DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài số 9.1 trang 26
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 7 Ch ng trình m i Unit 9: GETTINGả ậ ế ươ
STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
GETTING STARTED
M Đ U (Tr.26)Ở Ầ
1. Listen and read (Nghe và đ c)
BÀI D CH: FESTIVAL PROJECT (D ÁN L H I) Ễ Ộ
Giáo viên: Em ch n l h i nào, Nick? ễ ộ
Nick: Th t ra thì em ch n L h i Vi t Nam! ễ ộ
Giáo viên: Th t không? Em ch n l h i nào? ễ ộ
Nick: Em ch n L h i Đua voi Đ c L c. Em nghĩ voi là loài đ ng v t tuy t v i. ễ ộ
Ch c ch n s r t thú v khi xem chúng đua. ẽ ấ
Giáo viên: Đ c. Thú v đó. ượ Còn em th nào, Mai?ế
Mai: Em ch n Diwali. Đó là m t l h i n Đ . ộ Ấ
Giáo viên: T i sao em ch n l h i đó? ễ ộ
Mai: D , nó đ c g i là "L h i Ánh sáng" và đó là m t l h i tôn giáo. Em nghĩ ượ ễ ộ ễ ộ nh ng cây n n r t ế ấ
là lâng m n và em thích pháo hoa. Có r t nhi u n n và pháo hoa trong l h i Diwali. ế ễ ộ
Giáo viên: Đó là m t l a ch n tuy t vòi đ y. ộ ự Con em, Phong?
Phong: Em ch n l h i La Tomatina. Nó đ c t ch c Tây Ban Nha, t i m t ngôi ượ ứ ở làng nh tên là
Bunol. Đó là m t l h i mùa màng đ ăn m ng vi c thu ho ch cà chua. ễ ộ
Giáo viên: Em thích gì nó?
Phong: Ng i ta ném nh ng qu cà chua vào nhau trong kho ng 1 gi li n.ườ ờ ề
Giáo viên: ! Nghe có vè kì l nh . Cu i cùng là Mi. ạ ỉ
Mi: Em ch n m t th h i khác bi t. Đó là l h i âm nh c g i là Burning Man. ứ ơ ễ ộ
Nó đ c t ch c hàng năm vào cu i tháng tám. M i ng i đi t i sa m c, d ng l u tr i và t ch c ượ ổ ứ ườ ổ ứ
ti c.
Giáo viên: Chà, đó là m t l h i m i v i cô đ y. Nghe có v thú v đây. Đ c r i, cô mu n các em ễ ộ ượ
vi t bài báo cáo và n p cho cô tr c ...ế ộ ướ
a. Answer the following questions. (Tr l i các câu h i sau)ả ờ
1. No, she didn't. Because she said "Oh really"? It showed that she was surprised.
2. They light candles and display fireworks.
3. It's La Tomatina.
4. Because people have to go to the desert, make a camp and have a party to celebrate this festival.
5. They should write up reports and hand them in to the teacher.
b. Tick ( ) true (T) or false (F)
T F
1. Nick chose the festival
because he would like to
see elephants racing.
(Nick đã ch n l h i này ễ ộ
vì c u y mu n xem đua ậ ấ
voi)
2. The "Festival of
Lights" is another name
for Diwali.
(L h i Anh sáng có tên ễ ộ
g i khác là Diwali.)
3. People throw tomatoes
at each other for one day
at La Tomatina.
(M i ng i ném cà chua ọ ườ
vào nhau vào ngày La
Tomatina)
4. Burning Man is held in
the desert.
(L h i Burning Man ễ ộ
đ c t ch c trong sa ượ ổ
m c)
2. Write the festivals in the box under the pictures. Then listen and repeat. (Vi t các l h i trong ế ễ ộ
b ng d i các b c tranh.) ả ướ
1. Water festival (L h i N c)ễ ộ ướ 5. Rock in Rio (Lê h i Rock Rio)
2. Cannes Film Festival (Liên hoan
phim Cannes)
3. Ghost Day (L h i Ma qu )ễ ộ
4. Tet (T t)ế
6. Christmas (L Giáng Sinh)
7. Halloween (L h i Halloween)ễ ộ
8. Easter (L Ph c sinh)ễ ụ
3. Match the festivals below with the reasons they are held. (N i các l h i d i đây v i các lý ễ ộ ướ
do chúng đ c t ch c.)ượ ổ
Religious: Christmas, Easter
Music/arts: Rock in Rio, Cannes Film Festival
Seasonal: Tet, Water Festival
Superstitious: Halloween, Ghost Day
4. Compare your answers with a partner (So sánh câu tr l i c a b n v i b n cùng l p)ả ờ
Ví d :
A: I think Rock in Rio and the Cannes Film Festival are music or arts festivals.
A: T nghĩ là l h i Rock in Rio và Liên hoan phim Cannes là l h i âm nh c ho c l h i ngh thu t ễ ộ ễ ộ ễ ộ
B: I agree.
A: Which do you think are seasonal festivals?
B: I think Christmas and Easter. How about you?
A: I think Halloween and Ghost Day.
B: T đ ng ý.ớ ồ
A: B n nghĩ l h i nào là l h i theo mùa? ễ ộ ễ ộ
B: T nghĩ là l Giáng sinh và l Ph c sinh. Còn b n? ễ ụ
A: T nghĩ là l h i Halloween và L h i Ma qu . ễ ộ ễ ộ
5. Can you add any more festivals to the groups in 3? (B n có th thêm vào l h i nào trong ễ ộ
nhóm bài 3 n a không.)ở ữ
Religious: Thanksgiving, Diwali
Music/arts: Berlin Festival
Seasonal: Mid-autumn Festival
A CLOSER LOOK 1
H C KĨ H N 1Ọ Ơ
Vocabulary
1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives? Listen and
check your answers. (B n có th hoàn thành b ng sau v i đ ng t , danh t , tính t phù h p ớ ộ
không? Nghe và ki m tra đáp án c a b n.) ủ ạ
Verb
Noun
Adjective
celebrate 1. celebration celebratory
festival 2. festive
3. parade parade
4. culture cultural
Perform
performer
5. performance
b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. You don't need to use
all the words. The first letter of each word has been given. (Bây gi hoàn thành câu v i các t ớ ừ
trong b ng a. B n không c n s d ng t t c các t . Ch cái đ u tiên c a m i t đ c cho ử ụ ừ ượ
tr c.)ướ
1. festival 4. culture
2. celebrate 5. parade
3. celebration 6. performers
2. In groups, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action.
(Làm theo nhóm, ch n m t l h i. L n l t nói tên l h i đó và thêm vào hành đ ng.) ễ ộ ượ ễ ộ
Ví d :
A: Tôi đang đ nh tói l h i Carnival Rio đ xem nh ng vũ công trình di n múa. ễ ộ
B: Tôi đang đ nh t i l h i Carnival Rio đ xem nh ng vũ công trình di n múa và nh ng nh c công ễ ộ
ch i nh c samba.ơ ạ
C: Tôi đang đ nh t i l h i Carnival Rio đ xem nh ng vũ công trình di n múa và nh ng nh c công ễ ộ
ch i nh c samba và ...ơ ạ
Pronunciation
3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according
to their stress pattern. (Nghe và l p l i các t . Sau đó nghe l i và x p chúng vào đúng c t d a ặ ạ ế
theo tr ng âm)
Stress on 1st syllable (Tr ng âm r i ọ ơ
vào âm ti t th nh t) ế
Stress on 2nd syllable (Tr ng âm r i ọ ơ
vào âm ti t th hai) ế ứ
gather relax
picture enjoy
artist hotel
lovely describe
famous rename
4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. (Khoanh
tròn t có tr ng âm khác các t còn l i. Sau đó nghe và ki m tra.)ừ ọ
1. balloon 2. complete 3. prepare 4. alone 5. tidy
5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then
listen, check and repeat. (Đ c các câu sau và đánh d u tr ng âm trong các t đ c g ch chân. ừ ượ
Sau đó nghe, ki m tra và l p l i) ặ ạ
1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)
2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. ('dancers)
3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. ('answer, 'music)
A CLOSER LOOK 2
Grammar
1. Look at the pictures below. What information would you like to know about this festival?
(Nhìn vào các tranh sau. Thông tin nào b n mu n bi t v l h i này?) Suggested answers (Câu ế ề ễ
tr l i g i ý)ả ờ
I would like to know (Tôi mu n bi t)ố ế
- What is it? (Đó là l h i gì?)ễ ộ
- When does it take place? (Nó di n ra khi nào?)
- Where does it take place? (Nó di n ra đâu?) ễ ở
- How often does it take place? (Nó di n ra bao lâu m t l n?) ộ ầ
- Why does it take place? (T i sao nó di n ra?)ạ ễ
Look out! (Chú ý!)
M t c m tr ng ng đ a ra thêm thông tin v th i gian,đ a đi m, cách th c, v,v... c a m t hành ữ ư ế
đ ng. C m tr ng ng đ c dùng v i danh t , gi i t ho c đ ng t nguyên th . Chúng có th đ c ữ ượ ể ượ
s d ng đ tr l i các câu h i khác nhau. ả ờ
Type/ Question (D ng/ Câu h i)ạ ỏ
Example (Ví d )
Time (when?)
Th i gian (Khi nào?)
The festival of the Sun is held on June
24th.
(L h i M t tr i di n ra vào ngày 24 ễ ộ
tháng sáu.)
Place (where?) N i ch n ( đâu?)ơ ố ở
The festival is celebrated in Peru.
(L h i đ c t ch c Be-ru) ượ ứ ở
A lot of people go to Cusco, Peru, to
attend the Festival.
(Nhi u ng i đ n Cusco, Pê-ru đ ườ ế
tham d l h i)ự ễ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 7 bài số 9.1 a. Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau) 1. No, she didn't. Because she said "Oh really"? It showed that she was surprised. 2. They light candles and display fireworks. 3. It's La Tomatina. 4. Because people have to go to the desert, make a camp and have a party to celebrate this festival. 5. They should write up reports and hand them in to the teacher.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×