DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 1.3
Gi i bài t p Ti ng Anh l p 9 Ch ng trình m i Unit 1: SKILLS 1, ậ ế ươ
SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
SKILLS 1
CÁC K NĂNG 1
Đ c
1. Làm vi c theo c p. M t b n nhìn vào b c tranh A, b n kia nhìn vào b c tranh B trang ộ ạ
15. H i nhau m t s câu h i đ tìm ra s gi ng và khác nhau gi a 2 b c tranh. ộ ố
Đi m gi ng: nón lá, dây đeo ể ố
Đi m khác:
- Tranh A: xanh nh t, tranh v gi a các l p, dây đeo xanh, trông nh h n ẹ ơ
- Tranh B: tr ng, không trang trí, dây đeo h ng, trông n ng h n ặ ơ
2. Mi đã đ n thăm làng Tây H Hu vào tháng tr c. B n y quy t đ nh trình bày ế ồ ở ế ướ ế
nh ng gì b n y bi t v n i này tr c l p. ạ ấ ế ề ơ ướ
Đ c nh ng gì b n y đã chu n b và n i tiêu đ v i các đo n văn. ạ ấ ề ớ
1 - C
Trình bày hi n tr ng c a ngh th công ề ủ
Ngh làm nón lá làng đ c k t c t th h này đ n th h khác b i vì m i ng i, dù già hay ượ ế ụ ế ế ế ườ
tr đ u có th tham gia vào quá trình làm nón. Đó là m t ngh th công đ c nhi u ng i bi t ẻ ề ượ ườ ế
đ n không ch Vi t Nam mà trên kh p th gi i.ế ỉ ở ế
2 - A
Đ a đi m và l ch s c a làng ngh làm nón lá ử ủ
Khi b n nghĩ v nón lá, đi u đ u tiên b n nghĩ đ n là Hu . Ngh làm nón lá là m t ngh th ạ ề ạ ế ế
công truy n th ng đã t n t i đó hàng trăm năm và đó có r t nhi u làng ngh th công nh ạ ở ư
D Lê, Phú Cam và Đ c S . Tuy nhiên, Tây H là làng ngh n i ti ng nh t b i vì đây là n i ơ ề ổ ế ơ
khai sinh ra nón lá Hu . Đó là m t ngôi làng n m trên b sông Nh Ý, cách thành ph Hu ế ư ố ế
12km.
3 - B
Nón lá đ c làm nh th nàoượ ư ế
Chi c nón lá trông đ n gi n nh ng nh ng ng i th th công ph i tr i qua 15 công đo n, t lúcế ơ ư ườ ợ ủ
vào r ng thu th p lá đ n i lá, làm khung... Nón lá Hu luôn có 2 l p lá. Nh ng th th công ế ủ ế
ph i khéo léo làm cho 2 l p lá này th t m ng. Nh ng gì đ c bi t đó là h ph i thêm th và tranh ọ ả ơ
v Hu vào gi a hai l p lá đó, t o nên chi c nón bài th ho c m t chi c nón lá th t thi v . ế ế ơ ặ ế
3. Đ c đo n văn l n n a và tr l i các câu h i. ả ờ
1. T i sao Tây H là làng ngh nón lá n i ti ng nh t? ổ ế
Because it is the birthplace of the conical hat in Hue.
B i vì đây là n i khai sinh ra nón lá Hu .ở ơ ế
2. T Tây H đ n Hu m t bao xa? ồ ế ế
12km.
12 ki-lô-mét.
3. Công đo n đ u tiên c a quy trình làm nón lá là gì?ạ ầ
The first stage of conical hat making going to the forest to collect leaves.
Công đo n đ u tiên c a quy trình làm nón lá là vào r ng thu th p lá.ạ ầ
4. Đi u gì đ c bi t các l p nón? ệ ở
Craftmen must be skilful to make the two layers very thin.
Nh ng th th công ph i khéo léo làm cho 2 l p lá th t m ng. ợ ủ
5. Đi u gì đ c bi t v nón bài th ? ệ ề ơ
Craftsman add poems and paintings of Hue between the two layers.
Nh ng th th công thêm th và tranh Hu vào gi a 2 l p lá. ợ ủ ơ ế
6. Ai có th làm nón lá?
Everybody, young or old.
T t c m i ng i, dù già hay tr .ấ ả ườ
Nói
4. Đ c các ý bên d i. Chúng nói v l i ích c a ngh th công truy n th ng (B) ho c ướ ề ợ
thách th c mà th th công ph i đ i m t (C). Vi t B ho c C. ả ố ế
1. t o vi c làm (B)ạ ệ
2. m t tính xác th c (C)ấ ự
3. t o thêm thu nh p (B)ạ ậ
4. ph thu c quá nhi u vào du l ch (C)ụ ộ
5. ng phó v i lãng phí và ô nhi m (C)ứ ớ
6. k th a di s n văn hóa (B)ế ừ
B n có th thêm vào m t vài l i ích và thách th c nào n a không? ộ ợ
L i íchơ: creating national/regional pride (t o nên ni m t hào qu c gia/dân t c), helping develop ề ự
tourism (giúp phát tri n du l ch), helping improve local infrastructure and services (giúp c i thi n ả ệ
c s h t ng và d ch v ), creating cohesion between craft families and communities (t o môi ơ ạ ầ
liên k t gi a gia đình làm th công và c ng đ ng).ế ữ
Thách th c: limited designs (thi t k gi i h n), natural resources running out (c n ki t tài nguyênế ế ớ ạ
thiên nhiên), competition from other countries (c nh tranh t qu c gia khác) ừ ố
5. T ng t ng r ng nhóm b n ch u trách nhi m thúc đ y ngh th công truy n thông ưở ượ ề ủ
đ a ph ng. Đ xu t k ho ch hành đ ng đ đ i đ u v i các th thách. ươ ề ấ ế ạ ầ ớ
SKILLS 2
CÁC K NĂNG 2 (Tr. 13 SGK)
Nghe
Đài ra - đi - ô 4Teen đang h i nh ng h c sinh khác nhau v đ a đi m yêu thích khác nhau ề ị
c a h .ủ ọ
1. Miêu t nh ng gì em nhìn th y trong m i b c tranh. Em có biêt nh ng n i này là đâu ỗ ứ ơ
không?
A. Ha Noi botanical garden (v n bách th o Hà N i)ườ ả ộ
B. Bat Trang pottery village (làng g m Bát Tràng)
C. Viet Nam National Museum of History (B o tàng L ch s Qu c gia Vi t Nam) ử ố
L ng nghe và ki m tra câu tr l i c a em ả ờ
2. L ng nghe nh ng gì các h c sinh dó nói và quy t đ nh xem các câu sau là đúng (T) hay ế ị
sai (F).
1. Trà yêu thích l ch s . (T)ị ử
2. Nam thích t tay mình làm các đ v t. (T) ồ ậ
3. Gia đình Nam s h u m t công x ng Bát Tràng. (F)ở ữ ưở
H hàng c a Nam s h u nó. ở ữ
4. Cây v n ch xu t hi n các t nh c a Vi t Nam. (F)ườ ệ ở
Chúng đ n t các qu c gia khác.ế ừ
5. Hoa yêu thiên nhiên và s yên tĩnh. (T)
3. L ng nghe l n n a và hoàn thành b ng. Không s d ng nhi u h n ba t cho m t ch ử ụ ơ
tr ng.
H c
sinh
N i yêu thíchơ
Nh ng ho t đ ng ạ ộ
T B o tàng L ch s ị ử
Qu c gia Vi t Namố ệ
- Seeing various (1) artefacts nhìn nh ng b c gi t ng khác ả ượ
nhau
- Looking round and (2) exploring Vietnamese culture Nhìn xung
quanh và khám phá văn hóa Vi t Nam
Nam Làng g m Bát Tràng - Learning to (3) make things and (4) paint on ceramics H c cách
làm và v trên g mẽ ố
Hoa V n Bách th o Hà ườ ả
N i
- Climbing up (5) the hill Trèo lên đ i
- Reading (6) books Đ c sách
- Feeding (7) pigeons Cho b câu ăn
- (8) Watching people Ng m m i ng i ọ ườ
Audio script
Tra: I love history, so my place of interest is Viet Nam National Museum of History. There’s an
extensive collection of artefacts tracing Viet Nam’s history. They’re arranged chronologically from
primitive life to modern times. It’s also near Hoan Kiem Lake and the Old Quarter, so you can
spend time looking round and exploring Vietnamese culture.
Nam: I’m fascinated by traditional handicrafts. At weekends, I usually go to Bat Trang, a pottery
village not far from Ha Noi centre. My friend’s relatives live there and they own a workshop. Every
time I go there, they teach me how to make things such as pots, vases, or bowls. I’m learning to
paint on ceramics now.
Hoa: Ha Noi Botanical Garden is the place I like. There are lots of trees from different countries, a
lake, and a small hill. I usually climb up the hill and read books at the top because there’s a large
lawn. After that I go down and feed the pigeons. Sometimes I just sit on the bench, watching people
dancing or playing sports. It’s a nice place for those who love nature and quietness.
Vi tế
4. N u m t du khách có m t ngày đ tham quan mi n quê/thành ph c a em, em s ế ố ủ
khuyên anh ây/cô y đi đâu? H có th làm gì đó? Làm vi c theo c p, th o lu n và ghi ả ậ
chú l i ý ki n c a em. ế ủ
Đ a đi m 1: Ben Thanh Market (Ch B n Thành) ợ ế
Đ a đi m 2: Due Ba Church (Nhà th Đ c Bà) ờ ứ
Đ a đi m 3: Dinh Doc Lap (Dinh Đ c L p) ộ ậ
5. T ng t ng r ng ng i b n qua th tín c a em Úc đang đ n Vi t Nam và s l i ưở ượ ườ ư ế ẽ ở
m t ngày vùng quê/thành ph c a em. Anh y/cô y yêu c u em cho m t l i khuyên v ố ủ
đ a đi m yêu thích mà h nên đi và nh ng đi u mà h có th làm đó.ị ể
Vi t m t b c th đi n t đ g i cho anh y/cô y m t vài thông tin.ế ư ử ể ử
Dear Mary,
It’s great to know that you’re coming to Viet Nam. What a pity you can only spend one day in Ha
Noi.
There are so many interesting places in the city, but I think within one day you should be able to
visit three places. The first place I suggest is Viet Nam National Museum of History. You like
history, so it’s a must - see place. There’s an extensive collection of artefacts tracing Viet Nam’s
history. They’re arranged chronologically from primitive life to modern times. The second place is
Hoan Kiem Lake. It’s one of the symbols of Ha Noi. There you can enjoy the beauty scenery and
visit Ngoc Son Temple. You can also have a look at the Old Quarter. Wander around the old streets
and some ancient houses to explore Vietnamese culture.
Conviently, these places are close to one another, so we can walk around easily.
Tell me when you’re coming, so I can show you around there places.
Look forward to seeing you soon!
Best wishes,
Mai
Mary thân m n,ế
Th t tuy t khi bi t b n s p đ n Vi t Nam. H i ti c là b n ch có m t ngày Hà N i. ế ạ ế ơ ế
Có nhi u n i thú v trong thành ph nh ng mình nghĩ trong vòng 1 ngày b n có th đi đ n 3 n i.ề ơ ố ư ế ơ
N i đ u tiên mình đ ngh b n nên đ n là B o tàng L ch s Qu c gia Vi t Nam. B n thích l ch ơ ị ạ ế
s , vì v y đó là nh t đ nh ph i đ n. đó có b s u t p đa d ng v d u v t kh o c h c c a ế ộ ư ế
l ch s Vi t Nam. Chúng đ c s p x p theo th t niên đ i t th i s khai đ n th i hi n đ i. ượ ế ứ ự ơ ế
N i th hai là h Hoàn Ki m. Nó là m t trong nh ng bi u t ng c a Hà N i. đây b n có th ơ ế ượ ộ Ở
th ng th c c nh đ p và vi ng thăm đ n Ng c S n. B n cũng có th nhìn th y Qu ng Tr ng ưở ứ ả ế ơ ườ
Cũ. Đi b xung quanh nh ng con đ ng c và nh ng ngôi nhà x a đ khám phá văn hóa Vi t ườ ư ể
Nam.
Ti n l i là nh ng n i này g n nhau vì v y chúng ta có th đi b xung quanh m t cách d dàng.ệ ợ ơ
Hãy nói v i mình khi nào b n s đ n đ mình có th đ a b n đi xem nh ng n i này. Mong g p ẽ ế ể ư ơ
đ c b n s m!ượ ạ ớ
Thân ái,
Mai
LOOKING BACK - PROJECT
XEM L I (Tr. 14 SGK)
T v ngừ ự
1. Vi t m t vài ngh th công truy n th ng vào m ng/l i t bên d i.ế ướ ừ ướ
1. basket weaving (đan r ) 2. conical hat making (làm nón lá)
3. drums (trông) 4. silk (l a)
4. pottery (đ g m) ồ ố 6. paintings (tranh)
7. lanterns (đèn l ng) 8. lacquenvare (s n mài)ơ
2. Hoàn thành câu th 2 trong m i c p câu b ng cách đ t đúng hình th c c a m t đ ng ỗ ặ
t trong khung vào m i ch tr ng. ỗ ố
1. The artisan carst this statue in bronze.
Ng i th th công đã đúc pho t ng b ng đ ng này.ườ ợ ủ ượ
2. I’m embroidering a picture.
Tôi đang thêu m t b c tranh.ộ ứ
3. They wove baskets out of bamboo.
H đã đan nh ng cái r băng tre. ữ ổ
4. My mum knitted a wool sweater for me.
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 1.3 Lơi ích: creating national/regional pride (tạo nên niềm tự hào quốc gia/dân tộc), helping develop tourism (giúp phát triển du lịch), helping improve local infrastructure and services (giúp cải thiện cơ sở hạ tầng và dịch vụ), creating cohesion between craft families and communities (tạo môi liên kết giữa gia đình làm thủ công và cộng đồng). Thách thức: limited designs (thiết kế giới hạn), natural resources running out (cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên), competition from other countries (cạnh tranh từ quốc gia khác)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×