DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài số 6.1
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 7 Ch ng trình m i Unit 7:ả ậ ế ươ
COMMUNICATION, SKILLS 1
COMMUNICATION
GIAO TI P (Tr.11)
Extra vocabulary
roof (n): mái nhà reverse (v): lái xe ng c chi uượ ề
illegal (adj): b t h p pháp ấ ợ right-handed (adj): thu n bên ph iậ ả
laws (n): lu t
1. Look at the flags of some countries. Give the names of these countries. (Nhìn vào qu c kỳ c a ố ủ
các qu c gia. Vi t tên c a các qu c gia sau) ế ủ
1. the UK 2. Australia 3. India 4. Thailand 5. Malaysia
2. Why do these countries drive on the left? Listen to the text then write your answer below. (T i
sao nh ng qu c gia này lái xe bên tay trái? Nghe bài nghe sau đó vi t câu tr l i c a b n bên ế ả ờ
d i.)ướ
Reasons why this happened: (Nh ng lí do cho vi c này:)ữ ệ
1. Some countries use the same system as the UK. (M t s qu c gia s d ng h th ng giao thông ử ụ
gi ng V ng qu c Anh.)ố ươ
2. Many people are right-handed (in the past, this meant they could ride a horse using mainly their left
hand, and could more easily use their right hand to carry a sword.) (Nhi u ng i thu n tay ph i. ề ườ
(Trong quá kh , đi u này có nghĩa là h có th c i ng a và ch y u s d ng tay trái đê c i ng a, ưỡ ủ ế ử ụ ưỡ
do v y h có th s d ng tay ph i đ c m ki m d dàng h n.)) ể ử ế ơ
3. Look at the strange driving laws below. Five of them are true, but one is false. In pairs, can you
find the false driving law? (Nhìn vào nh ng lu t giao thông kì l d i đây. Năm câu trong s ạ ướ
chúng là đúng nh ng có m t câu sai. Làm vi c theo c p, b n có th tìm ra câu sai không)?ư ặ ạ
1. In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof.
( Alaska, b n không đ c lái xe khi đ chó trên mui xe.)Ở ạ ượ T
2. It is illegal for women to drive in Saudi Arabia.
( R p, ph n lái xe là ph m pháp.)Ở Ả T
3. You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand. T
(B n ph i m c áo s mi ho c áo phông khi lái xe Thái Lan.) ả ặ ơ
4. In Spam, people who wear glasses have to carry a spare pair in the car.
( Tây Ban Nha, ng i đeo kính ph i mang theo m t căp kính d b ườ ự ị
trong xe)
T
5. In South Africa, you have to let animals go first.
( Nam Phi, b n ph i nh ng đ ng v t đi tr c.) ườ ướ T
6. In France, you can only reverse your car on Sundays.
( Pháp, b n ch có th lái xe bên trái vào ngày ch nh t.) F
4. Now, work in groups. Discuss the laws and put them in order from the strangest (No 1) to the
least strange (No 5). Are there strange rules in Viet Nam? (Bây gi làm theo nhóm. Th o lu n ả ậ
các lu t sau và s p x p chúng theo th t t l kỳ nh t (S 1) đ n ít l kỳ nh t (S 5.) Vi t ế ứ ự ừ ế
Nam có lu t nào kì l không?)ậ ạ
No.
(s th ố ứ
t )
Laws (lu t)
1
The most strangest law is "You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand".
(Lu t kì l nh t là "B n ph i m c áo s mi ho c áo phông khi lái xe) ạ ấ ơ
It is a little crazy because if you forget to wear a shirt or a T-shirt, you can't drive. It's
inconvenient.
(Nó h i kì l b i vì n u b n quên m c áo s mi ho c áo phông, b n không đ c lái xe. ơ ạ ở ế ơ ượ
Đi u này th t b t ti n.) ậ ấ
2 In Spain, people wearing glasses have to carry a spare pair in the car. It is a little strange.
( Tây Ban Nha, nh ng ng i đeo kính ph i mang theo m t c p kính d b . Th t kì l .) ườ ự ị
3
The law "In South Africa, you have to let animals go first" is strange. It's because animals are
the first priority, not humans.
(Lu t " Nam Phi, b n ph i nh ng đ ng v t đi tr c" th t kì l . Đi u đó t c là đ ng v t ạ ả ườ ộ ậ ướ ộ ậ
đ c u tiên s 1, không ph i con ng i.)ượ ư ườ
4
It's illegal for women to drive in Saudi Arabia. It's strange and unfair for women.
(Ph n lái xe R p là b t h p pháp. Đi u này kì l và không công b ng đ i v i ph ở Ả
n .)
5 In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof. I think it's good because it's
safe for the humans and the dogs.
( Alaska, b n không đ c phép lái xe khi đ m t chú chó trên mui. Tôi nghĩ r ng đi u đó ượ ể ộ
t t b i vì nh v y thì an toàn cho c ng i và chó.) ư ậ ườ
SKILLS 1
CÁC KĨ NĂNG 1 (Tr.12)
Reading
1. Look at the picture. Can you see anything that is dangerous? (Nhìn vào tranh. B n có th y ạ ấ
đi u gì nguy hi m không?)ề ể
Yes, there are so many cars and motors on the street. It's too crowded and there can be accidents at any
time. (Có. Có quá nhi u xe ô tô và xe máy trên t ng. Quá đông đúc và có th x y ra tai n n b t c ườ ể ả
khi nào)
2. Now match these words to make common expressions. (Bây gi n i nh ng t này đ t o ố ữ ừ
thành c m t thông d ng.)ụ ừ
1- g
2- d
3- b
4 -c
5 - a
6- h
7- f
8- e
traffic jam (k t xe)
zebra crossing (v ch băng qua đ ng)ạ ườ
road users (ng i đi đ ng)ườ ườ
driving license (b ng lái xe)
speed limit (t c đ gi i h n) ộ ớ ạ
railway station (nhà ga xe l a)
train ticket (vé tàu)
means of transport (ph ng ti n v n chuy n)ươ ệ ậ
Can you see any of these things in the picture 1? (B n có th y đi u gì trong s này có b c tranh s ở ứ
1 không?)
Yes: road users, means of transport. (Có: ng i tham gia giao thông, các ph ong ti n giao thông)ườ ư ệ
3. Answer the following question. (Tr l i câu h i sau.)ả ờ
Make a list in groups. Compare your list with other groups. (Làm m t danh sách theo nhóm. So sánh
danh sách c a nhóm b n v i các nhóm khác.) ạ ớ
Suggested answers (Câu tr l i g i ý)ả ờ
What we shouldn't do when we are a road user are: talking, laughing, listening and speaking on the
phone, passing the red lights, playing on the street, etc (Khi đi đ ng, chúng ta không nên c i gi n, ườ ườ ỡ
nghe đi n tho i, v t đèn đ , ch y gi n trên đ ng, v.v...) ạ ượ ườ
4. Read the following text and answer the questions below. (Đ c bài văn sau và tr l i câu h i ả ờ
phía d i.)ướ
1. We should cross the Street at the zebra crossing.
2. He/She must always fasten the seatbelt.
3. No, he/she shouldn't. Because it's very dangerous and he/she can cause accidents.
4. We must give a signal.
5. So that they can be seen easily in the dark and it reduces accidents.
Bài d ch:
ROAD SAFETY (AN TOÀN Đ NG B )ƯỜ Ộ
Có vài lu t v an toàn giao thông đ ng b . Vi c tuân theo các lu t này khi b n dùng s d ng ườ ử ụ
đ ng b là đi u r t quan tr ng.ườ ề ấ
Ng i đi bườ ộ
1. Luôn quan sát c n th n khi b n di chuy n.ẩ ậ ế
2. Đi trên v a hè ho c đ òng dành cho ng i đi b . ặ ư ườ
3. Băng qua đ ng v ch k cho ng i đi b qua đ ng.ườ ở ạ ư ườ
4. Đ i đèn giao thông chuy n sang màu xanh tr óc khi b n băng qua đ ng. ư ạ ườ
5. M c áo máu tr ng ho c màu sáng trong đêm. ắ ặ
Lái xe ô tô
1. Luôn th t đai an toàn khi b n lái xe.ắ ạ
2. Không lái xe n u b n c m th y m t ho c sau khi u ng r u.ế ạ ả ượ
3. Không đ u xe tr c v ch dành cho ng i đi b . ỏ ướ ườ
4. Nghiêm túc tuân theo các tín hi u giao thông.
Ng i đi xe đ p và xe máyườ ạ
1. Luôn gi hai tay trên tay lái.
2. Luôn đ i mũ b o hi m khi b n lái xe máy. ả ể
3. Đ a ra tín hi u khi b n r trái hay r ph i.ư ạ ẽ
4. S d ng đèn tr c và đèn sau vào ban đêm.ử ụ ướ
5. Không ch hành khách phía tr c m t b n. ướ ặ ạ
Speaking
5. Class survey. Ask your classmates the question. Then make a list of transport that is used the
most and that is used the least. (Kh o sát trong l p. H i b n cùng l p b n câu h i sau. Sau đó ỏ ạ
lên danh sách xem ph cmg ti n nào đ c s d ng nhi u nh t. Ph ng ti n nào đ c s ư ượ ử ụ ươ ượ
d ng ít nh t.)ụ ấ
Suggested answers (Câu tr l i g i ý)ả ờ
means
Name On foot Bicycle Motorbike Car Taxi Bus Train
Minh thu
Lan
Hoa
Phong
Binh
Le
Huyen
Tu
The mean of transport that is used the most is motorbike.
The mean of transport that is used the least is train.
6. Read the following sentences. In groups, discuss who is using the road safely and who is acting
dangerously. Give reasons. (Đ c các câu sau. Làm vi c theo nhóm, th o lu n xem ai đang đi ả ậ
đ ng an toàn, ai đang hành đ ng m t cách nguy hi m. Đ a ra lí do.)ườ ể ư
SAFE DANGEROUS
1. Hoang is riding a bike and he is wearing aHelmet. (Hoàng đang đi xe đ p và c u y có đ i mũ b o ậ ấ
hi m) ế
2. Mr Linh is very tired. He is driving home very fast. (Ông Linh r t m t m i. Ông y đang lái xe v ấ ệ ỏ
nhà r t nhanh.)
3. Mrs Sumato is driving only 200 metres, but she is wearing seatbelt. (Co Sumato đang ch y xe, m c ạ ặ
dù ch có 200 m nh ng cô y v n th t dây an toàn.) ư ấ ẫ
4. Mr Lee is taking his daughter to school on hismotorbike. She is sitting in front of him. (Ông Lee
đang đ a con gái đ n tr ng b ng xe máy. Cô bé ng i phía tr c ông y.)ư ế ườ ướ
5. There is a pavement but Nam is walking at the side of the road towards a zebra crossing. (Có m t
v a hè nh ng Nam l i đi d i lòng đ ng, phía tr c có v ch dành cho ng i sang đ ng.) ư ạ ướ ườ ướ ườ ườ
6. Michelle is cycling to school and she is waving to her friends. (Michelle đang đ p xe đi h c và cô ạ ọ
y đang v y tay chào các b n.)ấ ẫ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài số 6.1
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×