than once). (Nghe và lặp lại tên các thiết bị trong bảng. Sau đó đặt chúng
vào cột phù hợp. Bạn được phép sử dụng một thiết bị nhiều lần.)
Living room
Bedroom
Kitchen Bathroom
Wireless TV,
hi-tech robot
Wireless TV,
hi-tech robot
Modem fridge,
automatic
dishwasher, hi-
tech robot
Automatic washing
machine, hi-tech
robot
2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B. (Nối các thiết bị ở cột A với
những điều chúng có thể làm ở cột B).
1 - c 2 - d 3 - b 4 - e 5 - a
Ví dụ:
A: What does a wireless TV do? (Một ti vi không dây có thể làm gì?)
B: It helps US watch TV programmes from space. (Nó giúp chúng ta xem các chương trình ti vi từ ngoài
không gian).
PRONUNCIATION
4. Listen to the chants. Wrtie the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table. (Lắng nghe bài
hát. Viết ra các từ với có chứa âm /dr/ và /tr/ vào bảng)
/dr/
/tr/
drops countryside
drip travel
drive tractor
dripping train
5. Say the words you have writen in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you
add some more words. (Đọc nhùng từ bạn viết trong bảng. Chú ý đến âm /dr/ và âm /tr/. Bạn có
thể bổ sung thêm các từ khác không?)
Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)
/dr/ dream, driver, drove, dread, drum
/tr/ tree, trick, treat, troop, translate
A CLOSER LOOK 2
XEM KỸ HƠN 2 (Tr.41 SGK)
GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
1. Complete the conversation with will or won't. (Hoàn thành bài hội thoại với will hoặc won't).
1. will 2. won't 3. will 4. will 5. Will
6. will 7. Will 8. won't 9. Will 10. won't
Bài dịch:
Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không ạ? Ô tô trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không
ạ?
Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.
Tom: Nghe có vẻ tuyệt quá. Xe ô tô trong tương lai sẽ khác như thế nào ạ?
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 6 bài số 10.2 . Ask and answer questions about the pictures. (Hỏi và trả lời các câu hỏi vê các bức tranh) Ví dụ: A: Ngôi nhà nào bạn thích nhất? B: Tó thích lâu đài. A: Tại sao? B: Bởi vì nó to!
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×