DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài ôn tập review 2
Review 2: Language trang 68 SGK Ti ng Anh 7 m iế ớ
Hoàn thành hai đo n văn sau v c m tr i. S d ng nh ng t ho c c m t trong khung ề ắ
1. Circle A, B, C, or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen,
check and repeat the words. (Khoanh tròn A, B, c D cho phù h p sao cho ph n g ch d i ầ ạ ướ
đ c phát âm khác so v i các âm còn l i. Nghe, ki m tra và l p l i các t sau.)ượ ặ ạ
Click t i đây đ nghe:ạ ể
1. Ch n D. sure b i âm S g ch d i đ c phát âm /J/ còn nh ng t còn l i đ c phát âm ướ ượ ạ ượ
là /z/.
2. Ch n B. cinema âm Ç g ch d i đ c phát âm /s/, trong khi nh ng t còn l i phát âm ướ ượ
là /f/.
3. Ch n c. compose vì âm 0 đ c phát âm là /su/ còn nh ng t còn l i đ c phát âm là /ũ/. ượ ạ ượ
4. Ch n B. architect vì âm çh đ c phát âm /k/, trong khi nh ng t còn l i đ c phát âm là /tf/. ượ ạ ượ
5. Ch n c. question vì âm t đ c phát âm là /tf/ còn nh ng t còn l i đ c phát âm là /f/. ượ ạ ượ
2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. (Làm câu đ ô ch hoàn thành cácố ữ
câu.)
1. music 2. food 3. art 4. drink
5. university 6. temple
1. Âm nh c c đi n không thú v nh nh c rock & roll cho ng i tr tu i. ổ ể ư ườ ẻ ổ
2.Có vài món ăn cho b n trong t l nh. ủ ạ
3. Múa r i n c là m t hình th c ngh thu t truy n th ng Vi t Nam.ố ướ
4.S a là th c u ng yêu thích c a em gái tôi. ứ ố
5.Văn Mi u đ c xem là tr ng đ i h c đ u tiên Vi t Nam.ế ượ ườ ạ ọ
6. Hàng ngàn ng i đ n thăm đ n Vua Hùng m i năm.ườ ế
3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the
boxes. (Hoàn thành hai đo n văn sau v c m tr i. S d ng nh ng t ho c c m t trong ề ắ
khung)
(1) How many (2) How much (3) How much (4) How many
Chu n b b a ăn c a b n tr c. B n s làm bao nhiêu cái bánh sandwich? B n s c n bao ướ ạ ẽ ạ ẽ
nhiêu bánh mì? B n s làm b p rang b ch ? B n nên mang theo bao nhiêu b ? B n s mangạ ẽ ơ ơ ạ ẽ
theo bao nhiêu tr ng? Hãy ch c r ng b n có đ m i th tr c khi đi. ứ ướ
5.a (6) much (7) some (8) many
Nhóm l a là m t k năng. Và th t d khi h c nó. B n s không c n th c hành nhi u tr c khi ộ ỹ ậ ễ ướ
b n th làm l a tr i. B t đ u v i ít gi y cây. Đ t cây g lên phía trên cùng. Đ ng ắ ầ
dùng nhi u mi ng g to. Đ t 2 hay 3 mi ng lên que c i và gi ph n còn l i bên kia. ế ế ạ ở
4. Write the sentences using the suggested words or phrases. (Vi t các câu s d ng t / c mế ử ụ
t đ c đ ngh .)ừ ượ
1. I think classical music is as exciting as country music.
Tôi nghĩ nh c c truy n thú v nh nh c quê h ng.ạ ổ ư ươ
2. These clothes are not as expensive as I thought.
Qu n áo này không đ t nh tôi nghĩ. ắ ư
3. My taste in art is the same as hers.
Kh u v ngh thu t c a tôi gi ng nh c a cô y. ư ủ
4. The price of foods in Ha Noi is not the same as it is in Hai Phong.
Giá th c ăn Hà N i không gi ng nh giá H i Phòng. ư ở ả
5. Life in Vietnam is different from life in England.
Cu c s ng Vi t Nam khác v i cu c s ng Anh.ộ ố ộ ố
5. Rewrite the sentences in the passive. (Vi tl i các câuế ạ th b đ ng)
1. The song Auld Lang Syne is sung on some occasions.
Bài hát Auld Lang Syne đ c hát trong vài d p.ượ ị
2. Vietnam’s anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao.
Qu c ca Vi t Nam “Ti n Quân ca” đ c sáng tác b i Văn Cao.ố ệ ế ượ
3. Water puppetery is performed in a pool.
Múa r i n c đ c trình di n h n c. ướ ượ ễ ở ồ ướ
4. A lot of meat was bought by his mother yesterday.
Hôm qua m tôi đã mua nhi u th t. ề ị
5. Rice noodles are made from the best variety of rice.
Bún đ c làm t lo i g o t t nh t.ượ ừ ạ ạ ố
6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your
partner (Hoàn thành bài đàm tho i v i nh ng câu h i trong khung. Th c hành v i b n h c) ữ ỏ ự ớ
(1)C (2) E (3) A (4) B (5) D
1.
A: B n thích nghe nh c rock & roll không?ạ ạ
B: Có.
A: B n nghe nh c bao lâu m t l n? ộ ầ
B: Tôi nghe m i ngày.
2.
A: Th c u ng yêu thích c a b n là gì?ứ ố ủ ạ
B: Cà phê
A: M i ngày b n u ng bao nhiêu cà phê? ạ ố
B: Hai tách
3.
A: B n thích đi pinic đâu?ạ ở
B: Bãi bi n.
A: B n thích làm gì đó?ạ ở
B: Mình thích ng i d i ánh m t tr i và đ c sách.ồ ướ
Review 2: Skills trang 69 SGK Ti ng Anh 7 m iế ớ
Nhìn vào tranh bên d i. Vi t h ng d n cách n u món tr ng chiên n m.ướ ế ư
1. Two people are talking about their favourite films: Gone with the Wind and A Space
Odyssey. Read their descriptions and tick (/) the boxes (Hai ng i đang nói v nh ng phimườ ề ữ
yêu thích: Cu n theo chi u gió Chuy n du hành không gian. Đ c miêu t c a h đánh ế ả ủ
d u ch n khung)ấ ọ
NG I ĐÀN ÔNG: “Phim này đ c th c hi n vào năm 1939 v i các ngôi sao Clark Gable vàƯỜ ượ ự ệ
Vivien Leigh. b phim r t dài b i nói v cu c n i chi n M . B n không bao gi ế ỹ ạ
th y chán b phim này b i r t h p d n. Mình đã xem kho ng 4 l n v n thích nó. ấ ấ
Nó có l quá lãng m n v i vài ng i nh ng đó là m t trong nh ng lý do mình thích nó.” ạ ớ ườ ư
NG I PH N : “Nó m t phim khoa h c vi n t ng c đi n. Vài ng i thích ƯỜ Ụ ữ ưở ườ
nh ng ng i khác ghét nó. Stanley Kubrick đã đ o di n cho phim này vào năm 1968. Câu ườ ạ ễ
chuy n nói v m t nhóm nhà du hành ng i M du hành đ n m t hành tinh đ tìm v t th ề ộ ườ ế
n. không ph i phim h p d n hay b o l c nh ng ly kỳ trong vi c s d ng hình nh ư ử ụ
và âm nh c.”
Gone with the wind
(Cuôh theo chi u gió)A space Odyssey
(M t chuy n du hànhộ ế
không gian)
Đ c s n xu t vào năm 1939.ươ ả *
1. Phim khoa h c vi n t ng là “M t chuy n du ễ ưở ế
hành vũ tr *
2. No do Stanley Kubrick đ o di n.ạ ễ *
3. ngôi sao Clark Gable Vivien Leigh
đóng.
*
4. Nó nói v m t chuyên đi vào không gian.ề ộ *
5. Nó lãng m n và h p d n. ấ ẫ *
2. Work in pairs. Plan a trip to a place. Ask and answer questions about the following ideas.
You can use will or would like.
- N i và th i đi m b n điơ ờ ể
- B n đi v i aiạ ớ
- B n đi nh th nào ư ế
- B n mang theo gì
- B n làm gì
I will go to the city zoo with my parents this Sunday. We will go there by motorbike. We will
bring 3 sanwiches, 3 bottle of water, an umbrella, some candies and a camera. We will see the
animals and find a place to take a rest in the zoo to have lunch.
Tôi s đi V n thú thành ph cùng ba m vào Ch nh t này. Chúng tôi s đi đ n đó b ng xe ườ ủ ậ ế
máy. Chúng tôi s mang theo 3 b ch bánh sandwich, 3 chai n c, m t cái dù, m t ít k o và m t ướ ộ
máy ch p hình. Chúng tôi s đi xem nh ng con thú và tìm m t n i trong v n thú đ ngh ng i ộ ơ ườ ơ
ăn tr a.ư
3. Work in groups. Take turns talking about the arrangements for the trip.
On Saturday night, we will prepare things in advance. We will prepare 1 sanwiches, 3 bottle of
water, an umbrella, some candies and a camera.
Morning Sunday at 8:00 we will leave house to go the the zoo after breakfast.
Around 11:30 we will have lunch in the zoo and then go around the zoo.
In the afternoon we go home around 3 p.m.
T i Ch nh t chúng tôi s chu n b m i th tr c. Chúng tôi chu n b 3 ẩ ị ướ ẩ ị b ch bánh sandwich, 3
chai n c, m t cây dù, m t ít k o và m t máy ch p hình.ướ ộ
Sáng Ch nh t 8 gi chúng tôi s r i kh i nhà đ đi v n thú sau khi ăn sáng xong. ẽ ờ ườ
Kho ng 11 gi 30 chúng tôi s ăn tr a trong v n thú và sau đó đi loanh quanh v n thú. ẽ ư ườ ườ
Chúng tôi s v nhà vào kho ng 3 gi chi u.ẽ ề
4. Listen to a man talking about his meal in a restaurant and tick the adjectives you hear
Click t i đây đ nghe:ạ ể
1. great (Đ) 2. nice (X) 3. fresh (Đ) 4. delicious (Đ)
5. sweet (Đ) 6. tasty (Đ) 7. fine (X) 8. good (Đ)
5. Listen again and complete the menu. (Nghe lai và hoàn thành th c đ n sau.)ự ơ
Menu
Appetizer (Khai v )salad (xà lách)
Main dish (Món chính) fish (cá), vegatables (rau)
Dessert (Tráng mi ng)an ice cream (kem)
Drink (Th c u ng)ứ ố a cup of tea (m t tách trà)
Audio script:
Last weekend I went to a seafood restaurant on Main Street. It’s great. To begin, I had a salad. It
was fresh with a great house dressing. My main dish was fish. I really enjoyed the spices it was
cooked in. The vegetables were good - very fresh and tasty. For dessert, I had ice cream. It’s
usually delicious but this time it was much too sweet. I couldn’t eat much because I am on a diet.
I had a cup of tea to drink. Oh, it was delicious.
6. Look at the pictures below. Write the instructions of how to cook a mushroom
omelette (Nhìn vào tranh bên d i. Vi t h ng d n cách n u món tr ng chiên n m)ướ ế ư
First, slice the mushrooms.
Đ u tiên, c t n m thành mi ng nh . ắ ấ ế
Then, beat the eggs in a bowl.
Sau đó, đánh tr ng vào trong tô.
Next, add salt to the egg mixture.
K đ n, cho mu i vào h n h p tr ng.ế ế
After that, pour the eggs into a frying pan. Add the mushrooms and cook.
Sau đó đ tr ng vào ch o. Và thêm n m vào n u.ổ ứ
Finally, fold the omelette in half.
Cu i cùng g p tr ng thành m t n a. ộ ử
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài ôn tập review 2 2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. (Làm câu đố ô chữ và hoàn thành các câu.) 1. music 2. food 3. art 4. drink 5. university 6. temple 1. Âm nhạc cổ điển không thú vị như nhạc rock & roll cho người trẻ tuổi. 2.Có vài món ăn cho bạn trong tủ lạnh. 3. Múa rối nước là một hình thức nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam. 4.Sữa là thức uống yêu thích của em gái tôi. 5.Văn Miếu được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam. 6. Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi năm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×