DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 7.1
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i ả ậ ế ươ
Unit 7: Communication, A Closer Look 1, A Closer Look 2
COMMUNICATION
GIAO TI P (Tr.11)
T v ng b sungừ ự
vĩnh vi n m t thính giác
cái ch p tai nh h ng ưở huy t ápế
1. Ô nhi m ti ng n ph bi n và gây h i h n nhi u ng i nghĩ. T ch c Xanh đang ti n ế ổ ế ạ ơ ườ ế
hành m t cu c kh o sát đ bi t các thanh thi u niên bi t bao nhiêu v lo i ô nhi m này. Hãy ế ế ế ề ạ
giúp h tr l i các câu h i sau. ả ờ
B NG CÂU H IẢ Ỏ
Vui lòng giúp chúng tôi hoàn thành b ng câu h i này b ng cách khoanh tròn câu tr l i đúng A, B ả ờ
ho c C.
1. Ô nhi m là .
A. b t kỳ âm thanh nào làm b n th giãn và bình yên. ạ ư
B. b t kì âm thanh nào l n và liên t c. ớ ụ
C. b t kì âm thanh nào mà b n nghe trên đ ng. ạ ườ
2. M t đ n v dùng đ đo đ l n c a âm thanh là deciben (dB). Ô nhi m ti ng n x y ra ơ ộ ớ ế khi đ l n ộ ớ
c a âm thanh .
A. h n 30 dB. ơ B. h n 50 dB. ơ C. h n 70 dB.ơ
3. Ti ng n nào sau đây có th gây m t thính giác vĩnh vi n sau 8 gi đ ng h ?ế ờ ồ
A. Xe máy B. Sóng bi n C. Huýt sáo
4. Ti ng n nào sau đây có th gây m t thính giác ngay l p t c và vĩnh vi n?ế ậ ứ
A. Xe máy. B. Hòa nh c. C. Máy hút b i.ạ ụ
5. N u b n ch u đ ng ô nhi m ti ng n trong m t th i gian dài, b n có th b và m t thính giác.ế ế ể ị
A. đau đ u B. cao huy t áp ế C. c A và B
6. N u b n đang nghe nh c và ng i khác có th nghe đ c âm thanh t tai nghe c a b n, đi u đó ế ườ ượ ủ ạ
có nghĩa gì?
A. Âm thanh quá l n.
B. B n thích âm nh c r t nhi u. ạ ấ
C. Nh ng ng i khác không thích âm nh c.ữ ườ
7. Tri u ch ng nào cho th y ti ng n đang nh h ng đ n b n? ế ồ ưở ế ạ
A. D ng nh có ti ng chuông ho c ti ng rù rì trong tai b n.ườ ư ế ặ ế
B. B n nh y lên xu ng.ạ ả
C. B n ng ngay khi n m xu ng gi ng.ạ ủ ườ
8. Nh ng cách nào sau đây có th gi m nh h ng c a ô nhi m ti ng n? ể ả ả ưở ế
A. Mang ch p tai khi b n đi nghe hòa nh c ho c đ n các s ki n n ào khác. ế ệ ồ
B. Nghe âm nh c thông qua tai nghe m c đ an toàn ở ứ
C. C A và B
2. So sánh câu tr l i c a b n v i các b n trong l p. Có bao nhiêu câu tr l i khác v i b n ả ờ ả ờ
h c?
3. Bây gi l ng nghe m t bài thuy t trình ng n v ô nhi m ti ng n. B n có bao nhiêu câu trờ ắ ế ế
l i đúng?
Gi i: 1. B; 2. C; 3.A; 4.B; 5.C; 6.A; 7.A; 8. C
Audio script:
Noise is constant and loud sound. To measure the loudness, or volume of sounds, people use a unit
called a decibel. When a sound is louder than 70 decibels, it can cause noise pollution. Do you know
that the noise from a vacuum cleaner or a motorcycle can result in permanent hearing loss after eight
hours? The sounds of a concert are even more serious. They can reach as high as 130 decibels and may
cause immediate and permanent hearing loss. Noise pollution can also lead to headaches and high
blood pressure. If you are listening to music through headphones, and other people can hear it, it means
the music is too loud and unsafe. If there seems to be a ringing or buzzing in your ears, it means the
noise is affecting you and damaging your hearing. Wearing earplugs when you go to concerts or other
loud events, and listening to music through headphones or headsets at safe levels can help you reduce
the effects of noise pollution.
4. Th c hành theo nhóm. Th o lu n nh ng cách khác đ ngăn ô nhi m ti ng n. Bình ch n ế ồ
cách hay nh t.
Gi i:
- We can turn off home and office appliances when they are not in use such as TV, games, computers
etc.
- Noise producing industrial zones should be far from residential areas.
- We can plant more trees as they are good noise absorbers.
- We can notify to government agencies if someone is not following rules and regulations regarding
noise levels.
SKILLS 1
CÁC KĨ NĂNG 1 (Tr.12)
Kĩ năng đ c
1. Th c hành theo c p. M t b n nhìn vào hình A, m t b n nhìn vào hình B trang 15. Đ t câu ộ ạ ộ ạ
h i cho nhau đ tìm ra s khác bi t gi a hai b c hình. ệ ữ
Các b c hình nói lên đi u gì?ứ ề
Gi i:
Hình A Hình B
- The ducks are white.
(Các chú v t màu tr ng.)ị ắ
- They’re going to the lake.
(Chúng đang đi đ n h n c.)ế ồ ướ
- There aren’t any factories near the lake.
(Không có bat kì nhe) máy nào g n h .)ầ ồ
- The lake water is clean. (N c h s ch.)ướ ồ ạ
- The ducks are black.
(Các chú v t màu đen.)
- They’re going from the lake.
(Chúng đang đi t h n c.)ừ ồ ướ
- There are some factories near the lake.
(Có m t vài nhà máy g n h .) ầ ồ
- The lake water is dirty. (N c h d .)ướ ồ ơ
2. Mi và Nick quy t đ nh thuy t trình v ô nhi m n c tr c l p.Hãy đ c nh ng gì h đã ế ế ướ ướ ớ
chu n b và tr l i các câu h i. ả ờ
Ô nhi m n c là s nhi m đ c các vùng n c nh h , sông, đ i d ong và n c ng m (n c bên ễ ướ ự ễ ộ ướ ư ư ướ ướ
d i b m t Trái đ t). Nó là m t trong nh ng lo i ô nhi m nghiêm tr ng nh t.ướ ề ặ
Ô nhi m n c có th có nhi u nguyên nhân khác nhau. Các nhà máy th i ch t th i công nghi p vào ướ ế ấ ả
h và sông. N c th i t các h gia đình là m t nguyên nhân khác. Các nông tr i s d ng thu c tr ướ ử ụ
sâu đ gi t côn trùng và thu c di t c đ di t c d i cũng có th d n đ n ô nhi m ngu n n c. ế ỏ ể ỏ ạ ể ẫ ế ướ
Nh ng nhân t này gây nên s ô nhi m “ngu n đi m” trong khi các ch t gây ô nhi m t n c m a ừ ướ ư
và không khí thì gây ra ô nhi m “ngu n không đi m”.ễ ồ
Ô nhi m n c có th gây ra nh ng h u qu khôn l ng. nhi u qu c gia nghèo, th ng xuyên ễ ướ ườ Ở ề ườ
bùng phát b nh d ch t và nh ng d ch b nh khác b i vì ng i ta u ng n c ch a qua x lí. Con ị ả ườ ướ ư
ng i th m chí có th ch t n u h u ng n c b nhi m đ c. N c ô nhi m cũng gây nên cái ch t ườ ế ế ọ ố ướ ướ ế
cho nhi u đ ng v t d i n c nh cá, cua, ho c chim. Các đ ng v t khác ăn nh ng đ ng v t ch t ộ ậ ướ ướ ư ộ ậ ữ ộ ậ ế
này và có th cũng b b nh. H n n a, thu c tr sâu trong n c có th gi t ch t th c v t d i n c ị ệ ơ ướ ế ế ế ướ ướ
và gây h i đ n môi tr ng.ạ ế ườ
V y chúng ta nên làm gì đ gi m ô nhi m n c? ể ả ướ
1. Đo n văn th hai nói cho b n bi t đi u gì? ế ề
2. Đo n văn th ba nói cho b n bi t đi u gì? ế ề
3. N c ng m là gì?ướ ầ
4. Các ch t gây ô nhi m ngu n đi m là gì? ồ ể
5. Các ch t gây ô nhi m ngu n không đi m là gì? ễ ồ
6. T i sao ng i ta s d ng thu c tr sâu? ườ ử ụ
Gi i:
1. The second paragraph tells US about the causes of water pollution.
(Đo n th 2 nói cho ta bi t v tình tr ng ô nhi m n c.) ế ề ướ
2. The third paragraph tells US about the effects of water pollution.
(Đo n th 3 nói cho chúng ta v nh h ng c a vi c ô nhi m n c.) ẻ ả ưở ướ
3. It's the water beneath the Earth’s surface.
(Đó là ngu n n i d i b m t Trái đ t.) ướ ướ ề ặ
4. They are industrial waste, sewage, pesticides and herbicides.
(Chúng g m: rác th i công nghi p, ch t th i ran, thu c tr sâu và thu c di t c ) ệ ỏ
5. They are pollutants from storm water and the atmosphere.
(Chúng là nh ng ch t ô nhi m t n c lũ và không khí.) ừ ướ
6. They use herbicides to kill weeds.
(H dùng thu c di t c đ di t c d i.) ỏ ể ỏ ạ
3. Đ c bài đ c m t l n n a và hoàn thành nh ng ghi chú v các tác đ ng c a ô nhiêm n c. ộ ầ ướ
Đi n vào m i ch tr ng v i không quá ba t . ỗ ố
1. N u n c u ng ch a đ c x lí, bùng phátế ướ ố ư ượ ử d ch tị ả có th x y ra. (cholera)ể ả
2. Nh ng ng i u ng n c b nhi m đ c có ườ ố ướ th ch t, (die)ế
3. Cá, cua ho c chim cũng có th ch t b i vì ế ế ở n c ô nhi m.ướ (polluted water)
4. Nh ng đ ng v t khác có th b b nh n u chúng ăn nh ng đ ng v tữ ộ ậ ệ ế ữ ộ ậ đã ch tế, (dead)
5. Thu c di t c gi t c c d i và ế ả ỏ th c v t thu sinhự ậ . (aquatic plants)
Kĩ năng nói
4. Th c hành theo nhóm và th o lu n nh ng gi i pháp cho v n đ ô nhi m n c. Ghi chú các ấ ề ướ
câu tr l i c a b n.ả ờ
Gi i:
Solution 1 : Give heavy fines to companies that are found doing this.
Solution 2: Educate companies about the environment.
Solution 3: Give tax breaks to companies that find “clean” ways to disposeof their waste.
5. Bây gi hoàn thành bi u đ v ô nhi m n c. S d ng thông tin t bài đ c đ bi t nguyên ồ ề ướ ế
nhân và h u qu c a s ô nhi m n c và đ a ra các ý t ng gi i pháp c a nhóm b n. ả ủ ướ ư ườ
Ô nhi m ngu n n c: ồ ướ
Đ nh nghĩa: .................
NGUYÊN NHÂN
- Các ch t gây ô nhi m ngu n đi m: ................... ồ ể
- Các ch t gây ô nhi m ngu n không đi m: ................... ễ ồ
H U QUẬ Ả
- Con ng i:ườ
- Đ ng v t:ộ ậ
- Th c v t:ự ậ
GI I PHÁP
- .....................
- .....................
- .....................
Gi i:
Water pollution:
Definition: The contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans and groundwater.
CAUSES
- point source pollutants: industrial waste, sewage, pesticides, herbicides
- non-point pollutants: pollutants from storm water and atmosphere
EFFECTS
human: die if they drink contaminated water
- animals: die
- plants: killed
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 7.1 Thực hành theo nhóm. Thảo luận những cách khác để ngăn ô nhiễm tiếng ồn. Bình chọn cách hay nhất. Giải: - We can turn off home and office appliances when they are not in use such as TV, games, computers etc. - Noise producing industrial zones should be far from residential areas. - We can plant more trees as they are good noise absorbers. - We can notify to government agencies if someone is not following rules and regulations regarding noise levels.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×