DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 12.1
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 12ả ậ ế ươ
GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
Getting Started (ph n 1-4 trang 58-59 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
1. Listen and read.
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
D ng:ươ B n bi t, Trang mình đã xem m t b phim r t h p d n ngày hôm qua ế ộ ộ ấ ấ
đ y!
Nhi: Nó là gì?
D ng:ươ Star Trek into Darkness.
Nhi: , mình thích lo i phim này, nh ng mình ch xem ư Star Trek 2009. Into the
Darkness nói v gì?
D ng:ươ À, sau cu c phiêu l u c a h trên chuy n hành trình đ n hành tinh Nibiru ư ủ ọ ế ế
trong Star Trek 2009, Thuy n tr ng James Kirk đ i anh ta tr l i Trái đ t trên chi c ưở ở ạ ế
Enterprise trong năm 2259. Tuy nhiên, h đã m t cu c chi n ch ng tên kh ng b ộ ộ ế
nguy hi m John Harrises ng i mà mu n phá h y Trái đ t. ườ ố ủ
Nhi: Nghe th t ly kỳ!
D ng:ươ Đúng v y. Th t ra Kirk ch t khi c g ng ngăn h n, nh ng may anh y đã ế ố ắ ư
s ng l i. Sau cùng thì nó ch là phim thôi!ố ạ
Nhi: M t k t thúc vui. Nh ng làm mình nghĩ v th gi i th t... Trái đ t th bộ ế ư ề ế ớ
nguy h i nh v y không? ư ậ
D ng:ươ Nghe bu n c i quá, Trang cũng h i mình r ng mình nghĩ đi u s x y ườ ẽ ả
ra v i Trái đ t trong t ng lai không?ớ ấ ươ
Nhi: C u tr l i nh th nào? ả ờ ư ế
D ng:ươ Mình nói r ng mình không bi t nh ng Trái đ t th b quân ly b i ng i ế ư ể ị ườ
ngoài hành tinh.
Nhi: Ha! Đúng v y, không ai bi t đ c. ế ượ
a. Tick (v) true (T) or false (F). (Đánh d u vào đúng (T) hay sai (F).)
1. F 2. T 3. F 4. T 5. F
1. D ng và Trang đã xem m t b phim chán vào ngày hôm qua.ươ ộ ộ
2. Nhi đã xem Star Trek 2009.
3. Star Trek là phim khoa h c vi n t ng. ễ ưở
4. Nhi và Trang th nh tho ng nghĩ v t ng lai c a th gi i. ề ươ ế
5. D ng d ng nh ch c ch n v t ng lai c a Trái đ t.ươ ườ ư ề ươ
b. Read the conversation again and ... c l i bài h i tho i và tr l i câu h i.) ả ờ
1. Who is the captain of the spaceship? (Ai là thuy n tr ng c a tàu không gian?)ề ưở
=> James Kirk is the captain of the spaceship.
2. Where did the crew go in Star Trek 2009? (Phi hành đoán đã đi trong trong Star Trek 2009?)
=> They went to Nibiru planet.
3. When does the story in Star Trek Into Darkness happen? (Câu chuy n trong Star Trek Into Darkness
đã x y ra khi nào?)
=> It happens in 2259.
4. What do you think is the Enterprise? (B n nghĩ Enterprise là gì?)
=> It’s the name of the spaceship that the crew travels on.
5. What does John Harrison want to do? (John Harrison mu n làm gì?)
=> He wants to destroy the Earth.
c. Can you find the sentences in ... (B n th tìm các câu t ng thu t trong bài h i tho i không? ườ ộ ạ
G ch d i chúng.)ạ ướ
G i ý:
- That’s funny, Trang also asked me what I thought would happen to Earth in the future.
- I said I didn’t know but that Earth might be run by aliens!
2. Use the words/ phrases in the ... (S d ng t /c m t trong khung đ đ t vào n d i các b c ừ ụ ướ
tranh. Sau đó l ng nghe và l p l i.) ặ ạ
1. aliens (ng i ngoài hành tinh)ườ 2. space buggy (toa không gian)
3. UFO (v t th bay không xác đ nh)ậ ể 4. weightless (không tr ng l c)ọ ự
5. galaxy (thiên hà) 6. spaceship (tàu không gian)
7. solar system (h m t tr i)ệ ặ 8. planet (hành tinh)
3. Use the words/ phrases in 2 to ... (S d ng t /c m t trong ph n 2 đ đi n vào ch tr ng.) ừ ụ
1. aliens 2. UFO 3. space buggy
4. planet; planet 5. weightless 6. solar system
7. galaxy 8. spaceship
1. Nh ng ng i ngoài hành tinh màu xanh lá và h có đ u to và m t to. ườ ọ ầ
2. Nh ng ng i ngoài hành tinh ra kh i m t v t th bay không đ nh, trông nh m t ườ ộ ậ ư ộ
cái đĩa.
3. M t toa không gian là m t ph ng ti n đ c dùng đ di trên m t trăng. ươ ệ ượ
4. M t m t trăng di chuy n quanh m t hành tinh m t hành tinh chuy n quanh m t ể ộ ể ộ
m t trăng.
5. Trong m t môi tr ng không tr ng l c, m i th bay b ng không ki m soát. ườ ọ ứ
6. Có 8 hành tinh mà di chuy n quanh M t tr i trong h m t tr i c a chúng ta. ờ ủ
7. Chúng ta không bi t có bao nhiêu h m t tr i trong m i thiên hà.ế ệ ặ
8. Vostok 1 là tên c a phi thuy n mà trong đó Yuri Gagarin đã bay vào không gian.ủ ề
4. GAME: WHAT AND WHERE
Listen and follow the teacher's ... (Nghe và theo h ng d n giáo viên đ ch i trò ch i.)ướ ể ơ ơ
A Closer Look 1 (ph n 1-6 trang 60 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Vocabulary
1. Use the names of the plannets ... (S d ng tên c a nh ng hành tinh trong khung đ g i tên h m tử ụ ể ọ
tr i.)
A. Mercury: sao Th yB. Venus: sao Kim
E. Saturn: Sao ThC. Mars: sao H a
F. Neptune: Sao H i V ngả ươ D. Jupiter: Sao M c
2. Now scan the passage and ... (Bây gi đ c l t qua đo n văn và ki m tra câu tr l i c a b n.) ướ ả ờ
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Nh ng hành tinh trong h m t tr i đ c g i theo nh ng v th n La Mã. Sao Th y ệ ặ ượ ị ầ
hành tinh nh nh t g n m t tr i nh t. đ c g i theo n c a th n Mercury La ặ ờ ượ
Mã, ng i đ a tin t c nhanh nh bay c a nh ng v th n, b i di chuy n r tườ ư ư ị ầ
nhanh. Sao Kim hành tinh th hai c a m t tr i. đ c đ t theo tên c a th n tình ặ ờ ượ
yêu và s c đ p La Mã. Sao H a hành tinh th t c a m t tr i hành tinh nh th ứ ư
hai. đ c g i n theo th n chi n tranh La Mã. Hành tinh th 5 t m t tr i saoượ ế ừ ặ
M c. cũng hành tinh l n nh t. Nh ng ng i La đ t theo tên c a th n s m ườ ầ ấ
ch p La Mã. Sao Th hành tinh th 6 c a m t tr i hành tinh l n th hai. ặ ờ
đ c đ t theo tên c a th n nông nghi p La Mã. Sao H i V ng hành tinh th 8 c aượ ặ ươ
h m t tr i. Nó đ c đ t theo tên c a th n bi n La Mã.ệ ặ ượ
3. Write the names of the plannets ... (Vi t tên c a các hành tinh mà n i v i các v Th n La Mã. )ế ố ớ
1. Neptune -- God of sea (Th n bi n)ầ ể
2. Saturn -- God of agriculture (Th n nông)
3. Mars -- God of war (Th n chi n tranh)ầ ế
4. Jupiter -- God of thunder and lighting (Th n s m ch p)ầ ấ
5. Venus -- God of love and beauty (Th n tình yêu và s c đ p - th n V N ) ệ ữ
4.a Add suffixes -ful or -less ... (Thêm h u t -ful ho c -less vào nh ng t trong khung. L u ý r ngậ ố ư
vài t có th s d ng c hai h u t .) ể ử
-full -less
resourceful resourceless
beautiful weightless
wonderful waterless
airless
b. Now use the topic of space to ... (Bây gi s d ng ch đ không gian đ đ t c u cho m i t m i. ử ụ ủ ề ể ặ
So sánh v i câu c a b n h c.) ủ ạ ọ
G i ý:
- Earth looks beautiful from space.
- Venus is a dry and waterless planet.
- Everything is weightless in space.
- It's wonderful to see the earth from space.
- Mar is resourceful.
- The sun is the most weightful in solar system.
- A lot of planets are airless.
Pronunciation
5. Put the stress in the correct ... t tr ng âm vào đúng ch trong nh ng t sau. Sau đó nghe ặ ọ
ki m tra.)
'thoughtless 'meaningful 'helpless
'meaningless 'helpful 'thoughtful
'useless 'plentiful 'useful
6. Read the following sentences and ... c nh ng câu sau và đánh d u tr ng âm vào nh ng âm ti t ấ ọ ế
đ c nh n nh ng t in nghiêng. Sau đó nghe và l p l i.)ượ ấ ở
1. 'meaningful 2.'helpful 3.'helpless
4.'useful 5.'plentiful
1. Bài nói c a cô y v môi tr ng th t ý nghĩa. ấ ề ườ
2. Giáo viên c a tôi r t hay giúp đ khi chúng tôi không hi u đi u gì. ể ề
3. Tôi ch ng giúp gì đ c đ ngăn con chó c n. ượ ể
4. T đi n này r t h u d ng.ừ ể ấ ữ
5. Có nhi u n c cho s s ng trên Trái đ t. ướ ự ố
A Closer Look 2 (ph n 1-5 trang 61-62 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Grammar
1. Use may/might to fill each ... (S d ng may/might đ đi n vào m i ch tr ng.)ử ụ
1. May / might 2. May/might 3. May/might
4. May 5. May/might 6. May
7. May/ might 8. May
1. B n có l có khó khăn m t chút trong vi c lái xe t i nay.ạ ẽ
2. Tôi có l có d ng v i tôm. Tôi ch a bao gi th nó. ị ứ ư
3. Chúng ta có l s đi Luân Đôn ngh l , n u chúng ta v n đ ti n đ thanh toán. ỉ ễ ế
4. Nh ng ng i ki m tra nói r ng chúng tôi có l s r i đi khi đã làm xong. ườ ẽ ờ
5. Tôi không bi t, nh ng tôi có l s đi đ n bu i di n thuy t bay không xác đ nh.ế ư ẽ ẽ ế ế
6. Nh ng h c sinh có l ch m n 4 quy n sách cùng m t lúc. ỉ ượ
7. Có l có s s ng trên hành tinh khác. ự ố
8. Nh ng h c sinh h n 15 t i có l s mang m t đi n tho i đ n tr ng. ơ ẽ ẽ ế ườ
2. Nick claimed that he had seen a UFC ... (Nick kh ng đ nh r ng b n y đã nhìn th y m t v t thẳ ị ằ ạ
bay không xác đ nh. Đ c bài ph ng v n gi a phát thanh viên và Nick, và hoàn thành nh ng câu sau.) ấ ữ
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Ng i ph ng V n:ườ V y, chính xác thì c u đã th y gì? ậ ấ
Nick: Tôi đã th y m t v t th bay không xác đ nh. Nó đã h cánh m t bãi c . ộ ậ
Ng i ph ng V n:ườ B n đang làm gì thì th y nó?ạ ấ
Nick: Tôi đang đi d o.
Ng i ph ng V n:ườ Nó trông nh th nào?ư ế
Nick: Nó r t to và sáng và nó trông nh m t cái đĩa l n trên b u tr i. ư ộ
Ng i ph ng V n:ườ Và b n đã th y gì khác?ạ ấ
Nick: Tôi đã th y m t ng i ngoài hành tinh b c ra kh i v t th bay không xác đ nh ườ ướ ỏ ậ
(UFO).
Ng i ph ng V n:ườ Ng i ngoài hành tinh có th y b n không?ườ ấ ạ
Nick: Tôi không bi t. Khi tôi th y nó, tôi đã tr n sau m t cây to.ế ố ộ
G i ý:
1. what 2. had seen; had landed
3. what 4. had been going
5. had looked 6. had been; had looked like
7. had seen 8. had hidden
1. Ng i ph ng v n đã h i Nick chính xác anh y đã th y gì.ườ ỏ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 12.1 Read the conversation again and ... (Đọc lại bài hội thoại và trả lời câu hỏi.) 1. Who is the captain of the spaceship? (Ai là thuyền trưởng của tàu không gian?) => James Kirk is the captain of the spaceship. 2. Where did the crew go in Star Trek 2009? (Phi hành đoán đã đi trong trong Star Trek 2009?) => They went to Nibiru planet. 3. When does the story in Star Trek Into Darkness happen? (Câu chuyện trong Star Trek Into Darkness đã xảy ra khi nào?) => It happens in 2259.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×