DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 5.4 trang 51
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 5 A CLOSERả ậ ế ươ
LOOK 2, COMMUNICATION
A CLOSER LOOK 2
H C KĨ H N 2 (Tr.51)Ọ Ơ
Ng pháp
1. Vi t S cho câu đ n và C cho câu ghép.ế ơ
1. Tôi thích ch i qu n v t v i b n bè m i cu i tu n.ơ ợ ớ ạ
2. Tôi thích mùa xuân, nh ng tôi không thích m a xuân.ư ư
3. Tôi t ng đ n H Long 2 l n, và tôi tham gia l h i hóa trang đó m t l n. ế ễ ộ
4. Gia đình tôi và tôi đi đ n L h i Bi n Nha Trang vào năm 2011.ế ễ ộ ể ở
5. Tôi thích L h i Trung thu và mong ch nó m i năm.ễ ộ
Gi i: 1. S; 2. C; 3. C; 4. S; 5. S
2. N i m i c p câu b ng m t liên t thích h p trong khung đ t o thành các câu ghép. ể ạ
và nh ng ư ho c vì th ế tuy nhiên
1. Vào T t Trung thu, tr em mang theo nh ng chi c đèn l ng đ p. Đó là m t k ni m tr th đáng ế ế ộ ỉ ệ ẻ ơ
nh .
2. Trong d p T t, ng i Vi t Nam mua t t c các lo i bánh k o. H cũng n u bánh ch ng n a. ế ườ ấ ả ư
3. Các con c a vua Hùng dâng cho ông nhi u món ăn đ c bi t. Lang Liêu ch mang đ n cho ông m t ặ ệ ế
cái bánh ch ng và m t cái bánh dày.ư ộ
4. Đ chào đón T t, chúng tôi trang trí nhà v i hoa đào. Chúng tôi có th mua m t cây qu t đ tr ng ế ể ư
lâu dài h n.ơ
5. L h i Chùa H ng luôn đông đúc. Chúng tôi thích đ n đó đ c u v n may và h nh phúc. ươ ế ể ầ
Gi i:
1. At Mid-Autumn Festival, children carry beautiful lanterns, so it’s a memorable childhood experience.
(Vào Tet Trung thu, tr em xách theo l ng đèn đ p măt, đó là m t k ni m tu i th đáng nh .) ộ ỉ ệ ơ
2. During Tet, Vietnamese people buy all kinds of sweets, and they make chung cakes as well. (Su t d p ố ị
Tet, ng i Vi t mua đ lo i m t và h còn n u bánh ch ng n a.)ườ ủ ạ ư
3. The Hung King’s sons offered him many special foods, but Lang Lieu just brought him a chung cake
and a day cake. (Các con c a vua Hùng tr ng ra nhi u lo i th c ăn đ c bi t nh ng ch mang m t cái ư ạ ứ ư
bánh ch ng và m t cái bánh dày.)ư ộ
4. To welcome Tet, we decorate our house with peach blossoms, or we can buy a mandarin tree for a
longer lasting display. (Đ đón T t, chúng tôi trang hoàng nhà c a v i hoa đào, ho c chúng tôi mua ế ử ớ
ch u qu t đ ch ng lâu h n.) ấ ể ư ơ
5. The Huong Pagoda Festival is always crowded, yet we like to go there to pray for goof fortune and
happiness. (Le h i chùa H ng luôn t p n p, nh ng chúng tôi thích đ n đó đ c u may và h nh ươ ư ế ể ầ
phúc.)
3. N i m i c p câu b ng m t tr ng t liên k t thích h p trong khung đ t o thành ế ể ạ câu ghép.
tuy nhiên tuy v y h n n a ơ vì th ế n u khôngế
1. Ch Đông T Thánh Gióng là hai v thánh trong truy n thuy t. H đ c th cúng vì nh ng đi u ế ọ ượ
khác nhau.
2. T t là l h i quan tr ng nh t Vi t Nam. H u h t ng i Vi t Nam đ u tr v nhà vào d p T t.ế ấ ở ế ườ ế
3. T t là th i gian đ chúng ta th cúng t tiên. Nó cũng là th i gian đoàn t gia đình.ế ờ
4. Ng i Khmer tin r ng h ph i th đèn hoa đăng, n u không h có th không g p đi uườ ế may.
5. L h i Đ n Hùng là m t l h i đ a ph ng. Nó đã tr thành m t ngày l chung Vi t Nam t nămễ ộ ễ ộ ươ
2007.
Gi i:
1. Chu Dong Tu and Giong are both lengendary saints; however/nevertheless, they are worshipped for
different things. (Ch Đ ng T Thánh Gióng là hai v thánh truy n thuy t; tuy nhiên, h đ c th ế ọ ượ
vì nh ng đi u khác nhau.)ữ ề
2. Tet is the most important festival in Vietnam; therefore, most Vietnamese return home for Tet. (T t là ế
l quan tr ng nh t VN; do đó ng i VN tr v nhà d p T t.) ấ ở ườ ế
3. Tet is a time for us to worship our ancestors; moreover, it is also a time for family reunion. (T t là th iế ờ
đi m chúng ta t ng nh t tiên, do đó, đó cũng là th i đi m đoàn t gia đình.) ưở ớ ổ
4. The Khmer believe they have to float lanterns; otherwise, they may not get good luck. (Ng i Khmer ườ
tin h ph i th hoa đăng, n u không h s không g p đi u may.) ế ọ ẽ
5. The Hung King Temple Festival was a local festival; nevertheless/however, it has become a public
holiday in Vietnam since 2007. (L h i đ n Hùng là m t l h i đ a ph ng; tuy nhiên nó đã thành ộ ề ộ ị ươ
qu c l Vi t Nam t năm 2007.) ễ ở
Chú ý:
Trong ngôn ng trang tr ng, các tr ng t liên k t ế however, nervertheless,
moreover, therefore, otherwise đ ng sau d u ch m ph y (;) và đ ng tr c ấ ấ ướ
m t d u ph y (,).ộ ấ
Ví d : Tôi thích đ c; vì v y, tôi dành r t nhi u ti n đ mua sách. ề ể
Câu ph c
1. M t câu ph c bao g m m t m nh đ đ c l p, và m t (hay nhi u) m nh ề ộ
đ ph thu c. M nh đ ph thu c có th đ ng tr c ho c sau m nh đ đ c ề ụ ề ụ ướ
l p.
- N u m nh đ ph c thu c đ ng tr c m nh đ đ c l p, thì nó đ c theo ế ướ ề ộ ượ
sau b i m t d u ph y (,). ộ ấ
Ví d : Trong khi các chú voi đang đua, m i ng i reo hò đ c vũ chúng. ườ ể ổ
m nh đ ph c thu c - m nh đ đ c l pệ ề ệ ề
- N u m nh đ đ c l p đ ng tr c m nh đ ph thu c, thì không có d u ế ề ộ ư
ph y.
Ví d : M i ng i reo hò đ c vũ các chú voi trong khi chúng đang đua. ườ ể ổ
2. M t m nh đ ph c thu c b t đ u b ng m t liên t ph thu c nh ư when,
while, because, although/ even though, ho c if.
4. N i m nh đ đ c l p v i m nh đ ph thu c đ làm thành các câu ph c. ề ộ
M nh đ ph c thu c M nh đ đ c l p ề ộ
1. Khi gi c Ân xâm l c Vi t Nam, ượ ệ a. nh ng nó là m t ph n c n thi t ư ầ ầ ế
c a nghi l th cúng Th n N c ễ ờ ướ
2. B i vì quan h là đi u hát dân gian ọ ệ
truy n th ng c a B c Binh, ủ ắ
b. c u bé 3 tu i l n nhanh nh th i và ổ ớ ư
đánh b i chúng, truy n thuy t nói. ề ế
3. M c dù Tiên Dung là con gái Vua
Hùng th 18,
c. đám đông c vũ h b ng tr ng và ọ ằ
c ng.
4. N u c p bò trong L h i Đua Bò điế ễ ộ
ra kh i hàng,
d. nên ch lo i hình hát này m i đ c ỉ ạ ớ ượ
phép hát L H i Limở ễ
5. M c dù l h i Ch i Trâu nghe đáng ễ ộ
s ,
e. nh ng cô y v n k t hôn v i ng iư ấ ẫ ế ườ
đàn ông nghèo Ch Đ ng Tử ồ
6. Trong khi thuy n r ng t i Ghe Ngoề ồ
đang đua, f. chúng không th ti p t c cu c đua.ể ế
Gi i: 1. b; 2. d; 3. e; 4. f; 5. a; 6. c
5. Đi n vào m i ch tr ng b ng m t liên t ph thu c when (khi), while (trong khi), even ỗ ố
though/although (m c dù), because (b i vì), ho c if (n u). ặ ế
L H I ĐUA VOIỄ Ộ
L h i Đua Voi đ c t ch c b i ng i M’Nông vào mùa xuân buôn Đôn, ho c trong nh ng cánh ễ ộ ượ ườ
r ng g n sông Srepok, t nh Đ k L k. (1) ắ ắ B i vì không gian ph i đ r ng cho kho ng 10 con voi đua, ủ ộ
nên ng i dân làng th ng ch n m t khu v c r ng rãi và b ng ph ng. (2) ườ ườ ự ộ N uế cu c đua đ c t ượ ổ
ch c trong r ng, thì khu v c này ph i không có quá nhi u cây l n. ề ớ
(Because; If)
Nh ng con voi đ c d n đ n v ch xu t phát, và (3) ượ ẫ ế khi hi u l nh đ c đ a ra, cu c đua b t đ u. ệ ệ ượ ư ắ ầ
Nh ng con voi đ c khuy n khích b ng âm thanh c a tr ng, c ng và đám đông reo hò c vũ (4) ượ ế ủ ố su t
chúng đua. (when ; white)
(5) Khi m t con voi th ng cu c đua, nó s đ a vòi lên trên đ u và nh n gi i th ng. (6) ẽ ư ưở M c dù gi i
th ng nh , nh ng m i ng i c i voi đ u t hào là ng i chi n th ng. (When; Although/Even ưở ư ườ ưỡ ườ ế
though)
6. S d ng t ho c ý riêng c a b n đ hoàn thành các câu bên d i. So sánh câu c a b n v i ừ ặ ủ ạ ướ ủ ạ ớ
b n h c.ạ ọ
1. Although I like the Giong Festival, I don’t have much chance to join it.
(M c dù tôi thích L h i Gióng, tôi không có c h i tham d . ) ễ ộ ơ ộ
2. Because it is one of the most famous festivals, so many people take part in it.
(B i vì đó là m t trong nh ng l h i n i ti ng nh t, nên nhi u ng i tham d ). ễ ộ ế ườ
3. If you go to Soc Son, you should visit Giong Temple.
(N u b n đ n Sóc S n, b n nên thăm đ n th Thánh Gióng)ế ạ ế ơ
4. When people go to Huong Pagoda, people bring fruit to worship Buddha.
(Khi ng i ta đi chùa H ng, ng i ta mang hoa qu cúng Ph t.)ườ ươ ườ
5. While people are travelling along Yen stream, they can enjoy the beautiful scenery of the area.
(Trong khi ng i ta đi d c su i Yên, h có th ng m phong cánh xinh t i c a khu v c này.)ườ ươ ủ
COMMUNICATION
GIAO TI P (Tr.53)
T v ng b sungừ ự
mái vòm b ng tre c m xanh
d a ch p tay th đèn hoa đăng
1. Nhìn vào các b c hình. Th o lu n nh ng câu h i sau v i m t b n h c và sau đó vi t t đúng ế ừ
bên d i các b c hình.ướ ứ
a. Nh ng th trong hình là gì?ữ ứ
b. B n có bi t chúng xu t hi n trong l h i nào không? ế ễ ộ
Gi i:
a. 1. bamboo archway (mái vòm tre) 1. green rice flakes (c m xanh)
3. potatoes (khoai tây) 4. coconuts (d a)
5. pia cake (bánh pía) 6. clasped hands (ch p tay)
7. floating lanterns (đèn n i hoa đăng) 8. dragon boat race (đua thuy n r ng)ề ồ
b. Ooc Bom Boc festival. (L h i Óc-Bom-B c - L h i cúng Trăng c a dân t c Khmer).ễ ộ ễ ộ
2. Bây gi nghe bài ph ng v n gi a phóng viên truy n hình và m t ng i đàn ông v m t l ườ ế ộ ễ
h i đ ki m tra câu tr l i c a b n. ả ờ
Audio script:
A: Good morning. Can I ask you some questions about this festival?
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 5.4 trang 51 1. Chu Dong Tu and Giong are both lengendary saints; however/nevertheless, they are worshipped for different things. (Chử Đồng Tử và Thánh Gióng là hai vị thánh truyền thuyết; tuy nhiên, họ được thờ vì những điều khác nhau.) 2. Tet is the most important festival in Vietnam; therefore, most Vietnamese return home for Tet. (Tết là lễ quan trọng nhất ở VN; do đó người VN trở về nhà dịp Tết.) 3. Tet is a time for us to worship our ancestors; moreover, it is also a time for family reunion. (Tết là thời điểm chúng ta tưởng nhớ tổ tiên, do đó, đó cũng là thời điểm đoàn tụ gia đình.) 4. The Khmer believe they have to float lanterns; otherwise, they may not get good luck. (Người Khmer tin họ phải thả hoa đăng, nếu không họ sẽ không gặp điều may.)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×