DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 4.2 trang 44
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 4 SKILLSả ậ ế ươ
1, SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
SKILLS 1
CÁC KĨ NĂNG 1 (Tr.44)
Kĩ năng đ c
1. Nhìn vào nh ng b c hình và tr l i các câu h i. ả ờ
1. M i ng i đang làm gì trong m i b c hình? ườ ỗ ứ
2. Gia đình b n t ng làm nh ng đi u t ng t ch a?ạ ừ ề ươ ư
Gi i:
1. Picture 1: A family is celebrating a birthday. (... t ch c sinh nh t)ổ ứ
Picture 2: People are making chung cakes. (... làm bánh ch ng)ư
Picture 3: A family is at an amusement park. (... công viên gi i trí)ở ả
2. Yes, we do.
2. Đ c bài thuy t trình c a Mi v phong t c và truy n th ng. Cô y vi t v gia đình c a cô y hay v ế ế ề
xã h i?
Theo ý ki n c a tôi, phong t c và truy n th ng r t quan tr ng. Gi ng nh các gia đình khác, chúng tôiế ủ ư
có phong t c và truy n th ng riêng. ề ố
A. Đâu tiên, có m t truy n th ng trong gia đình tôi đó là dùng b a tr a cùng nhau vào ngày Mùng 2 ữ ư
T t. M i ng i ph i có m t tr c 11 gi . Chúng tôi đã gi truy n th ng này trong 3 th h .ế ọ ườ ả ướ ề ố ế
B. Th hai, chúng tôi có phong t c dành ngày Ch nh t cùng nhau. Chúng tôi th ng đi xem phim ủ ậ ườ
ho c đi dã ngo i. Chúng tôi không ph i làm đi u đó, nh ng nó làm cho chúng tôi g n gũi nhau h n ả ề ư ơ
nh m t gia đình.ư ộ
C. Th ba, chúng tôi t ch c k ni m ngày c i c a ông bà tôi vào ngày Ch nh t đ u tiên c a tháng ỉ ệ ướ ậ ầ
10 b i vì h không nh chính xác ngày. Phong t c là chúng tôi ph i n u m t món m i m i năm. Năm ả ấ
ngoái, m tôi n u món lasagne, m t món ăn c a Ý. Năm nay, chúng tôi chu n b món xôi ngũ s c ăn ẩ ị
v i th t gà.ớ ị
T t c chúng tôi đ u thích nh ng phong t c và truy n th ng này b i vì chúng t o cho gia đình chúng ấ ả
tôi có c m giác thu c v nhau. ộ ề
3. Bây gi quy t đ nh m i chi ti t d i đây thu c v đo n nào. Vi t A, B, ho c C vào ch ế ị ế ướ ế
tr ng.
1. tên m t món ăn c a Ýộ ủ
2. th i gian mà các thành viên trong gia đình ph i t h p đ ăn tr a ụ ọ ư
3. ngày k ni m ngày c iỉ ệ ướ
4. m t ho t đ ng ngoài tr i ạ ộ
5. kho ng th i gian mà m t truy n th ng t n t i ồ ạ
6. lí do dành th i gian cùng nhau
Gi i:
1. Lasagne (C) (m t d ng pasta c a Ý)ộ ạ
2. 11 a.m (A)
3. the first Sunday in October (C) (ngày đ u tháng 10)
4. go to the cinema (B)
5. 3 generations (A) (ba th h )ế ệ
6. they provide our family with a sense of belonging (C)
(chúng đem đ n gia đình tôi c m giác thân thu c)ế ả
4. Đ c l i đo n văn và tr l i các câu h i. ả ờ
1. Ba phong t c ho c truy n th ng mà Mi đ c p là gì? ề ậ
2. Gia đình Mi th ng làm gì vào nh ng ngày Ch nh t?ườ ủ ậ
3. Ngày k ni m ngày c i c a ông bà cô y là ngày nào? ướ ủ
4. Năm nay h làm gì đ k ni m ngày c i c a ông bà? ể ỉ ướ
5. T i sao h yêu thích các phong t c và truy n th ng gia đình? ề ố
Gi i:
1. They are: having lunch together on the second day of Tet, spending Sunday together, and celebrating
her grandparents’ wedding anniversary on the first Sunday of October. (Chúng là: ăn tr a cùng nhau vào ư
ngày mùng 2 T t, dành ngày ch nh t cùng nhau và t ch c ki ni m ngày c i c a ông bà vào ngày ế ỉ ệ ướ
ch nh t đ u tiên tháng 10.) ậ ầ
2. They usually go to the cinema or go for a pinic together.
(H th ng đi xem phim ho c đi dã ngo i cùng nhau.)ọ ườ
3. They don’t remember. (H không nh )ọ ớ
4. They made five-coloured sticky rice served with grilled chicken. (làm xôi 5 màu ăn v i gà n ng)ướ
5. They love family customs and traditions because they provide a sense of beonging? (H thích phong
t c và truy n th ng gia đình) ề ố
Kĩ năng nói
5. Th c hành theo c p và th o lu n các câu h i. ả ậ
1. Ba phong t c và truy n th ng mà b n thích nh t trong gia đình c a b n là gì? Hãy mô t chi ti t ủ ạ ế
chúng.
2. B n c m th y nh th nào khi b n tham gia vào nh ng phong t c và truy n th ng này? ư ế
3. T i sao gi các phong t c và truy n th ng gia đình là đi u quan tr ng? ề ố
Gi i:
1. We have tradition of celebrating family members birthday. We also have custom of having dinner
together. At Tet, we have tradition of making foods: sticky rice, spring roll, chung cake...(Chúng tôi có
truy n th ng t ch c sinh nh t cho ng i trong gia đình. Ch ng tôi cũng có phong t c dùng c m t i ổ ứ ườ ơ
cùng nhau. Vào ngày T t, chúng tôi có truy n th ng n u ăn: n u xôi, ch giò, n u bánh ch ng...)ế ề ố ư
2. They are so meaningful and I feel happy to be a part of our traditions and customs.
(Chúng th t ý nghĩa và tôi thay h nh phúc khi là m t ph n c a phong t c và truy n th ng) ầ ủ
3. They make family member closer and love each other more.
(Chúng làm cho các thành viên gia đình g n gũi và yêu th ng nhau h n.) ươ ơ
6. Ph ng v n m t c p khác đ có câu tr l i c a h cho các câu h i ph n ả ờ ỏ ở 5. Chú ý vi t câu ế
tr l i c a h vào b ng bên d i. Sau đó trình bày k t qu c a b n tr c l p. ờ ủ ướ ế ướ ớ
Tên nh ng ng i ữ ườ
đ c ph ng v n ượ ỏ Câu h i 1 Câu h i 2 Câu h i 3
Lan
Having dinner
with family, going
pinic at the end of
month, travelling in
summer.
(Ăn t i cùng gia
đình, đi pinic vào
cu i tháng, đi du
l ch vào mùa h ) ị ạ
Feeling very
happy!
(C m th y h nh ấ ạ
phúc!)
They make her
family happy.
(Làm cho gia đình
h nh phúc)
Phuong
Having dinner on
the first day of Tet.
Going to their
grandparents’
house at the
weekend. Going on
holiday in spring.
(Dùng b a t i vàoữ ố
ngày m ng m t ồ ộ
T t. Đi thăm ông ế
bà cu i tu n. Đi duố ầ
l ch vào mùa xuân)
Feeling so excited!
(C m th y h ng ấ ư
ph n!)
Making her life
meaningful.
(Làm cho cu c
s ng có ý nghĩa
SKILLS 2
CÁC KĨ NĂNG 2 (Tr.45)
Kĩ năng nghe
1. Nhìn vào b c hình. B n nghĩ đây là truy n th ng nào? Chia s ý ki n v i m t b n h c. ế ộ ạ
Gi i:
1. I think it is xoe dance.
2. Nghe bài thuy t trình c a Mal và hoàn thành b ng v i không quá ba t . ế ả ớ
Gi i:
1. happy and wealthy 2. private gatherings 3. 30
4. the circle dance 5. social; 6. fire;
7. the music; 8. culture and lifestyle
Audio scripts:
Today I’m going to tell you about the xoe dance, a traditional dance of the Thai ethnic group in Viet
Nam. Thai people have followed this spiritual tradition for generations.
The xoe dance expresses people’s working life and wishes for a happy and wealthy life. It is performed in
both public and private gatherings such as celebrations, festivals or family reunions.
The xoe dance has more than 30 forms based on the first six ancient forms. The most popular form is the
xoe vong or ‘circle dance’ because it expresses social unity. People, young or old alike, join hands to
make a circle around the fire and dance to the music. Besides the circle dance, there are dances with
conical hats, paper fans or scarves.
Old people say they shouldn’t break with this tradition because it reflects Thai culture and lifestyle. As a
Thai folk song goes, without the xoe dance, the rice won’t grow and people won’t get married.
3. Nghe l i và đánh d u ( ) vào đúng (T) ho c sai (F). ấ ✓
1. Đi u múa xòe là m t truy n th ng tinh th n c a ng i dân t c Thái. ầ ủ ườ
2. Có 16 hình th c múa xòe c .ứ ổ
3. Ch nh ng ng i tr m i trình di n múa vòng tròn. ườ ẻ ớ
4. Nh ng đi u múa v i nón lá, qu t gi y ho c khăn là m t s hình th c c a múa xòe. ộ ố
5. T m quan tr ng c a múa xòe đ c th hi n trong bài hát Thái c . ượ ể ệ
Gi i: 1.T; 2. F; 3.F; 4.T; 5.T
Kĩ năng vi tế
4. Th c hành theo c p. Đ c v m t đi u múa truy n th ng c a ng i Nh t. Vi t các câu hoàn ề ộ ườ ế
ch nh s d ng nh ng thông tin đ c cho. ử ụ ượ
Ví d : Đi u múa Obon là m t đi u múa truy n th ng c a Nh t B n ậ ả
Đây là truy n th ng gì? Đi u múa Obon
Đi u múa này th hi n đi u gì? ể ệ Ng i ta t lòng tôn kính đ i v i t ườ ớ ổ
tiên c a hủ ọ
Ng i ta trình di n múa Obon đâu?ườ L h i Obon, vào gi a tháng Tám ễ ộ
nhi u vùng c a Nh t và gi a tháng ủ ậ
B y nh ng vùng khác.ả ở
Có bao nhiêu hình th c múa Obon? Các hình th c khác nhau nh ng ở ữ
vùng khác nhau
Hình th c ph bi n nh t là gì? ồ ế Múa vòng tròn
Ng i ta trình di n nó nh th nào?ườ ư ế
T o thành m t vòng tròn quanh m t ạ ộ
yagura, m t sân kh u b ng g cao; ấ ả
m t vài vũ công chuy n đ ng theo ể ộ
chi u kim đ ng h , và m t s khác ộ ố
theo chi u ng c l i ượ ạ
T i sao h nên ti p t c truy n th ng ế ụ
này?
M t trong nh ng truy n th ng quan ề ố
tr ng nh t; nhi u ng i tr v đoàn ườ ở ề
t v i gia đình h trong d p l h i ụ ớ ễ ộ
Obon
Gi i:
The Obon dance is a traditional Japanese dance. People have it to honour their ancestors. The Obon
festival takes place in mid-August in many regions in Japan and in mid-July in other regions. There are
different forms in different regions. The most typical form is circle dance. People make a circle around a
yagura, a high wooden stage; some dancers move clockwise, and some counter-clockwise. This is one of
the most important traditions. A lot of people come back to reunite with their families during the Obon
festival. (Obon là đi u múa truy n thong Nh t Bán. Ng i ta t o ra d tôn kính t tiên. L h i Obon ườ ế ễ ộ
di n ra vào gi a tháng tháng 8 nhi u vùng c a Nh t B n và gi a tháng 6 nh ng vùng khác.Có ậ ả
nhi u bi n th nh ng vùng khác nhau.Th tiêu bi u nh t là múa vòng tròn. Ng i ta t o ra m t ế ể ở ế ườ
vòng tròn g i là yagura, m t sân kh u cao b ng g ; m t vài vũ công múa theo chi u kim đ ng h , vài ỗ ộ
ng i ng c l i. Đây là truy n th ng quan tr ng nh t. Nhi u ng i tr v đoàn viên su t mùa l h iườ ượ ườ ở ề ễ ộ
Obon.)
5. T ng t ng b n đang tham gia m t cu c thi vi t v phong t c và truy n th ng và b n đã ưở ư ế ề
ch n vi t v đi u múa Obon. Bây gi vi t m t miêu t v đi u múa này. B t đ u b ng câu sau ế ề ệ ế ề ệ
đây.
Có m t truy n thong Nh t B n đó là ng i ta bi u di n đi u múa Obon trong su t l ườ ố ễ
h i Obon ..............
Gi i:
There is a tradition in Japan that people perform the Obon dance during the Obon festival. The festival
takes place in mid-August in many regions of Japan and in mid-July in other regions. There are many
different forms of Obon dance in different regions. In order to perform it, people make a circle around a
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 4.2 trang 44 4. Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi. 1. Ba phong tục hoặc truyền thống mà Mi đề cập là gì? 2. Gia đình Mi thường làm gì vào những ngày Chủ nhật? 3. Ngày kỉ niệm ngày cưới của ông bà cô ấy là ngày nào? 4. Năm nay họ làm gì để kỉ niệm ngày cưới của ông bà? 5. Tại sao họ yêu thích các phong tục và truyền thống gia đình? Giải: 1. They are: having lunch together on the second day of Tet, spending Sunday together, and celebrating her grandparents’ wedding anniversary on the first Sunday of October. (Chúng là: ăn trưa cùng nhau vào ngày mùng 2 Tết, dành ngày chủ nhật cùng nhau và tổ chức kiỉniệm ngày cưới của ông bà vào ngày chủ nhật đầu tiên tháng 10.) 2. They usually go to the cinema or go for a pinic together. (Họ thường đi xem phim hoặc đi dã ngoại cùng nhau.)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×