DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài ôn tập số 4
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m iả ậ ế ươ
REVIEW 4 (UNIT 10-11-12)
Language Review (ph n 1-7 trang 68 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Pronunciation
1. Mark the stress for the following ... (Đánh d u tr ng âm cho các t sau, sau đó nghe và l p l i.) ặ ạ
uni'dentified a'bility suc'cessful ca'pability
'meaningful i'mmobile in'formative un'popular
un'suitable 'wireless inte'ractive 'powerless
'paperless po'ssessive im'possible 'colourless
2. Complete the words in these sentences. All ... (Hoàn thành các t trong câu. T t c các t đã ấ ả
d c cho trong ph n 1. Sau đó nghe và ki m tra.)ượ ở
1. colourless 2. unidentified 3. interactive
4. capability 5. meaningful 6. impossible
1. Ôxi là khí không màu.
2. Bác sĩ nói r ng b nh t t đ c gây ra b i m t virut không xác đ nh. ậ ượ
3. Công ngh có th đ c dùng đ s n xu t nh ng ch ng trình giáo d c t ng tác. ượ ể ả ươ ươ
4. Đ ng v t trong s thú đã m t đi kh năng b t m i c a b n thân. ồ ủ
5. H u h t m i ng i c n m t m i quan h ý nghĩa v i m t ng i khác. ế ọ ườ ầ ộ ộ ườ
6. Th t không th đ m t t c ngôi sao trong dãy ngân hà. ể ế
Vocabulary
3. Match each verb in column A ... (N i m i đ ng t trong c t A v i c m t trong c t B.) ừ ộ ừ ộ
- meet face-to-face: g p tr c ti p ự ế
- make inventions: t o phát minh
- exchange information: trao đ i thông tin
- fly into space: bay vào không gian
- move round the sun: di chuy n quanh m t tr i ặ ờ
- benefit from science and technology: l i ích t khoa h c và công nghợ ừ
4. Write the correct form ... (Vi t d ng đúng c a các t trong ngo c đ hoàn thành đo n văn.)ế ạ
1. scientist 2. chemistry 3. inventor
4. ambitious 5. unhappy 6. invention
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Tôi luôn mu n tr thành m t nhà khoa h cđ i. Tôi m v vi c khám phá ra m t lo i ơ ề
thu c m i s c u s ng hàng ngàn ng i. Không may, tôi không gi i v hóa h c, ẽ ứ ườ
tr ng tôi v n gây ra nh ng l i kh ng khi p khi p giáo viên t c gi n v i tôi.ườ ế ế ậ ớ
Sau vài l n, tôi đã quy t đ nh r ng tôi s tr thành m t nhà phát minh thi t k m t ế ị ế ế ộ
s n ph m m i thú v tr nên n i ti ng. Ba m tôi đã khuy n khích tôi nh ng nói v i tôi ị ở ế ế ư
r ng nên th c t m t chút đ ng tham v ng. Vài tu n sau, tôi đã m t ý t ng l n ự ế ưở
cho m t cây bút s phát âm m t t khi b n vi t xu ng. Nh ng tôi đã không vui khi ộ ừ ế ư
m t ng i b n nói v i tôi r ng nó không ph i là phát minh m i. ườ ạ
Grammar
5. Use the correct form of ... (S d ng d ng đúng c a đ ng t trong ngo c.)ử ụ
1. will... be? 2. to buy 3. to read
4. look 5. will be 6. will appear
7. to read 8. will appear
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Con ng i còn đ c sách trong vài năm n a không? Nh ng nhà khoa h c nghĩ r ng chúngườ ọ
ta s v n đ c sách. Nh ng sách c a t ng lai s t ng t nh sách chúng ta đ c hôm ư ươ ẽ ươ ư
nay không? Câu tr l i không. Trong t ng lai chúng ta s ch c n mua m t quy nả ờ ươ
sách. V i quy n này chúng ta s th đ c ti u thuy t, k ch, th m chí báo. ế ọ ế
th trông nh quy n sách ngày nay, nh ng b ng đi n t . Khi chúng ta nh n nút, ư ư ệ ử
nh ng t s xu t hi n trên trang. Khi chúng ta mu n đ c m t câu chuy n khác, chúng ta ừ ẽ
có th nh n nút l i và m t truy n m i s xu t hi n ngay.ể ấ ẽ ấ
6. Rewwrite the following sentences in ... (Vi t l i các câu sau d i d ng câu t ng thu t.)ế ạ ướ ườ
1. → Lena said that she enjoyed chatting on the phone with her friends.
2. → The teacher said that a communication breakdown might happen due to cultural differences.
3. → Duong asked me what the inhabitants of Jupiter might look like.
4. → Chau asked me if we would still have traffic jams in 30 years time.
5. → Phuc told me that he had read a book about life on other planets.
1. Lena nói r ng cô y thích trò chuy n qua đi n tho i v i b n bè. ạ ớ ạ
2. Giáo viên nói r ng s phá h ng giao ti p có th x y ra do s khác nhau v văn hóa. ế ể ả
3. D ng h i tôi nh ng c dân c a sao M c có th trông nh th nào.ươ ư ư ế
4. Châu h i tôi r ng chúng ta s còn k t xe trong 30 năm n a không.ỏ ằ
5. Phúc nói v i tôi r ng anh y đã đ c m t quy n sách v s s ng trên nh ng hành tinh ề ự ố
khác.
Everyday English
7. Match the questions in the first ... (N i câu h i c t đ u tiên v i câu tr l i c t th hai.) ỏ ở ả ờ ở
N i và d ch:ố ị
1 - D. y t hành tinh nào?ấ ừ
- , cô y t sao H a. ấ ừ
2 - F. Ng i Martians đi l i nh th nào?ườ ư ế
- H u nh b ng xe bay. ư ằ
3 - E. Chúng ta s s ng đâu trong năm 2100?ẽ ố
- Có l chúng ta s s ng trên sao H a ho c sao Kim. ẽ ố
4 - G. Phép l ch s trong giao ti p trên m ng là gì?ị ự ế
- Nó là m t b quy t c c a nh ng hành vi gi a nh ng ng i s d ng Internet. ủ ữ ữ ữ ườ
5 - A. B n có nghĩ ng i máy s thay th giáo viên? ườ ẽ ế
- Mình không nghĩ chuy n đó x y ra.ệ ả
6 - C. Marie Curie n i ti ng v gì?ổ ế
- v khám phá ra ch t phóng x radium và polonium. ấ ạ
7 - H. Anh y đã nói là s đ n à? ẽ ế
- Đúng v y.
8 - B. Có rào c n ngôn ng khi nào?ả ữ
- Khi con ng i không nói cùng m t ngôn ng .ườ ộ ữ
Skills Review (ph n 1-4 trang 69 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Reading
1. Reading the following passage and mark ... c đo n văn sau đánh d u các câu đúng (T)ọ ạ
ho c sai (F).)
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Nh n tin m t cách m i đ trao đ i thông tin đang tr nên ph bi n h n gi a ớ ể ổ ế ơ
nh ng ng i tr . Qu th c, nh n tin đang nh h ng r t ngôn ng . Không quy ườ ả ự ưở
lu t cho nó. Chúng ta đang t o ra m t khía c nh t v ng m i m ra m t lo i m t ừ ự
lo i giao ti p tr c ti p không nghiêm túc. Theo t nhiên, nh n tin vui n, nh ng ế ự ế ư
vài ng i đang lo l ng v nh h ng c a lên kh năng c a tr khi đ c vi t.ườ ắ ề ả ưở ế
Nh ng không ph i m i ng i đ u quá lo. M t chuyên gia nói r ng: “M i lúc m tư ườ ề
ph ng ti n truy n đ t m i đi cùng nh h ng lên ngôn ng ... Nh ng đi u nàyươ ề ạ ưở ư
không phá h y ngôn ng đang t n t i, b sung thêm.” Trong tin nh n, nhi u t đ n ừ ế
t t vi t t t t o ra trong email, nh CUS (See you soon), vân vân. Vài ng i nói:ừ ừ ế ư ườ
“H u h t chúng đ u g c, nh ng th nh tho ng b n đ c m t ý s c a xung đ t ế ề ố ư ỉ ả ạ ượ
nghĩa. Ví d . LOL th 2 nghĩa v aLaugh Out Loud và Lots of Love. Đi u đó cóụ ể
th d n đ n hi u nh m.”ể ẫ ế
1. Không có quy lu t cho nh n tin.ậ ắ
2. Nh n tin luôn nh h ng đ n ngôn ng theo cách x u. ả ưở ế
3. M i ng i đ u lo l ng v nh n tin. ườ ề
4. M t đ a tr không nên vi t nh ng tin nh n.ộ ứ ế
5. Ng i ta nói r ng nh n tin làm giàu ngôn ng .ườ ằ ắ
6. Th nh tho ng, có h n 1 cách hi u m t tin nh n. ơ ể ộ
1. T 2. F 3. F 4. F 5. T 6. T
1. Không có quy lu t cho nh n tin.ậ ắ
2. Nh n tin luôn nh h ng đ n ngôn ng theo cách x u. ả ưở ế
3. M i ng i đ u lo l ng v nh n tin. ườ ề
4. M t đ a tr không nên vi t nh ng tin nh n.ộ ứ ế
5. Ng i ta nói r ng nh n tin làm giàu ngôn ng .ườ ằ ắ
6. Th nh tho ng, có h n 1 cách hi u m t tin nh n. ơ ể ộ
Speaking
2. Choose one of the questions that ... (Ch n m t trong nh ng câu h i mà gây n t ng em nh t.) ấ ượ
1. Lo i giao ti p nào đ c dùng r ng rãi nh t ngày nay? ế ượ
2. Lo i giao ti p nào mà b n nghĩ là s đ c dùng nhi u nh t trong năm 2100? ế ẽ ượ
3. Phát minh nào quan tr ng nh t trong hàng trăm năm tr c?ọ ấ ướ
4. Ai là ng i vĩ đ i nh t trong l ch s khoa h c?ườ ạ ấ
5. Cu c s ng s nh th nào trên sao H a trong 100 năm n a? ư ế
Prepare to talk about one minute ... (Chu n b bài nói trong m t phút. L n l t nói trong nhóm.) ầ ượ
3. Listen to the conversation and choose ... (Nghe bài h i tho i ch n câu tr l i đúng đ tr l i ả ờ ả ờ
câu h i.)
1. C 2. B 3. A 4. A 5. C
1. Nick đã c g i cho anh trai bao nhiêu l n?ố ọ
2. Mike h i Nick Anh y mu n nói gì v i Tom. ấ ố
3. Tom đâu khi Nick g i l n cu i? -- Anh y đi ra ngoài r i. ọ ầ
4. Nick mu n liên h v i Tom b i vì đ ng dây đi n tho i đã b h ng. ệ ớ ườ ị ỏ
5. Nick có m t s phá v giao ti p b i vì thi u kênh giao ti p.ộ ự ế ế ế
Audio script:
Nick: I had a disastrous morning.
Mike: Oh, what happended?
Nick: I couldn't find my mobile phone so I went out to find a phone box. It took me half an hour to find
a phone box that worked - the first three were all out of order. After that, I dialled Tom's number and
heard the- phone ringing, but then there was a silence!
Mike: And then?
Nick: I dialled again and got a wrong number. The third time, I had a crossed line. I could hear two
people having a personal conversation. The fourth time, I managed to speak to Tom, and we exchanged a
few words, then we were cut off and we lost the connection. I got very angry.
Mike: And...?
Nick: When I tried again later, he wasn't in the office.
Mike: But Nick, tell me, what did you want to tell your brother so urgently?
Nick: That my home telephone is out of order. Tom is the Head of the Telecom Department.
Writing
4. Write an message to a friend and ... (Vi t m t tin nh n tr c tuy n cho m t ng i b n nói choế ế ườ ạ
c u y/ cô y nghe v nh ng v n đ đó mà em g p v i iPad c a em.)ậ ấ
G i ý:
Hi Hoang,
I got an iPad. It is very interesting but also makes me confused. It is also time-consuming because there
are much information I would like to know and I spend much time on it. And the battery is flat, I just can
use it in 5-6 hours. Sometimes the wifi is not very good and Í will have no connection with Internet. I
think I could be due to the problem with the wifi connection output of my iPad. When I open 2-3
applications at the same time, the touch screen is not very sensitive and sometimes the iPad stands by. If
I have free time, I will have it repaired in Apple shop.
Chào Hoàng,
Mình m t cái iPad đ y. r t thú v nh ng c ng làm mình r i. cũng làm mình ị ư
t n th i gian b i quá nhi u thông tin mình mu n bi t mình dành r t nhi uố ờ ố ế
th i gian s d ng nó. pin thì y u, mình ch th s d ng đ c 5-6 ti ng thôi. ế ể ử ượ ế
Th nh tho ng wifi không t t l m mình s không k t n i Internet d c. Mình nghĩ ố ắ ế ư
do đ u k t n i wifi c a iPad mình có v n đ . Khi mình m 2-3 ng d ng cùng lúc, mànầ ế ấ ề
hình c m ng không nh y l m đôi khi còn b đ ng máy. N u khi nào r nh, mình sả ứ ạ ắ ế
đi s a nó c a hàng Apple. ở ử
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài ôn tập số 4 Match each verb in column A ... (Nối mỗi động từ trong cột A với cụm từ trong cột B.) - meet face-to-face: gặp trực tiếp - make inventions: tạo phát minh - exchange information: trao đổi thông tin - fly into space: bay vào không gian - move round the sun: di chuyển quanh mặt trời - benefit from science and technology: lợi ích từ khoa học và công nghệ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×