DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 7.2
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i ả ậ ế ươ
Unit 7: LOOKING BACK, PROJECT
LOOKING BACK
ÔN BÀI (Tr.14)
T v ngừ ự
1. Hoàn thành các câu b ng hình th c đúng c a nh ng t trong ngo c. ữ ừ
Tôi s ng vùng ngo i ô m t thành ph t i Vi t Nam. Cách đây ba năm, xóm tôi r t s ch s và đ p, ố ạ
v i nh ng cánh đông lúa và cây xanh. Tuy nhiên, trong hai năm g n đây, vài nhàớ ữ máy đã xu t hi n ấ ệ
trong xóm tôi. Chúng gây ra (1. ô nhi m) ............... n c nghiêm tr ng b ngướ vi c th i ch t th i công ấ ả
nghi p vào h . N c (2. Nhi m b n) ................... ồ ướ d n đ n (3. Ch t) ..............ẫ ế ế c a đ ng th c v t ủ ộ ự ậ
s ng d i n c. Bên c nh đó, các tòa nhà chung c cao cũng thay th cho nh ng cánh đ ng lúa. ướ ướ ư ế
Ngày càng nhi u ng i s d ng xe h i và xe máy. Khí th i (4. đ c h i) .............. ườ ử ụ ơ t nh ng xe c nàyừ ữ
gây (5. ô nhi m) .................. không khí nghiêm tr ng.
Gi i: 1. pollution 2. contaminated 3. death 4. Poisonous 5.pollutants
2. Vi t các lo i ô nhi m vào m ng l i t .ế ướ ừ
Gi i:
Type of pollution (lo i ô nhi m)ạ ễ
1. radioactive pollution 2. noise pollution 3. visual pollution
4. thermal pollution 5. water pollution 6. land pollution
7. light pollution 8. air pollution
3. Vi t l i các câu sau đây, s d ng nh ng t trong ngo c.ế ử ụ
1. Ti ng n t câu l c b âm nh c quá l n, vì v y ng i dân khu ph này không th ng đ c, (b iế ồ ườ ể ủ ượ
vì)
2. Vy b đau b ng vì cô y ăn quá no vào b a t i. (b i vì) ữ ố
3. B i vì m a l n, con đ ng phía tr c nhà tôi b ng p, (do) ư ớ ườ ướ
4. Phòng anh y không g n gàng, vì v y m anh y không vui. (b i vì) ậ ẹ
5. Hi n t ng trái đ t nóng d n lên x y ra khi có quá nhi u khí COệ ượ 2 trong không khí. (gây ra)
Gi i:
1. The residents of the Street cannot sleep because of the loud noise from the music club. (Dân c ư
(g n) đ ng ph không th ng vì ti ng n t câu l c b âm nh c.) ườ ế ồ ừ
2. Vy had a stomachache since she ate a big dinner.
(Vi b đau d dày t d o cô ăn t i quá nhi u.) ừ ạ
3. The road in front of my house was flooded due to the heavy rain.
(Con đ ng tr c nhà tôi b ng p do m a l n.)ườ ướ ư ớ
4. His mother is unhappy because his room is untidy.
(M anh y không vui vì phòng anh y b n th u.) ấ ẩ
5. Too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere causes global warming.
(Quá nhi u khí CO2 t ng khí quyên gây hi u ng m lên toàn c u.)ở ầ
Ng pháp
4. Đ a đ ng t trong ngo c v hình th c đúng.ư ặ ề
1. (S ) không th c u l y Trái đ t n u chúng ta (không hành đ ng)ể ứ ế ngay bây gi .
2. N u nhi t đ th gi i (ti p t c)ế ế ế tăng lên, (s có) ít tuy t h n.ế ơ
3. N u tôi (là)ế b n, tôi (s mang) ch p tai khi đi nghe hòa nh c.ụ ạ
4. N u chúng ta (không làm gì)ế đ ngăn s m d n lên c a Trái đ t, chúng ta (s ự ấ th y) s thay đ i ự ổ
l n trong t ng lai.ớ ươ
5. B n (s đi) làm nh th nào n u b n (không có)ư ế ế chi c xe máy này?ế
6. Khu v n chúng tôi th t đ p. (S không có)ườ ậ ẹ b tkì bông hoa nào n u ch gái tôi ế ị (không chăm sóc)
nó m i ngày.
Gi i:
1. won’t be; don’t take 2. continue; will be
3. were/was; would wear 4. do; will see
5. would ... travel; didn’t have 6. wouldn’t be; didn’t take care
5. Hoàn thành các câu sau, s d ng ý t ng c a b n.ử ụ ưở
1. N u tôi là m t nhà môi tr ng h c, .................ế ườ ọ
2. N u tr ng tôi có m t khu v n l n, ..................ế ườ ườ ớ
3. N u h không b ô nhi m, ................ế ồ
4. N u chúng ta đ c ngh vào ngày mai, ...............ế ượ ỉ
5. N u b n mu n làm gì đó cho hành tinh này, ................ế ạ
Gi i:
1. If I were an environmentalist, I would save the world. (c u th gi i) ế ớ
2. If our school had a big garden, I would plant a lot of flowers. (tr ng th t nhi u hoa) ậ ề
3. If the lake wasn’t polluted, there would be many fishes alive. (có nhi u cá còn s ng)ề ố
4. If we have a day off tomorrow, we will go the the park. (đi t i công viên)
5. If you want to do something for the planet, you should stop dropping the litter first. (ng ng x rác ừ ả
tr c tiên đã)ướ
Giao ti pế
6. Th c hành theo nhóm. Th o lu n nh ng gì b n s làm ho c nói trong m i tình hu ng sau ạ ẽ
đây.
1. Hàng xóm b n x rác g n nhà b n.ạ ả
2. B n c a b n đeo tai nghe m i ngày đ nghe nh c.ạ ủ ạ
3. Em trai b n ném qu n áo và v t d ng h c t p trên sàn nhà. ọ ậ
4. Em gái b n t m m i ngày.ạ ắ
Ví d :
A: N u hàng xóm c a tôi x rác g n nhà tôi, tôi s vi t th gi i thích v i h r ng h đang làm cho ế ế ư ọ ằ
khu xóm tr nên b n th u. ẩ ỉ
B: , tôi s đ t m t bi n báo “C m x rác”. ẽ ặ
C: Tôi nghĩ tôi s gõ c a nhà h và gi i thích r ng vi c h đang làm gây ô nhi m cho khu v c. ệ ọ
Gi i:
1. You should not to do this and I will warn people about your wrong action.
(B n không nên làm th và tôi s b o cho m i ng i v vi c làm sai trái c a b n.) ế ẽ ả ườ
2. You should wear earplugs to protect your ears and not to do much.
(B n nên đeo nút che tai nghe đ b o v tai mình và không nên nghe nh c qu nhi u.) ể ả
3. You should put them in the right place and make the room tidy.
(B n nên đ t chúng đúng ch và d n s ch phòng c đi) ọ ạ
4. You should take a shower to save water. (B n nên dùng vòi sen đ ti t ki m n c) ể ế ướ
PROJECT
D ÁN (Tr.15)
B n s làm gì n u ...???ạ ẽ ế
Hãy t ng t ng nhóm c a b n đang tham gia m t cu c thi đ lãnh đ o Câu l c b Xanh trong ưở ượ ủ ạ ạ ộ
tr ng. B n đ c h i: B n s làm gì đ gi m ô nhi m trong n c c a b n n u b n là B tr ng ườ ượ ế ướ ế ộ ưở
B Tài nguyên và Môi tr ng?ộ ườ
B n đ c yêu c u t o m t b c tranh dán đ th hi n đi u mà b n s làm, và thuy t trình v nó. ượ ầ ạ ộ ứ ể ể ệ ế
Bây gi ...
1. Làm nhóm và th o lu n nh ng đi u mà b n s m. ạ ẽ
2. Thu th p hình nh t nh ng ngu n khác nhau, ho c v tranh. ặ ẽ
3. Dán các hình nh vào m t t gi y l n. ộ ờ
4. Chu n b bài thuy t trình. Nh phân công ai s nói v nó.ẩ ị ế
5. Trình bày bài thuy t trình tr c l p.ế ướ ớ
Bài m u:
If I were the Minister of Natural Resources and Environment, the first thing I would do is to launch a
nationwide campaign of conserving energy: turning off lights, computers, and electric appliances when
not in use; using energy efficient light bulbs and appliances. I would encourage using public transports
instead of using private cars, and I myself would do it first. Besides, I would encourage every family,
school, organization or association to carry out the THREE-R movement: REUSE, REDUCE,
RECYCLE.
I would fine heavily the companies which dump industrial waste without treatment. I would fine people
who do bad things to environment: littering, disafforestation, and waste dumping into rivers. I would
build the waste treatment systems and build parks everywhere. I would hold many meaningful
activities for the environment such as: growing trees, taking care of public parks, protecting the rare
animals and plants.
(N u tôi là B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng, vi c đ u tiên tôi s làm là phát đ ng chi n ế ộ ưở ườ ế
d ch toàn qu c ti t ki m năng l ng: t t b t đèn, máy tính và thi t b đi n khi không dùng; s d ng ế ư ế ử ụ
đèn và thi t b đi n ti t ki m năng l ng. Tôi s khuy n khích s d ng ph ng ti n công c ng ế ế ượ ế ử ụ ươ
thay vì dùng xe h i riêng và tôi s làm g ng tr c. Bên c nh đó tôi s khuy n khích m i gia đình, ơ ươ ướ ế
tr ng h c, t ch c và đoàn th th c hi n 3-R: Tái s d ng - Gi m b t - Tái ch .ườ ế ử ụ ế
Tôi s ph t n ng các công ti x th i mà không x lí. Tôi s ph t nh ng ng i làm t n h i đ n môi ạ ặ ả ả ườ ạ ế
tr ng nh : x rác b a bãi, phá r ng, đ ch t thài xu ng sông. Tôi s xây d ng nh ng h th ng x ườ ư ả ệ ố
lí ch t th i và xây d ng các công viên kh p n i. Tôi s t ch c các ho t đ ng ý nghĩa cho môi ơ ẽ ổ
tr ng nh : tr ng cây, chăm sóc các công viên, b o v thú và các loài cây quý hi m.)ườ ư ồ ế
thông tin tài liệu
. Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 7.2 Hoàn thành các câu sau, sử dụng ý tưởng của bạn. 1. Nếu tôi là một nhà môi trường học, ................. 2. Nếu trường tôi có một khu vườn lớn, .................. 3. Nếu hồ không bị ô nhiễm, ................ 4. Nếu chúng ta được nghỉ vào ngày mai, ............... 5. Nếu bạn muốn làm gì đó cho hành tinh này, ................ Giải: 1. If I were an environmentalist, I would save the world. (cứu thế giới) 2. If our school had a big garden, I would plant a lot of flowers. (trồng thật nhiều hoa) 3. If the lake wasn’t polluted, there would be many fishes alive. (có nhiều cá còn sống)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×