3. Bạn có xem ti vi trong khi bạn đang ... Đang ăn Thư giãn Đọc sách
4. Bạn thích loại chương trình nào nhất? Giáo dục Giải trí Thể thao
5. Bạn có để ti vi bật khi bạn không xem nó không? Không bao giờ Thỉnh thoảng Thường xuyên
Suggested structure: (Cấu trúc gợi ý)
English Tiếng Việt
- I do not watch much TV/ I enjoy watching
- I like .../I usually watch ...
- I usually leave the TV on .../ turn off the TV ...
- I think I have goood/ bad TV watching
- Tớ không xem ti vi nhiều/ Tớ thích xem TV ti vi
- Tớ thích .../ Tớ thường xuyên xem ...
- Tớ thường để ti vi mở .../ tắt ti vi ...
- Tớ nghĩ tớ có thói quen xem ti vi tốt/ habits xấu.
Suggested writing (Bài viết gợi ý)
I am bong and 1 am a student at Hong Long School. I like watching TV so much. I spend two or three
hours a day watching TV. I don't like playing outside because it's dangerous and I don't find it
interesting. I often watch TV when I am free. The programme I watch most is educational and
entertainment programmes. I never leave TV on when I don't watch because I want to save electricity.
1 think I have good TV watching habits. How about you?
Bài dịch:
Mình là Long và mình là học sinh trường Hồng Long. Mình rất thích xem ti vi. Mình dành hai hoặc
ba giờ mỗi ngày cho việc xem ti vi. Mình không thích chơi bên ngoài vì nó nguy hiểm và mình không
thấy nó thú vị. Mình thường xem ti vi khi mình rảnh rỗi. Chương trình ti vi mình hay xem nhất là các
chương trình về giáo dục hoặc giải trí. Mình không bao giờ để ti vi mở khi mình không xem bởi vì
mình muốn tiết kiệm điện. Mình nghĩ là mình có thói quen xem ti vi tốt. Còn bạn thì sao?
LOOKING BACK - PROJCET
LOOKING BACK (Tr. 14 SGK)
VOCABULARY
1. Put the words in the box in the correct columns. Add more words if you can. (Đặt các từ
trong khung vào các cột phù hợp. Thêm các từ khác nếu em có thể).