DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài ôn tập số 1
Review 1 - Skills trang 37 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Làm theo c p. Nói v đi u mà nh ng thành viên gia đình b n thích làm trong th i gian r nh. ề ề
1. Đ c lá th sau t Kim g i cho b n qua th c a cô y, là Jon. ư ư ủ
Chào Jon,
C m n b c th t t c tin t c. À, trong b c th này mình s k cho c u nghe nh ng mình ơ ứ ư ứ ư
th ng làm trong th i gian r nh c a mình.ườ ả ủ
M t đi u mình thích làm thăm b o tàng. Vào nh ng chi u th B y mình thích thăm b o tàng ứ ả
điêu kh c Chăm Đà N ng. B n bi t đ y, b o ế ấ
tàng này b o t n nh ng điêu kh c v cu c s ng tinh th n văn hóa c a ng i Chăm. Kho ng 300ả ồ ườ
v t th b ng đ t sét đá đ c tr ng bày b o tàng. B o tàng này b s u t p nh ng t o t c ằ ấ ượ ư ư ậ ữ
Chăm l n nh t th gi i. Th nh tho ng mình cũng thăm b o tàng Đà N ng. Đây m t b o tàng m i ế ớ ộ ả
v i kho ng 2, 500 hình nh, tài li u v t th . B n th tìm hi u v l ch s cu c s ng con ề ị
ng i n i đây. L n t i khi b n đ n. Mình s d n b n đi đ n nh ng b o tàng này. Mình ch c r ngườ ơ ạ ế ẫ ạ ế
b n s thích chúng và mình s bi t nhi u và nh ng đi u thú v . ẽ ế
T m bi t,ạ ệ
Kim
a. Đánh d u ch n đúng (T) hay sai (F).ấ ọ
1. Kim thích thăm b o tàng vào cu i tu n. ố ầ T
2. B o tàng điêu kh c Chăm có b s u t p điêu kh c l n nh t v nh ng t o tác ộ ư
Chăm.
T
3. B o tàng điêu kh c Chăm có kho ng 2,500 v t. ả ậ F
4. B o tàng Đà N ng là m t b o tàng m i. ộ ả T
5. Jon nghĩ nó là m t đi u t t đ thăm nh ng b o tàng. ề ố ể F
b. Vi t nh ng câu h i cho nh ng c m t g ch d i.ế ừ ạ ướ
1. Which museums does Kim love to visit on Saturday afternoons?
B o tàng nào Kim thích đ n thăm vào nh ng chi u th B y? ế ứ ả
2. How many objects are on display at the museum?
Bao nhiêu v t th đ c tr ng bày b o tàng? ể ượ ư ở ả
3. What can you learn in this museum?
B n có th h c đ c gì t b o tàng này? ể ọ ượ ừ ả
2. Làm theo c p. Nói v đi u mà nh ng thành viên gia đình b n thích làm trong th i gian r nh. ề ề
My dad likes playing chess with his friends.
My mum likes making special food and cakes for us. She hate sitting around.
I like making crafts.
Ba tôi thích ch i c v i b n bè ông y.ơ ờ ớ
M tôi thích làm món ăn đ c bi t và bánh cho chúng tôi. Bà y ghét ng i Lanh quanh. ặ ệ
Tôi thích làm đ th công.ồ ủ
3. Nghe bài văn và ch n câu tr l i chính xác. ả ờ
1. Ph n trăm dân s Anh m v vi c s ng mi n qu ? ơ ề
B. 80%.
2. C ng đ ng làng n c Anh th ng nh và...ộ ồ ướ ườ
A. close (g n)
3. Theo Maggie, cu c sông làng t t cho ai? ở ố
A. dren (tr con)
4. Ng i làng Anh s d ng ph ng ti n v n chuy n cá nhân...ườ ở ươ
C. more (nhi u h n)ề ơ
5. Môi tr ng làng Anh không b ...ườ ở
B. not spoilt much (không b h ng nhi u)ị ỏ
Audio script:
LIFE IN THE ENGLISH COUNTRYSIDE
According to a recent survey by Country Life magazine, about 80 percent of Britain’s population dream
of living in the countryside. In fact the countryside of England today shows the wealth of landdowners
and those who can afford to escape the busy and noisy city life.
English village communities are often small and close. They are warm usually welcoming. Maggie, who
lives in North Yorkshire, says: ‘Village life is wonderful and safe for the kids. There is a great sense of
community here. It is more relaxing and you can’t tell who has money and who doesn’t’. People in the
English countryside use private transport more, and the environment hasn’t been spoilt much.
4. Đ a ra ý ki n c a emư ế ủ
Vi t m t đo n văn đ a ra ý ki n c a em v cu c sông mi n quê. Em có th b t đ u:ế ư ế ủ ề ộ
In my opinion, life in the countryside has many good points. Firstly, country folks are friendly than city
folks. Secondly, life is slower and simpler than in the city. The food is fresher and the air is cleaner.
Finally, there are lots of traditional activities that we can do in the countryside such as horse-riding,
swimming in the river or kite-flying. For these reasons, I like country life.
Theo ý ki n c a tôi, cu c s ng mi n quê nhi u đi m t t. Đ u tiên, ng i dân thân thi n h nế ộ ố ườ ơ
ng i thành ph . Th hai, cu c s ng ch m và đ n gi n h n thành ph . Th c ăn t i h n và khôngườ ố ứ ơ ơ ố ứ ươ ơ
khí trong lành h n.ơ
Cu i cùng, nhi u ho t đ ng văn hóa chúng ta th làm mi n qui nh c i ng a, b i ư ưỡ ơ ở
sông ho c th di u. Vì nh ng lý do này, tôi thích cu c s ng mi n quê. ả ề
Review 1 - Language trang 36 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Nghe các câug ch d i nh ng t v i /sk/, /sp/, /br/, /bl/ và /cl/ trong nh ng câu sau. Sau đó đ c to ướ ữ ừ
các câu.
1. Nghe và l p l i nh ng t và c m t sau.ặ ạ
spaceship (phi thuy n) toothbrush (bàn ch i)ề ả
English practice (th c hành ti ng Anh)ự ế
blow (th i)
presence (th hi n)ể ệ
colourful clothing (v i đ y màu s c)ả ầ
risky (r i ro)
bloom (n )
Brau people (ng i Brâu) stamp collecting (s u t m tem)ườ ư ầ
2. Nghe các câu g ch d iướ nh ng t v i /sk/, /sp/, /br/, /bl ừ ớ / và /cl/ trong nh ng câu sau. Sau đó đ cữ ọ
to các câu.
1. climb 2. improve, speaking skills
3. stadium, closed 4. blue, skirt 5. broom
1. Tôi t ng leo cây khi tôi còn nh .ừ ỏ
2. Làm sao mà chúng ta có th c i thi n k năng nói c a chúng ta?ể ả
3. Th t b c b i, sân v n đ ng đóng c a r i!ậ ự ử ồ
4. Tôi mu n mua m t cái váy màu xanh d ng cho m tôi.ố ộ ươ
5. “Vào m t ngày đen t i, tôi th y m t phù th y c i m t cây ch i trên b u tr i...”. ủ ưỡ
3. Thi t l p nh ng t c m t sau thành t ng c p trái nghĩa nhau và vi t chúng vào kho ngế ậ ế
tr ng.
peaceful >< noisy forget >< remember
love >< hate hard >< easy
traditional >< modern majority >< minority
boring >< exciting country >< city life
4. Đ t m t đ ng t theo hình th c đúng trong m i kho ng tr ng d hoàn thành nh ng câu sau. ộ ộ
1. like/ enjoy, listen, visiting 2. forget 3. flying/ to fly
4. mind, todo/ doing 5. playing/ to play
1. D ng không thích ch i bóng đá. C u y thích nghe nh c ho c thăm b o tàng h n.ươ ơ ậ ấ ơ
2. Đ ng quên khóa c a tr c khi b n đi ng , Quân à. ử ướ
3. B n tr trong làng này thích th di u vào nh ng bu i chi u hè. ả ề
4. Ch tôi không phi n khi n u n ng, nh ng ch y ghét gi t đ sau b a ăn. ướ ư ị ấ
5. Nh ng chàng trai H’mông thích ch i trò ch i đánh quay vào mùa xuân. ơ ơ
5. Hoàn thành nh ng câu v i hình th c so sánh đúng c a tr ng t , t nh ng tính t trong ừ ừ
ngo c đ n.ặ ơ
1. later 2. more 3. more fluently 4. better
5. more simly 6. faster 7. more carefully
1. Vào t i th B y chúng tôi có th th c khuya h n bình th ng. ứ ả ơ ườ
2. Vào th i gian r nh, Linh thích ch i trò ch i l p hình nhi u h n b t kỳ trò nào.ờ ả ơ ơ ơ
3. Bây gi chúng tôi nói ti ng Anh l u loát h n năm r i. ế ư ơ
4. B n nên mua áo khoác màu xanh. Nó v a v i b n h n là cái màu đ . ớ ạ ơ
5. Ng i dân t c mi n núi s ng đ n gi n h n ng i dân thành ph .ườ ộ ề ố ơ ơ ườ
6. M i ng i trong cu c đua ch y nhanh, nh ng John ch y nhanh h n t t c nh ng ng i khác. ườ ư ơ ấ ả ườ
7. N u b n vi t c n th n h n, b n s có ít l i h n.ế ế ẩ ơ ơ
6. Đi n vào ch tr ng v i m t m o t (a, an ho c the). ỗ ố
(1) a (2) an (3) the (4) the (5) the (6) a
N u b n m t m i cu c s ng b n r n n ào c a b n, vào cu i tu n D n có th đi đ n m t n iế ế ộ ơ
yên bình và xanh t i khu v c Mê Kông. H u h t lúa Vi t Nam đ u đ c tr ng đây. B n s ươ ở ế ượ
m t c h i t n h ng v đ p cúa mi n quê mi n Nam Vi t Nam cái nhìn v nh ng đ ng lúa bao ơ ưở ẻ ẹ
la, khu đ t tr ng d a nh ng dòng sông xinh đ p. Đ ng b ng sông Kông cũng n i ti ng v ổ ế
nh ng ch n i đ p v n trái cây, n i b n th t n h ng nh ng trái cây đ a ph ng ngon, ườ ơ ể ậ ưở ươ
đ c bi t là trái thanh long. Nó s là m t cu c đãi ng đ c bi t dành cho b n!ặ ệ ộ ộ ặ ệ
7. N i các câu trong ph n A v i các câu trong ph n B. Sau đó th c hành v i m t ng i b nố ầ ớ ầ ườ
1 - b
Tr nh trong làng tôi th ng leo lên ng n đ i đó và b i dòng sông này. Th t thú v làm sao! ườ ơ ở
2 — e
S th t là có nh ng ch n i đông đúc trên nh ng con sông khu v c sông Mê Kông không? ợ ổ
Chính xác.
3- a
Tôi ch c r ng b n s yêu b phim ho t hình này.ắ ằ
Vâng, nó trúng t c a t đ y.ủ ủ
4 - c
Th di u r t thú v , nh ng chúng ta th không bao gi làm đi u này thành ph này. Không,ả ề ư
chúng ta không th .
5- d
Ba tôi thích t làm đ đ c. Ông y đã làm b bàn ăn này đ y. ồ ạ
Th t tuy t!ậ ệ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài ôn tập số 1 2. Làm theo cặp. Nói về điều mà những thành viên gia đình bạn thích làm trong thời gian rảnh. My dad likes playing chess with his friends. My mum likes making special food and cakes for us. She hate sitting around. I like making crafts. Ba tôi thích chơi cờ với bạn bè ông ấy. Mẹ tôi thích làm món ăn đặc biệt và bánh cho chúng tôi. Bà ấy ghét ngồi Lanh quanh. Tôi thích làm đồ thủ công. 3. Nghe bài văn và chọn câu trả lời chính xác. 1. Phần trăm dân số Anh mơ về việc sống ở miền quề? B. 80%. 2. Cộng đồng làng nước Anh thường nhỏ và... A. close (gần)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×