DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 12.3
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 12ả ậ ế ươ
SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
Skills 2 (ph n 1-6 trang 65 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Listening
1. Work in pairs. Describe the picture ... (Th c hành theo c p. t các b c tranh tr l i câu ả ờ
h i.)
1. What do the pictures show? Do you think they really exist? (Nh ng hình nh th hi n gì? B n ể ệ
nghĩ chúng th t s t n t i không?) ự ồ
=> They show the aliens in other planets. I don't think they really exist.
2. What do you want to know about them? (B n có mu n bi t v chúng không?) ế ề
=> No I don't.
3. What would you do if you saw one of them? (B n s làm gì n u b n th y m t trong s chúng?)ạ ẽ ế
=> I will hide.
2. Listen to Tom's imagined description ... (L ng nghe t t ng t ng c a Tom v m t ng i ả ưở ượ ườ
ngoài hành tinh đ n t m t hành tinh khác. Đi n vào m i ch tr ng v i không h n 3 t t bài nghe.)ế ơ ừ ừ
G i ý:
(1) Jupiter (2) Much bigger (3) more powerful
(4) Lots of hair (5) thick skin (6) four eyes
(7) Happiness (8) fear (9) energy
(10) rocks
Audio script:
I think the inhabitants of Jupiter may be very different to human beings. This is how imagine them: They
may be much bigger and more powerful than humans. Jupiterians may have eight legs and be able to
move very fast. They may have a lot of hair all over their bodies and their skin might be very think so
they can live in temperatures of around - 145 degrees Celsius. They may have four eyes and be able to
see very far. They may also have a very good sence of smell and they may even be able to sense others'
feelings like happiness or fear. And I don't think they eat and drink like us. Instead, they get all their
energy from the rocks. They may charge their bodies by plugging their feet into the rock, just like
charging a battery. That way, they don't even need to breathe air.
The only way they may be similar to us is they live in family units of parents and children. They may also
use language to communicate wizn each other.
3. Listen again and tick (v) ... (Nghe l i đánh d u vào câu đúng (T), sai (F) ho c không thôngạ ấ
tin (NG).)
G i ý:
1. F 2. NG 3. T 4. F 5. F 6. F
1. C dân có th r t gi ng v i con ng i.ư ể ấ ườ
2. Chúng có l có th bay.ẽ ể
3. đó r t l nh. ấ ạ
4. Chúng có l nhìn xa đ c.ẽ ượ
5. Chúng có l c n không khí cho s t n t i c a chúng. ự ồ
6. Chúng có l c n nhi u th c ăn và th c u ng.ẽ ầ
Writing
4. Work in pairs. Imagine what an ... (Th c hành theo c p. T ng t ng m t ng i ngoài hành tinh ưở ượ ộ ườ
có th nh th nào. S d ng trí t ng t ng c a b n đ đi n vào nh ng ch tr ng d i đây.) ư ế ử ụ ưở ượ ướ
G i ý:
- He might have 2 eyes.
- He may be eat rock.
- His skin may be green and thick.
- His hair may be a lot.
- He may wear spacesuit.
- He may be similar to us in that he can feel happy and fearful.
- He may be different from humans in that he can't speak.
- Anh y có th có 2 m t.ấ ể
- Anh y có th ăn đá.ấ ể
- Da anh y có th xanh và dày.ấ ể
- Tóc anh y có th nhi u. ể ề
- Anh y có th m c b đ không gian. ộ ồ
- Anh y gi ng chúng ta r ng có th c m nh n vui v và đáng s . ể ả
- Anh y có th khác con ng i r ng anh y không th nói đ c. ườ ằ ượ
5. Now use the notes to write ... (Bây gi s d ng các ghi chú đ vi t m t miêu t v ng i ngoài ế ộ ề ườ
hành tinh.)
G i ý 1:
- I think that the alien also may have 2 eyes. His skin may be green and thick and he may have a lot of
hair. He may eat rocks. He may wear spacesuit regularly. He may be different to us that he can feel
happy and fearful and he may be different from humans in that he can't speak.
G i ý 2:
- I think that an alien may be very different from a human being. He has a head almost twice as big as
ours with 3 eyes and no hair. His/Her eyes are not as round as ours, but oval and large. He has grayish
skin, a thin neck and a long nose. He is very tall, as tall as 10 feet. Unlike a human being, He might eat
soil, rock and leaves. He may wear a spacesuit. He may be similar to US in that he/she can feel happy
and fearful. He may be different from humans in that he/she can't speak.
G i ý 3:
- I sometimes dream about meeting an alien from Mars. He looks very strange. He has big eyes and he is
a little bigger and more violent than me. His skin is black . He has no hair on his head but he has an
antenna. He wears clothing but it is made of metal. It's very strong. He looks really powerful and he tells
me that he always has to fight for the freedom of his planet. There are a lot of invaders from the Galaxy
who want to control his planet. He loves peace and he will do everything to protect his planet.
6. Swap your work with your partner. How ... ()
Các b n t làm và t tìm ra s khác nhau.ạ ự
Looking Back (ph n 1-6 trang 66-67 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Vocabulary
1. Rearrange the letters to label ... (S p x p l i các ch cái đ đ t tên cho các b c tranh.) ế ể ặ
G i ý:
1. aliens 2. space buggy 3. weightless
4. solar system 5. planet 6. spaceship
7. flying saucer 8. galaxy
2. Fill each gap with a suitable ... (Đi n vào ch tr ng v i m t t thích h p t trong khung.) ộ ừ
1. accommodate 2. surface 3. traces
4. experienced 5. climate 6. NASA
1. Trái đ t d ng nh quá nh đ n n i mà không th ch a h t dân s đang tăng lên. ườ ư ỏ ế ế
2. N c bao ph 70% b m t trái đ t.ướ ề ặ
3. Nh ng n l c đã đ c th c hi n đ tìm ra d u v t c a ng i ngoài hành tinh. ỗ ự ượ ế ườ
4. Nh ng nhà du hành tr đã tr i qua nh ng khó khăn khi h l n đ u tiên đ t chân ọ ầ
lên m t trăng.
5. Khí h u trên nh ng hành tinh khác r t khác v i trái đ t. ớ ấ
6. NASA là t vi t t t c a C quan Không gian và Vũ tr Qu c gia (M ). ế ắ ơ
Grammar
3. Underline the correct answer. (G ch chân câu tr l i đúng.) ả ờ
G i ý:
1. if 2. had been 3. who 4. had been
5. how 6. ate 7. what
1. Anh y h i th r ng có ng i s ng trên sao Kim không. ử ằ ườ
2. H mu n bi t khi nào tàu không gian l n đ u tiên đ c phóng lên. ế ầ ầ ượ
3. Cô y h i h ai là ng i đ u tiên đ t chân lên m t trăng. ỏ ọ ườ ầ
4. H h i tôi tàu không gian nào l n đ u tiên khám phá sao H a.ọ ỏ
5. Nh ng h c sinh h i làm cách nào nh ng nhà khoa h c khám phá ra nh ng hành tinhữ ọ
khác.
6. Anh y h i tôi con ng i trên nh ng hành tinh khác ăn th c ph m nào.ấ ỏ ườ
7. Cô y h i giáo viên cô y UFO thay th cho t gì.ấ ỏ ế
4. Put the words/phrases in the ... t các t /c m t theo đúng th t đ t o thành câu h i t ng ứ ự ể ạ ườ
thu t.)
1. He asked me how I would react if I saw an alien.
2. The teacher asked me which planet was most suitable for human life.
3. My friend asked me when humans had first landed on the moon.
4. She asked me what the difference between a planet and a star was.
5. They asked if there was water on Mars.
1. Anh y h i tôi ph n ng c a tôi nh th nào n u th y m t ng i ngoài hành tinh. ả ứ ư ế ườ
2. Giáo viên h i tôi hành tinh nào phù h p nh t cho s s ng c a con ng i. ự ố ườ
3. B n tôi h i tôi khi nào con ng i l n đ u tiên đ t chân lên m t trăng. ườ ầ
4. Cô y h i tôi là s khác nhau gi a m t hành tinh v i m t ngôi sao là gì.ấ ỏ
5. H h i th là có n c trên sao H a không.ọ ỏ ướ
5. Change the following questions into ... (Chuy n các câu h i sau thành câu h i t ng thu t.) ỏ ườ
1. The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.
2. Samuel asked the scientists if humans had been able to communicate with people on other planets.
3. Nick asked the journalist if the Roswell UFO incident had taken place in the US in June 1947.
4. Vanessa asked her uncle who was the witness in the Roswell UFO incident had been.
5. The son asked his father when humans would be able to travel from one planet to another more easily.
6. Diane asked her mother why people couldn't move to Mars immediately.
1. Giáo viên h i h c sinh c a cô y nh ng đi u ki n c n cho s s ng con ng i. ự ố ườ
2. Samuel h i nhà khoa h c r ng con ng i đãth giao ti p v i ng i trên hành tinh ọ ằ ườ ế ườ
khác không.
3. Nick h i phóng viên r ng v UFO Roswell đã di n ra M vào tháng 6 năm 1974. ở ỹ
4. Vanessa h i chú cô y ai là nhân ch ng trong v UFO Roswell.ỏ ấ
5. Ng i con trai h i ba c u y khi nào con ng i s th đi t m t hành tinh đ nườ ậ ấ ườ ế
m t hành tinh khác d dàng h n. ễ ơ
6. Diane h i m y t i sao con ng i không đ chuy n đ n sao H a ngay t c thì. ấ ạ ườ ế
Communication
6. Choose the right sentences (A-E) to ... (Ch n câu đúng (A-E) đ đ t vào bài h i tho i.) ể ặ
G i ý:
(1) - B (2) - D (3) - A (4) - C (5) - E
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Ng i ph ng v n:ườ UFO có th t s t n t i không giáo s Kent? ự ồ ư
Giáo s Kent:ư À, đã có nhi u ng i k l i là th y UFO. ườ ể ạ
Ng i ph ng v n:ườ Vâng. Khi nào là UFO đ u tiên đ c th y M ? ượ ấ ở
Giáo s Kent:ư Vào ngày 24 tháng 6 năm 1947. Kenneth Arnold, m t phi công đã công bộ ố
9 chi c đĩa bay bay qua núi Rainier.ế
Ng i ph ng v n:ườ ! Cách đây r t lâu. V y còn v nh ng đi u đáng ghi nh n vào th ề ữ ế
k 21?
Giáo s Kent:ư Vào m 2001, ít nh t 15 ng i bao g m 2 phi công đã th y UFO trên ườ ồ
b u tr i đêm New Jersey.ầ ờ
Ng i ph ng v n:ườ V y t t c nh ng đi u này đ u M ? ề ở
Giáo s Kent:ư Không ph i t t c . Ngày 23 tháng 4 2007, thuy n tr ng Ray Bowyer ả ấ ưở
hành khách c a ông ta đã ch ng ki n 2 UFO khi h bay qua kênh Anh. ứ ế
Ng i ph ng v n:ườ Th t không th tin đ c! ể ượ
Giáo s Kent:ư Đúng v y năm 2008, theo báo cáo truy n thông, m t tr c thăng c nh ộ ự
sát đã va ch m v i m t UFO... ớ ộ
Project (ph n 1-4 trang 67 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
SPACE EXPLORATION
(KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN)
1. Write the phrases in the box under ... (Vi t nh ng c m t trong khung vào bên d i các b cế ụ ừ ướ
tranh, và sau đó tr l i câu h i.)ả ờ
G i ý:
A. space buggy
(Xe không gian)
B. space shuttle
(Tàu con thoi)
C. Vostok spacecraft
(Tàu không gian Vostok)
1. What are the things in the pictures? (Nh ng th trong hình là gì?)ữ ứ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 12.3 Now use the notes to write ... (Bây giờ sử dụng các ghi chú để viết một miêu tả về người ngoài hành tinh.) Gợi ý 1: - I think that the alien also may have 2 eyes. His skin may be green and thick and he may have a lot of hair. He may eat rocks. He may wear spacesuit regularly. He may be different to us that he can feel happy and fearful and he may be different from humans in that he can't speak. Gợi ý 2: - I think that an alien may be very different from a human being. He has a head almost twice as big as ours with 3 eyes and no hair. His/Her eyes are not as round as ours, but oval and large. He has grayish skin, a thin neck and a long nose. He is very tall, as tall as 10 feet. Unlike a human being, He might eat soil, rock and leaves. He may wear a spacesuit. He may be similar to US in that he/she can feel happy and fearful. He may be different from humans in that he/she can't speak.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×