3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house.
I.......flowers and vegetables there. I like ......a lot.
4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay.
It's exciting when you can some fishfor dinner. We love.......!
5. My sister's favourite hobby is.......... She is very creative and she_________very well. I like the
colours in her pictures.
1. swimming, swim
2. listen, listening to music
3. plant, gardening
4. catch, fishing
5. painting, paints
1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui,
bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.
2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử
dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.
3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi
trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.
4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật
thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.
5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức
tranh của chị.
3. Write down keywords to describe the hobbies in the table below (Em có biết keyword (từ
khóa) là gì không? Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng
bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn.)
Ở bài này các em có thể hiểu “keyword - từ khóa” là một từ có ý nghĩa quan trọng liên quan tới
sở thích được nêu hoặc có mục đích nhấn mạnh theo ý nghĩa của sở thích được nêu và nó thường
là một danh từ, động từ, tính từ hay một trạng từ. Để học bài này nhẹ nhàng hơn thì giáo viên có
thể “sáng tạo” thành một game (trò chơi) “Tìm từ khóa”. Cách chơi như sau: Giáo viên sẽ chọn ra
2 đội chơi (đội A và B). Giáo viên lần lượt đưa ra những sở thích và hai đội sẽ tìm những từ khóa
cho những sở thích này. Đội nào có nhiều từ khóa chính xác sẽ là đội chiến thắng.
Hobbles (Sở thích) Keyword (Từ khóa)
listening to music melody, song, headphones, noise, rhythm,
lyrics...
gardening trees, flowers, gardening, plant, vegetables,
grow, fruit..