3. Match the statements with the functions. (N i nh ng câu sau v i ý nghĩa c a nó.)ố ữ ớ ủ
1. encourage someone.
2. give advice to someone.
3. empathise with someone.
4. assure someone.
5. empathise with someone.
6. encourage someone.
4. How do you feel today? (Hôm nay b n th y th nào)ạ ấ ế
Work in pairs. Tell your friend how you today and what has happened that made feel that way.
Your friend responds to using one statement from the box in 3.(Làm vi c theo c p. Nói v i b n c aệ ặ ớ ạ ủ
em hôm nay b n th y th nào và nh ng gì đã x y ra khi n b n c m th y nh v y. B n c a em tr l iạ ấ ế ữ ả ế ạ ả ấ ư ậ ạ ủ ả ờ
em, s d ng các câu m c 3.)ử ụ ở ụ
Unit 3 l p 9: A closer look 1ớ (ph n 1 → 4 trang 28 SGK Ti ng Anh 9 m i - thí đi m)ầ ế ớ ể
1. Complete the paragraph with the words in the box. There is one word that you don't
need. (Hoàn thành đo n văn sau v i nh ng t trong b ng. M t t s không c n s d ng.)ạ ớ ữ ừ ả ộ ừ ẽ ầ ử ụ
1. shape and height 2. reasoning skills. 3. embarrassed.
4. independence. 5. self-aware. 6. informed.
H ng d n d chướ ẫ ị
Giai đo n v thành niên là giai đo n gi a th i th u và tr ng thành. C th c a b nạ ị ạ ữ ờ ơ ấ ưở ơ ể ủ ạ
s thay đ i v hình dáng và chi u cao. Não b c a b n s phát tri n và b n s c i thi nẽ ổ ề ề ộ ủ ạ ẽ ể ạ ẽ ả ệ
kĩ năng t ki m soát và t nh n th c. Nh ng thay đ i v th ch t khác nhau m iự ể ự ậ ứ ữ ổ ề ể ấ ở ỗ
ng i, vì v y b n không c n ph i c m th y x u h hay th t v ng!ườ ậ ạ ầ ả ả ấ ấ ổ ấ ọ
B n cũng s tr i nghi m nh ng thay đ i v m t c m xúc. B n s c m th y mu n đ cạ ẽ ả ệ ữ ổ ề ặ ả ạ ẽ ả ấ ố ộ
l p và có trách nhi m h n. B n có th tr nên vui v h n và quan tâm đ n ý ki n c aậ ệ ơ ạ ể ở ẻ ơ ế ế ủ
m i ng i, đ c bi t là nh ng ng i b n c a b n. Nh ng hãy nh r ng b n s c n sọ ườ ặ ệ ữ ườ ạ ủ ạ ư ớ ằ ạ ẽ ầ ự