DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 8.2
Gi i bài t p Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 3 SKILLS 2, ậ ế ươ
LOOKING BACK - PROJECT
Skills 2 (ph n 1→5 trang 33 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Listening
1. Answer the questions. (Tr l i các câu h i.)ả ờ
1. Do you like sticky rice? (B n có thích xôi không?)
=> Yes.
2. When do we traditionally have sticky rice? (Khi nào chúng ta ăn xôi theo truy n th ng?)ề ố
=> On the Tet holiday.
2. Listen to the passage and ... (Nghe đo n văn và tích đúng (T) ho c sai (F).)ạ ặ
G i ý:
1. T 2. F 3. T 4. F 5. F
3. Listen again and complete ... (Nghe l i và hoàn thành các câu sau.)
G i ý:
1. mountainous 2. purple/ black 3. natural
4. plants 5. ceremonies
Writing
4. Read the notes on how ... c nh ng ghi chú v cách làm xôi màu vàng.)ọ ữ
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
Thành ph n:
N p: 500gế
Ngh : 3 thìa súp đ yệ ầ
D a xay: m t c c ộ ố
Mu i: 1/4 mu ng súpố ỗ
Ghi chú:
1. Ngâm n p v i n c trong 5 gi h nế ướ ờ ơ
2. Vo n p - v t khôế ắ
3. Tr n đ u v i tinh ch t ngh , ch 10 phútộ ề ớ
4. Thêm d a và mu i, tr n đ u ộ ề
5. Đun 30 phút - ki m tra đ chínể ộ
6. Dùng
5. Changes the notes into cooking ... (Chuy n t ghi chú trên thành các b c n u n ng đ ch choể ừ ướ ướ
m t du khách ngo i qu c bi t cách làm xôi màu vang.) ố ế
G i ý:
This delicious dish is very easy to make.
First, you need to soak the sticky rice for at least five hours.
Secondly, you need to rinse rice.
Once the rice is rinsed, remember to mix well with turmeric extract and wait for about ten minutes.
Don't forget to add coconut and salt, then mix well the mixture well.
Finally steam for 30 minutes and remember to check and see if it's cooked.
Serve this with salted shredded meat. It's better to serve hot.
Looking Back (ph n 1→6 trang 34-35 SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
Vocabulary
1. Complete the sentences ... (Hoàn thành câu v i t /c m t trong khung.) ừ ụ
G i ý:
1. cultural groups 2. communal, activities
3. costumes, diverse 4. ethnic 5. unique
2. Use the correct form of the ... (S d ng d ng đúng c a t trong ngo c đ hoàn thành câu.)ử ụ
G i ý:
1. cultural 2. peaceful 3. richness 4. diversity 5. traditional
Grammar
3. Make questions for the ... t câu h i cho ph n g ch chân trong đo n văn.) ầ ạ
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
H u h t các dân t c thi u s Tây Nguyên s ng trong nhà sàn. Nh ng ngôi nhà này ế ố ở
đ c xây d ng b ng cây c t xà. Chúng 2 ho c 4 mái, vài ngôi nhà đ c trangượ ự ằ ượ
trí trên các đ nh và các c nh. C a ra vào n m bên hông. ạ ử
Nhà rông th ng l n nh t, cao nh t ngôi nhà công phu nh t trong làng. đ cườ ớ ượ
s d ng đ làm n i h i h p cho làng, đón khách hoăc nh n i th cúng nh ng ơ ộ ọ ư ơ
ho t đ ng l h i c a làng. Đàn ông đ c thân có th ng trong ngôi nhà này. ễ ộ
G i ý:
1. What are these houses built on?
2. Where is the entrance?
3. Which house is the largest, tallest and most elaborate building in the village?
4. What is it used for?
5. Who can sleep in this house?
4. Each sentence has an error. ... (M i câu có m t l i sai. Tìm và s a.) ộ ỗ
G i ý:
1. a → the; 2. a → the; 3. an → the
4. the semi-nomadic life → a semi-nomadic life
5. an → the
5. Fill each gap with a, an, ... (Đi n vào m i ch tr ng v i a, an ho c the đ hoàn thành đo n văn.) ỗ ố
G i ý:
1. an 2. a 3. the 4. the 5. the 6. the
H ng d n d ch:ướ ẫ ị
N u b n Hà N i và b n mu n có m t cái nhìn t ng quan v nh ng nhóm dân t c c aế ạ ề ữ
Vi t Nam, b n nên đ n b o tàng Dân t c h c. n m đ ng Nguy n Văn Huyên, ế ở ườ
qu n c u Gi y. B o tàng là m t trung tâm giá tr cho vi c tri n lãm và b o t n nh ng di ả ồ
s n văn hóa c a 54 nhóm dân t c trong c n c. hàng ngàn v t th hình nh th ả ướ
hi n cách s ng nh ng ho t đ ng sáng t o c a các dân t c. H n n a, nh ng nhà tiêu ạ ộ ơ
bi u này đ c l y t b n g c đ c xây l i trong v n b o tàng. Nh ng ki u nhà ượ ừ ả ượ ườ
này làm theo ki n trúc truy n th ng c a dân t c thi u s . B o tàng cũng có nhi u thôngế ể ố
tin v t t c dân t c khác nhau Vi t Nam.ề ấ
Communication
6. GAME: CULTURAL KNOWLEDGE CHALLENGE (Th thách hi u bi t văn hóa) ể ế
Work in pair. See how much ... (Làm theo c p. Xem em có th nh bao nhiêu v nh ng nhóm văn hóa ể ớ ề ữ
c a Vi t Nam. L n l t h i nhau nh ng câu h i v ch đ . Ng i h i th xem sách. Ng i đ u ầ ượ ỏ ườ ỏ ườ ầ
tiên có 5 câu tr l i đúng là ng i chi n th ng.)ả ờ ườ ế
G i ý:
A: Are you ready?
B: Yes.
A: What is the population of the largest ethnic group?
B: About 74 million. It's the Viet or Kinh.
A: Very good! Your turn.
B: OK. What is the population of the smallest group?
A: I think it's the Odu group.
B: Exactly!
A: So how many ethnic groups do our country have?
B: 54 ethnic groups.
A: Right!
B: And Where is the Museum of Ethology?
A: It's in Ha Noi.
Project (ph n 1→3 trang SGK Ti ng Anh 8 m i - thí đi m) ế ớ ể
1. Look at the different costumes ... (Nhìn vào nh ng trang ph c khác nhau c a vài nhóm dân t c.ữ ụ
Trang ph c nào b n thích nh t? T i sao?) ấ ạ
G i ý:
- I like the costume of the Pathen most. They are so colorful and elaborate. They have costumes
including: the short blouse, long skirt, scarves, hood.
- I like the Ede's costumes most. They look simple but elegant and elaborate. Moreover, they also show
the beauty of the wearer.
2. Design a costume based on ... (Thi t k m t trang ph c d a trên phong cách dân t c b n thích, sế ế ộ
d ng gi y bìa c ng, gi y ho c v i và màu s c.) ặ ả
Các b n t thi t k nhé.ạ ự ế ế
3. Organise an exhibition of the ... (T ch c m t cu c tri n lãm v thi t k trang ph c b n đã ế ế
làm trong s các nhóm ho c thành viên trong l p b n. Nói v chúng.) ớ ạ
Tùy theo l p và th y cô giáo.ớ ầ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 8.2 Đánh dấu trọng âm cho những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu sau. 1. Một phần năm số dân số rên thê giới là người Trung Quốc. 2. Người tị nạn là người buộc phải rời khỏi một quốc gia. 3. Con gái tôi là một huấn luyện viên. 4. Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật. 5. Chiếc máy in này được bảo hành 2 năm. Giải: 1. Chi'nese 2. refu'gee 3. trai'nee 4. Japa'nese 5. guarantee
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×