DANH MỤC TÀI LIỆU
hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 2
Getting started trang 16 Unit 2 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Theo nhóm, th o lu n tìm cách Nguyên c m nh n v chuy n l i c a c u y mi n quê. ế ở ạ
Đánh d u ch n vào ô thích h p. Tìm nh ng thành ng t bài đàm tho i đ b tr nh ng ý ki n c a ữ ừ ế
em.
It's harvest time (Đ n th i gian thu ho ch r i)ế ờ ạ ồ
1. Nghe và đ c.
1. Tr c tiên các em c n đ c qua n i dung bài đàm tho i nhìn tranh minh h a đ n m nh ng ýướ ể ắ
chính c a bài. N i dung c a bài này nói v th i gian thu ho ch vùng quê. Các em nên đ c qua bài ề ờ
đàm tho i m t vài l n, t ầ ừ
v ng nào không hi u các em th dùng t đi n đ tra nghĩa ch n nghĩa phù h p v i n i dung ế ừ ể ớ ộ
bài. Sau khi đã n m v ng ý chính c a bài đàm tho i, lúc này các em m i b t đ u m CD lên t p nghe, ớ ắ ầ
phát âm đ c theo. Ch nào đ c nhanh ch a nghe k p thì nghe l i. L p đi l p l i vài l n cho đ n ư ặ ạ ế
khi nào các em có th nghe và đ c l i bài đàm tho i t ng đ i rõ ràng. N u các b n nào là h c sinh ạ ươ ế
thành ph thì đây m t tr i nghi m thú v . ộ ả
Nguyen: Nguyên đang nói đây.
Nick: Chào Nguyên, b n đây th nào r i?ạ ở ế
Nguyên: Chào Nick! À, thú v h n mình mong đ i đ y.ị ơ
Nick: C u đang làm gì v y?ậ ậ
Nguyên: Nhi u vi c l m. Đ n th i gian thu ho ch r i, vì v y nhà mình giúp t i lúa lên xe trâu, d t nóề ệ ế ờ ạ ồ
v nhà và ph i lúa. C u t ng lái xe đó ch a? ơ ậ ừ ư
Nick: Ch a, nh ng mình mu n l m.ư ư ố ắ
Nguyên: Và th nh thoáng mình di chăn trâu v i nh ng b n nam. ớ ữ
Nick: C u có k t b n m i không? ế ạ
Nguyên: Có - vào ngày đ u tiên c a mình. H đã đ n và chúng mình đi th di u cùng nhau. ế ả ề
Nick: B n có th mua m t con di u đâu n i mi n quê? ề ở ơ
Nguyên: Ng i dân đây không mua di u - h t làm chúng. Ông n i mình đã làm cho mình conườ ọ ự
di u đ y màu s c nh t, l n nh t mà mình t ng có. Nó trông th t vĩ đ i trên b u tr i. ấ ớ
Nick: , mình ghen t quá!Ồ ị
Nguyên: Ha... ha... ha... mình đoán v y. Mình s ng vui h n đây và v n có nhi u đi u đ khám phá. ơ ở
Nick: Nghe th t tuy t!ậ ệ
Nguyên: Và m i th đây d ng nh di n ra ch m h n so v i thành ph . ứ ở ườ ư ơ
Nick: Mình mong r ng mình có th tham gia...ằ ể
a. Nh ng câu nào đúng (T) hay sai (F)?
1. Nguyên đã không nghĩ cu c s ng mi n quê có th r t thú v . (T) ể ấ
2. Nguyên không bao gi tham gia cùng nh ng c u con trai trong vi c chăn trâu. (F) ữ ậ
3. Lúa đ c v n chuy n v nhà trên xe t i. (F)ượ ậ
4. Nick mu n thăm mi n quê vào mùa thu ho ch. (T)ố ề
5. Nguyên nghĩ r ng cu c s ng thành ph nhanh h n cu c s ng mi n quê. (T) ộ ố ơ ộ ố
b. Tr l i nh ng câu h i sau.ả ờ
1. Bây gi Nguyên đâu?ờ ở
He’s in the countryside. Anh y đang mi n quê. ở ề
2. Khi nào anh y đã có th k t b n m i? ể ế
Right on his first day here. Ngày vào ngày đ u tiên anh y đây. ấ ở
3. Con di u cua Nguyên nh th nào? ư ế
It’s big and colorful. Nó l n và đ y màu s c.ớ ầ
4. Nguyên có th v i ai?ể ở
His grandfather. Ông n i c a anh y.ộ ủ
5. Nick có có mu n đó v i Nguyên không?ố ở
Yes, he does. Có.
c. Hoàn thành nh ng câu v i nh ng t trong khung. ớ ữ ừ
1. colorful 2. move slowly 3. harvest time
4. paddy fields 5. herding 6. buffalo-drawn cart
1. Khi m t th có nhi u màu s c sáng, nó thì đ y màu s c.ộ ứ
2. Khi ng i ta không v i, h di chuy n ch m ch m.ườ ộ ọ
3. M t th i gian b n r n khi ng i ta thu ho ch v mùa đ c g i là th i gian thu ho ch. ậ ộ ườ ượ
4. M t n i mà lúa m c đ c g i là cánh đ ng lúa. ơ ọ ượ ọ
5. Em tôi đang d t trâu c a nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu.ắ ủ
6. Lúa đ c t i lên m t chi c xe trâu đ v n chuy n v nhà.ượ ế ể ậ
d. Theo nhóm, th o lu n tìm cách Nguyên c m nh n v chuy n l i c a c u y mi n quê. ế ở ạ
Đánh d u ch n vào ô thích h p. Tìm nh ng thành ng t bài đàm tho i đ b tr nh ng ý ki n c a ữ ừ ế
em.
1. Anh y thích nó. ( )
“... it’s more exciting than I expected.”
“It looks great up there in the sky.”
“I live more happily here, and there’s still a lot more to explore.”
2. N i nh ng ho t đ ng v i hình nh ạ ộ
1 - e: flying a kite (th di u)ả ề
2 - f: hearding buffaloes (chăn trâu)
3 - a: riding a horse (c i ng a)ưỡ ự
4 - c: collecting water (l y n c)ấ ướ
5 - d: drying the rice (ph i lúa)ơ
6 - b: loading the rice (t i lúa)
3. B n có th nghĩ v nhi u đi u h n mà b n tr làm mi n quê không? L p thành m t danh ề ề ề ơ
sách.
They climb trees. Chúng leo cây.
They go swimming in the river. Chúng đi b i sông.ơ ở
They go fishing in the river. Chúng đi câu cá sông.
They collect the fruits. Chúng đi hái trái cây.
4. TRÒ CH I: TRÒ CH I Đ CH MI N QUÊƠ Ơ Ố
Ch i trò ch i đ ch trong 2 đ i s d ng danh sách l p v nh ng ho t làng mi n quê t ph n 3.ơ ơ ử ụ
Giáo viên nói nh m t ho t đ ng v i m t ng i đ i 1. Ng i này di n đ t ho t đ ng đó cho nhómỏ ộ ạ ộ ườ ườ ạ ộ
mình đoán. N u đ i c a 1 đoán sai, đ i 2 s th đoán. Các đ i l n l t thay nhau cho đ n khi t t cế ộ ầ ượ ế
các ho t đ ng đ c đoán trúng. Đ i nào đi m nhi u nh t s th ng, norses (nh ng con ng a) ượ ấ ẽ
buffaloes (nh ng con trâu)
B sung thêm cách ch i:ổ ơ
Các thành viên trong l p s chia thành hai đ i đ ch i trò ch i này. Hai đ s tìm m t cái tên đ đ t ơ ơ ộị ẽ
cho đ i c a mình t hai cái tên sau: Horses nh ng con ng a Buffaloes (nh ng con trâu). Ch i độ ủ ơ
ch t nh ng ho t đ ng mi n quê trong m c 2 đ tăng thêm ph n k ch tính c a trò ch i, m i đ iữ ừ ơ
s 10 giây đ tr l i. Giáo viên (hay ng i đi u hành trò ch i, hay tr ng tài) s nói nh m t ho t ả ờ ườ ơ
đ ng b ng ti ng Anh (flying a kite, loading the rice,...) v i ng i đ i Horses, ng i này s di n t ế ườ ở ườ
hành đ ng cho các inanh viên còn l i trong đ i mình đoán. N u đ i Horses đoán sai thì đ i Buffaloes ế ộ
th đoán. Đ i nào tr l i chính xác không v t quá th i gian cho phép s đ c m t đi m. K t ả ờ ượ ượ ế
thúc trò ch i đ i nào nhi u đi m h n s th ng.ơ ộ ơ ẽ ắ
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
S d ng t trong ph n 1 và 3 đ hoàn thành các câu. Nh s d ng hình th c đúng c a đ ng t .ử ụ ử ụ
1. Nghe và l p l i các t .ặ ạ
1. slow (ch m)
2. colorful (đ y màu s c)ầ ắ
3. friendly (thân thi n)
4. hard (chăm ch )
5. brave (can đ m)
6. boring (bu n chán)
7. inconvenient (b t ti n)ấ ệ
8. vast (r ng l n, bát ngát)ộ ớ
9. peaceful (yên tĩnh, thanh th n)
10. nomadic (thu c v du m c)ộ ề
2. Đ t các t trong ph n 1 vào lo i thích h p. Vài t th đ c ể ượ
Đ miêu tể ả Các t
people (ng i ta)ườ friendly, brave, boring, nomadic, colourful
life (cu c s ng)ộ ố slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful
scenery (phong c nh)colourful, vast, peaceful
3. N i nh ng danh t / c m danh t trong khung v i m i đ ng t .ố ữ ộ ừ
ride — a horse, a camel
(c i - ng a, l c đà)ưỡ ự ạ
collect - hay, water
(đi l y — c , n c) ỏ ướ
pick - wild flowers, apples
(hái - hoa d i, táo)
put up — a tent, a pole
(dimg — l u, c t)ề ộ
herd - the buffaloes, the cattle
(chăn — trâu, gia súc)
4. S d ng t trong ph n 1 và 3 đ hoàn thành các câử ụ u. Nh s d ng hình th c đúng c a đ ng ủ ộ
t .
1. picking 2. inconvenient; collect
3. herd 4. ridden, brave
5. peaceful 6. Nomadic
7. vast 8. put up, hard
1. Khi mùa hè đ n, chúng tôi thích hái qu mâm xôi.ế ả
2. Làng tôi không có n c ch y vào, th t b t ti n. Chúng tôi ph i giúp ba m đi l y n c t sông.ướ ướ ừ
3. mi n quê, tr con h c chăn gia súc khi chúng còn nh .Ở ề
4. B n đã t ng c i ng a ch a? Mình nghĩ ai đó ph i th t can đ m m i c i nó. ưỡ ư ớ ưỡ
5. B n có th th giãn ngh ng i mi n quê. Th t là bình yên. ư ơ ở
6. Cu c s ng du m c th t khó khăn b ing i ta ph i di chuy n r t nhi u. 7.ộ ố ườ ể ấ B u tr i mi n quê ờ ở
th t bao la. Không có nh ng tòa nhà khóa đi t m nhìn. ữ ầ
8. Chúng tôi làm vi c cùng nhau đ d ng căn l u này. Th t là khó làm. ể ự
5. Nghe và l p l i các t . Chú ý đ n nh ng ph âm đôi đ ng đ u.ặ ạ ế
1. blackberry (qu mâm xôi) 2. clothing (qu n áo)
3. climb (leo) 4. blind (mù)
5. click (nh p chu t) 6. clay (đ t sét)
7. bloom (n hoa) 8. blossom (hoa - c a cây ăn qu )ư ả
9. clock (cái đ ng h ) 10. clear (trong s ch)
6. Nghe và khoanh tròn t b n nghe đ c.ừ ạ ượ
1. blame 2. blast 3. blue 4. clock 5. close
7. Nghe các câu và l p l i.ặ ạ
1. Gió đang th i r t m nh.ổ ấ
2. Nh ng ng i này đã leo đ n đ nh núi. ườ ế ỉ
3. Cây n đ y hoa.ở ầ
4. Nhìn vào b u tr i xanh trong.ầ ờ
5. Ng i mù có th đ c đ c v i ch Braille.ườ ể ọ ượ
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Ti ng Anh 8 m iế ớ
Hoàn thành nh ng câu bên d i v i m t hình th c so sánh thích h p c a hard, early, late. Fast, well ướ ớ
badly.
1. Hoàn thành đo n văn bên d i v i 1 hình th c so sánh phù h p c a tính t đ c cho. ướ ừ ượ
0. good 1. higher 2. easier
3. better 4. more exciting 5. more convenient
6. happier 7. more friendly 8. fast
9. safer 10. best
Th nh tho ng tôi nghe nh ng ng i l n quanh tôi nói r ng t t h n đ tr l n lên thành ph h n ườ ơ ẻ ớ ơ
mi n quê. H nói r ng thành ph đem đ n cho m t đ a tr nhi u c h i h n v giáo d c cao ế ơ ộ ơ
h n và d ti p c n đ n nh ng c s v t ch t t t h n. Cu c s ng đó thú v và ti n l i h n.ơ ế ế ơ ở ơ ơ
H l đúng, nh ng có m t đi u h l không bi t. Tôi c m th y vui h n khi đây h n ọ ẽ ư ọ ẽ ế ơ ơ ở
m t thành ph n ào đông đúc. Ng i thân mi n quê thân thi n h n ng i thân thành ph . Tôi ườ ở ơ ườ ở
bi t m i c u con trai trong làng tôi. Cu c s ng đây không nhanh nh trên thành ph tôi c mế ư ở
th y an toàn h n. Có l n i t t nh t đ l n lên là n i mà b n c m th y nh nhà. ơ ơ ơ ư ở
2. Hoàn thành các câu v i nh ng hình th c so sánh phù h p c a tr ng t trong khung. ợ ủ
1. more slowly 2. more soundly 3. less traditionally
4. more generously 5. more healthily
1. B n có th nói ch m h n không? Ti ng Anh c a mình không t t l m. ơ ế ố ắ
2. Sau m t ngày làm vi c v t v , chúng tôi th ng ng ngon lành h n. ấ ả ườ ơ
3. Ngày nay ng i ta ăn m c ít truy n thông h n vì v y, th t khó đ nói h đ n t qu c gia nào.ườ ơ ọ ế
4. Không ph i luôn đúng khi nói r ng ng i giàu quyên góp hào phóng h n ng i nghèo ườ ơ ườ
5. N u b n mu n thon th , b n ph i ăn u ng lành m nh h n.ế ạ ả ạ ơ
3. Hoàn thành nh ng câu bên d i v i m t hình th c so sánh thích h p c a hard, early, late. ướ ớ
Fast, well và badly.
1. better 2. faster 3. later
4. harder 5. worse 6. earlier
1. Đi m ki m tra c a con th p đ y. M ch c ch n r ng con có th làm t t h n. ố ơ
2. Chúng ta s tr h i ch m t. C u có th lái xe nhanh h n đ c không? ễ ộ ơ ượ
thông tin tài liệu
hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 2 b. Trả lời những câu hỏi sau. 1. Bây giờ Nguyên ở đâu? He’s in the countryside. Anh ấy đang ở miền quê. 2. Khi nào anh ấy đã có thể kết bạn mới? Right on his first day here. Ngày vào ngày đầu tiên anh ấy ở đây. 3. Con diều cua Nguyên như thế nào? It’s big and colorful. Nó lớn và đầy màu sắc. 4. Nguyên có thể ở với ai? His grandfather. Ông nội của anh ấy. 5. Nick có có muốn ở đó với Nguyên không? Yes, he does. Có.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×