DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 8 bài số 1
Getting started trang 6 Unit 1 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Ch n m t trong nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i trong ph n 2 và 3. Làm theo c p, nói v nó. C ạ ộ ư ơ
g ng nói trong m t phút. Khi th i gian h t, tìm m t b n m i và nói v m t ho t đ ng khác. ế ộ ạ ề ộ ạ ộ
1. Nghe và đ c.
Đ hi u h n v n i dung bài đàm tho i n m nh ng ý chính c a bài. Các em nên đ c qua bài ơ ề ộ
đàm tho i m t vài l n, t v ng nào không hi u các em th dùng t đi n đ tra nghĩa ch n ừ ự
nghĩa phù h p v i n i dung bài. Sau khi đã n m v ng ý chính c a bài đàm tho i, lúc này các em m i ớ ộ
b t đ u m CD lên t p nghe, phát âm đ c theo. Ch nào đ c nhanh ch a nghe k p thì nghe l i.ắ ầ ư
L p đi l p l i vài l n cho đ n khi nào các em có th nghe và đ c l i bài đàm tho i t ng đ i rõ ràng. ế ạ ươ
Mai: Xem quy n sách này nè Phúc “H ng d n nh c a tôi v hu n luy n chó”. ướ ỏ ủ
Phúc: Nghe tuy t đ y. Max cũng s thích nó. Cu i tu n r i chúng mình đã h c vài m o. Mình thíchệ ấ
xem nó l m. Th t là vui. C u có tìm đ c b đ ngh th công ch a? ượ ộ ồ ư
Mai: R i, mình đã tìm đ c m t b . m i th : h t, hình dán, len, nút... Mình không bi t s ượ ộ ộ ứ ạ ế
ng n (tiêu) h t ti n ti t ki m c a mình. Phúc: Nh ng nó là lĩnh v c c a c u mà. Nick, cái gì v y? ế ề ế ư
Nick: Nó là m t CD v nh ng bài hát dân ca Vi t Nam. Mình s nghe nó t i nay. ề ữ
Mai: Và c u s có th c i thi n ti ng Vi t c a mình. ể ả ế
Nick: Ha ha, không ch c l m. Nh ng mình nghĩ mình s thích nghe nh ng giai đi u dân ca.ắ ắ ư
Phúc: Xem trang web ngôn ng mình đã g i c u đ y. Nó s giúp c u h c ti ng Vi t d dàng h n. ử ậ ế ơ
Nick: Đúng v y, mình thích đ c truy n tranh Doraemon trong khi h c ti ng Nh t. ọ ế
Phúc: Ng ng đ c truy n tranh đi. Mình s mang cho c u nh ng cu n truy n ng n mình thích vàoừ ọ ậ ữ ệ ắ
Ch nh t này khi chúng ta ch i đá bóng.ủ ậ ơ
Mai: Xin l i nh ng chúng ta nhanh lên. Ba m mình đang ch . N mình c n mua vài v t d ng đ ư ậ ụ
xây nhà m i cho Max cu i tu n này. ố ầ
a. Khoanh tròn câu tr l i đúng.ả ờ
1. bookstore
Phúc, Mai và Nick đang trong m t nhà sách.ở ộ
2. book
Phúc đang tìm m t quy n sách.ộ ể
3. dog
Max là con chó c a Phúc.
4. craft kit
Mai đã tìm th y m t b đ th công cho cô y. ộ ồ
5. folk music
CD c a Nick là v nh c dân ca. ề ạ
6. Vietnamese
Nick đang c g ng h c ti ng Vi t.ố ắ ế
b. Nh ng ho t đ ng gi i trí nào mà b n nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh d u ch n trong khung. Sau đó ạ ộ
tìm thông tin t bài đàm tho i đ gi i thích l a ch n c a em. ạ ể ả
Phúc Mai Nick
1. hu n luy n thú nuôiấ ệ
2. làm đ th côngồ ủ
3. đoc
4. nghe nh c
5. h c ngôn ng (h c ngo i ng ) ữ ọ
6. ch i th thaoơ ể
7. giúp ba m nh ng d án t làmẹ ữ
L u ý: DIY = Do It Yourself t làm, t s a) nh ng vi c làm trong nhà b n t làm, t s aư ự ử ự ử
không c n nh t i các chuyên gia (các th ), d : painting a room (s n phòng), fixing the garden ờ ớ ơ
fence (s a hàng rào khu v n),...ử ườ
c. Tr l i câu h i.ả ờ
1. Mai mu n gì khi nói r ng “Check out this book”?ố ằ
Mai means Phuc should examine this book.
Mai mu n Phúc nên ki m tra quy n sách này. ể ể
2. Phúc mu n nói gì khi anh y nói “It’s right up your street!”?ố ấ
He means that it is the thing that Mai enjoys.
C u y mu n nói r ng đó là th mà Mai thích.ậ ấ
2. Tìm nh ng t /c m t trong khung đ miêu t nh ng hình nh. Sau đó nghe đ ki m tra các ừ ụ
câu tr l i c a b n.ả ờ
1. playing computer games (ch i trò ch i trên máy vi tính)ơ ơ
2. playing beach games (ch i trò ch i bãi bi n)ơ ơ ở
3. doing DIY (làm đ ch i t làm) ơ ự
4. texting (nh n tin)
5. visiting museums (thăm vi n b o tàng)ệ ả
6. making crafts (làm đ th công)ồ ủ
3. Hoàn thành nh ng câu sau v i nh ng t trong khung. Trong vài tr ng h p, có h n m t câu ớ ữ ừ ườ ơ ộ
tr l i có liên quanả ờ
1. satisfied 2. relaxing, exciting 3. fun
4. boring 5. good
1. B n có làm nh ng ho t đ ng gi i trí trong th i gian r nh và chúng ạ ộ làm b n c m th y th a mãn.ạ ả
2. B n có th làm nh ng ho t đ ng th giãn nh yoga, hay nh ng ho t ạ ộ ư ư
đ ng năng d ng nh đ p xe đ p leo núi ho c tr t ván. ư ạ ượ
3. Nh ng s thích nh làm th công ho c thu th p đ v t là ho t đ ng t làm. ư ồ ậ
4. B n có th l t Internet nh ng vài ng i nói r ng di u này thì chán. ể ướ ư ườ
5. B n th dành th i gian v i gia đình b n bè, ho c tr thành m t tình nguy n viên cho c ng ặ ở
đ ng. Đi u này s làm b n c m th y t t. ấ ố
4. T ch i: Thay đ i b nơ ổ ạ
Ch n m t trong nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i trong ph n 2 và 3. Làm theo c p, nói v nó. C ạ ộ ư ơ
g ng nói trong m t phút. Khi th i gian h t, tìm m t b n m i và nói v m t ho t đ ng khác. ế ộ ạ ề ộ ạ ộ
B n có th :ạ ể
- mô t ho t đ ng th giãn ạ ộ ư
- nói n u b n đã th c hi n ho t đ ng này ho c khôngế ạ ộ
- chia s nh ng c m nghĩ c a b n v ho t đ ng ạ ộ
B sung cách ch i:ổ ơ
Đây là m t trò ch i có th th c hi n trong m t nhóm có t 4 đ n 6 b n. N u l p b n đ r ng thì các ơ ế ế ể ộ
b n th x p thành 2 hàng đ i di n nhau. M i c p s nói v m t ho t đ ng th giãn trong m t ể ế ư
phút. Khi h t th i gian m t phút thì ng i đi u khi n trò ch i s nói “Change! (Chuy n! hay Đ i!)”,ế ườ ơ ẽ
h s di chuy n m t b c sang ph i/trái đ g p ng i ch i m i (b n m i) nói v ho t đ ng thọ ẽ ướ ườ ơ ư
giãn khác.
Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games in
computer. I like Mario, Angry Bird,... they are very interesting. I feel so happy to play them.
Ch i trò ch i trên máy vi tính m t trong nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i c a tôi. Th t hàoơ ơ ư ơ ủ
h ng khi ch i nhi u lo i trò ch i trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird,.,. Chúng r t thú v . Tôi ơ ề ạ ơ
c m th y th t vui khi ch i chúng. ấ ậ ơ
A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Em dành bao nhiêu th i gian trong m t ngày cho nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i? Ba ho t đ ng ạ ộ ư ơ ạ ộ
th giãn ngh ng i nào mà em làm nhi u nh t? Chia s nh ng ý ki n c a em v i m t b n h c.ư ơ ế ộ ạ
1. Nhìn vào bi u đ hình tròn sau v nh ng ho t đ ng M và tr l i nh ng câu h i.ể ồ ề ữ
Các em c n quan sát đ c k đ hi u n i dung c a bi u đ hình tròn: tiêu đ c a bi u đ hình ể ộ ể ồ ể ồ
tròn, n i dung c a t ng ph n trong bi u đ , m i ph n s tô m t màu đ ti n quan sát,... ể ệ
Note (ghi chú, l u ý): ph n này s ghi chú cho ph n n i dung c a bi uư ầ ộ
đ
Source (ngu n trích d n): ph n này s trích d n v n i dung trên thu c đ n v , c quan nào,... ề ộ ơ ơ
Các em t tr l i nh ng câu h i g i ý sau đ hi u h n v bi u đ hình tròn này: ỏ ợ ể ể ơ ề ể
What is the pie chart about? (Bi u đ hình tròn nói v đi u gì?) ề ề
Where can you find the information? (B n có th tìm thông tin đâu?)ạ ể
Th i gian th giãn ngh ng i trung bình m i ngày ư ỉ ơ
T NG TH I GIAN CHO TH THAO VÀ TH GIÂM NGH NG I = 5,1 GI Ư Ỉ Ơ
17 phút th giãn và suy nghĩư
25 phút s d ng máy vi tính đ th giãnử ụ ư
19 phút ch i th thao và luy n t pơ ệ ậ
20 phút đ c sách
39 phút hòa nh p xã h i và giao ti pậ ộ ế
18 phút là nh ng ho t đ ng th giàn khác 2,8 gi xem ti vi ạ ộ ư
1. Ng i dân M có bao nhiêu th i gian th giãn ngh ng i trung bình m i ngày vào năm 2012?ườ ở ỹ ư ơ
—> 5.1 hours (5,1 gi )
2. H làm gì trong th i giaN r nh? ờ ả
—► They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and
thinking, watching TV and other leisure activities. H đ c sách, hòa nh p h i, giao ti p, ch i thọ ọ ế ơ
thao, s d ng vi tính, th giãn và suy nghĩ, xem ti vi và nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i khác.ử ụ ư ư ơ
3. Ba ho t đ ng ph bi n nh t là gì?ạ ộ ổ ế
—► Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
Xem ti vi, giao l u và giao ti p, s d ng máy tính.ư ế ử ụ
2. Hoàn thành b ng sau v i thông tin t bi u đ hình tròn ừ ể trên.
M t đ ng t (V) đ c thêm -ing t o thành m t danh t (N) (hay danh đ ng t ). Ph n này các em nên ộ ừ ượ ộ ừ
xem thêm ph n ng pháp. Ví d : relax (th giãn (V)) —► relaxing (s th giãn (N)). ư ự ư
Tên ho t đ ngạ ộ Đ ng tộ ừ
relaxing (th giãn) thingking (suy nghĩ) using (s d ng) doingư ử ụ
(làm) watching (xem) reading c) socialising (giao l u)ọ ư
communicating (giao ti p)ế
relax
think
use
do
watch
read
socialise
communicate
3. Nhìn vào các t . Nừ ối chúng v i tên lo i.ớ ạ
1 - e: skateboarding - playing sports (tr t ván - ch i th thao)ượ ơ ể
2 - b: a novel, poetry, a magazine - reading
(m t ti u thuy t, m t bài th , m t tap chí - đ c)ộ ể ế ơ
3 - f: the news, a reality show, a comedy — watching TV
(tin t c, m t ch ng trình th c t , m t v k ch - xem ti vi) ươ ế ở ị
4 - a: a new language, a skill - learning something interesting
(m t ngôn ng m i, m t k năng - h c đi u gì đó thú v ) ữ ớ
5 - d: collecting stamps, making origami - having hobbies
(thu th p tem, g p gi y origami - có s thích) ấ ấ
6 - h: going to local performances, visiting museum - going to cultural
events/places (đ n đ a ph ng bi u di n, thăm vi n b o tàng - đi s ki n/n i chôn văn hóa)ế ươ ự ệ ơ
7 - c: visiting relatives, going shopping, doing DIY - spending time
with family (thăm h hàng, di mua s m, làm đ t làm - dành th i gian cho gia đình) ồ ự
8 - g: texting, going to the cinema, hanging out — socialising with friends
(nh n tin, đi xem phim, đi ch i — giao l u v i b n bè) ơ ư ớ ạ
4. Em dành bao nhiêu th i gian trong m t ngày cho nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i? Ba ạ ộ ư ơ
ho t đ ng th giãn ngh ng i nào em làm nhi u nh t? Chia s nh ng ý ki n c a em v iạ ộ ư ơ ế
m t b n h c.ộ ạ
I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book
most. I also play computer games, play piano, relax...
Tôi th ng dànhườ 3 gi m t ngày cho nh ng ho t đ ng th giãn ngh ng i. Tôi th ng xem ti vi, ch iờ ộ ạ ộ ư ơ ườ ơ
c u lông và đ c sách nhi u nh t. Tôi cũng ch i trò ch i máy vi tính, ch i d ng c m, th giãn... ơ ơ ơ ươ ư
5. Hoàn thành nh ng t d i nh ng b c hình v i /br/ hay /pr/. Nghe đ ki m tra nh ng câu ừ ướ
tr l i c a em và l p l i.ả ờ
1. apricot (qu đào) 2. bridge (cây c u)
3. bracelet (vòng đeo tay) 4. bread (bánh mì)
4. princes (công chúa) 6. president (t ng th ng)ổ ố
7. present (món quà) 8. broccoli (bông c i xanh)
6. Nghe và l p l i.ặ ạ
1. y thích làm m t đào.ấ ứ
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong th i gian r nh r i. ả ỗ
3. Hi n là ch t ch câu l c b c a chúng tôi. ủ ị
4. Mai c t gi t t c vòng tay cô y trong m t cái h p xinh đ p. ữ ấ
5. B n s c n m t cây c n u b n muôn s n m t căn phòng. ẽ ầ ế ơ
6. Đây là m t món quà tuy t v i! C m n r t nhi u! ệ ờ ả ơ
A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Vi t m t th đi n t t ng t đ k cho b n nghe v th i gian r nh c a em, s d ng nh ngế ư ử ươ
đ ng t ch s yêu thích k t h p v i danh đ ng t ho c đ ng t ch s thích k t h p v i đ ng tộ ừ ế ộ ừ ộ ừ ế ộ ừ
nguyên m u có “to”.
1. Đ c bài đàm tho i trong ph n b t đ u l n n a. G ch d i nh ng đ ng t đ c theo ầ ắ ầ ữ ướ ượ
sau b i m t danh đ ng t .ở ộ
love (to watch) enjoy (listening) liked (reading)
2. Đánh d u ch n thích h p vào trong khung. Sau đó nghe và ki m tra.ấ ọ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT tiếng Anh lớp 8 bài số 1 Lưu ý: DIY = Do It Yourself (đồ tự làm, tự sửa) là những việc làm trong nhà mà bạn tự làm, tự sửa không cần nhờ tới các chuyên gia (các thợ), ví dụ: painting a room (sơn phòng), fixing the garden fence (sửa hàng rào khu vườn),... c. Trả lời câu hỏi. 1. Mai muốn gì khi nói rằng “Check out this book”? Mai means Phuc should examine this book. Mai muốn Phúc nên kiểm tra quyển sách này. 2. Phúc muốn nói gì khi anh ấy nói “It’s right up your street!”? He means that it is the thing that Mai enjoys. Cậu ấy muốn nói rằng đó là thứ mà Mai thích.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×