DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 3.1 trang 26-27
Gi i bài t p Ti ng Anh l p 9 Ch ng trình m i Unit 3 GETTING ậ ế ươ
STARTED, A CLOSER LOOK 1
Unit 3 l p 9: Getting started (ph n 1 → 4 trang 26-27 SGK Ti ng Anh 9 m i - thí đi m) ế ớ ể
1 Listen and read (Nghe và đ c)
H ng d n d chướ ẫ ị
Amelie: Chào Phúc! Mai đâu r i? Cô y ch a đ n à? ư ế
Phúc: y cô y h i m t và không mu n ra ngoài. Cô y ph i th c khuya đ ôn thi. ấ ơ
Nick: Có nh t thi t ph i áp l c v y không? ế ự ậ
Phúc: Không. Nh ng b m c a y luôn mu n y đ t đi m cao cô y thìư ẹ ủ
không mu n cha m th t v ng. H muôn Mai đ tr ng đ i h c n i ti ng và h c ngành ỗ ườ ế
y.
Amelie: Th t ch ? Cô y b o mình là mu n tr thành m t nhà thi t k . ế ế
Phúc: Đúng r i. Đó do t i sao đ t g n đây Mai khá căng th ng. y không bi t ợ ầ ế
ph i làm gì. B m y nói t t nghi p ngành thi t k khó tìm đ c vi c h mu n ố ẹ ế ế ượ
y l y đ c t m b ng ngành y. ượ ấ
Amelie: mình hi u. Th nh tho ng mình c b m th đ t h vào v trí c a ướ ể ặ
mình.
Nick: D u sao thì Mai cũng c n đ c ngh ng i. Mình s g i cho Mai h i xem cô y có ượ ơ ẽ ọ
mu n đi xem v i chúng mình ngày mai không?ố ớ
Phúc: Mình e không. Hình nh Mai kín l ch h c cu i tu n l p h c Tn, Ti ng Anh,ư ầ ớ ế
judo và l p h c nh c n a. ạ ữ
a. Find the OPPOSITE of the following words in the conversation. (Tìm t trái nghĩa v i các t bên ớ ừ
d i trong đo n đôi tho i.)ướ ạ ạ
1. to go to bed early 2. to be relaxed 3. bad exam results
4. to make someone happy 5. to work continuously 6. to have no plans
b. Choose the best answer. (Ch n đáp án đúng nh t.)ọ ấ
1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. A
c. What do you think Amelie means when she says, ‘Sometimes I wish my parents could put
themselves in my shoes? (Amelie nói "Th nh tho ng mình c b m th đ t h vào v trí c a ướ ể ặ
mình?" nghĩa là gì?)
Amelie wishes her parents could put themselves in her situation to better understand her.
2. Fill the gaps with the words in the box. In some cases more than one word may be
suitable. (Đi n t vào ch tr ng. M t s tr ng h p có th s d ng nhi u h n 1 l n.) ỗ ố ộ ố ườ ơ
1. worried/tense/stressed; relaxed/confident.
2. calm.
3. depressed/frustrated.
4. confident/relaxed/calm.
5. delighted/confident.
6. frustrated/worried.
H ng d n d chướ ẫ ị
1. Thu đã h c r t chăm ch cho kỳ thi nh ng cô v n c m th y lo l ng. Bây gi y đãọ ấ ư
hoàn thành t t bài thi nên cô c m th y tho i mái h n r t nhi u. ơ ấ
2. M tôi là m t ng i m nh m . Bà y luôn bình tĩnh th m chí trong nh ng tình hu ng ườ ạ
t i t nh t.ồ ệ
3. Linh c m th y căng th ng v vi c h c c a mình. Cô y l i thi r t l n n a. ớ ầ
4. Tôi nghĩ thuy t trình tr c l p là m t ý ki n hay n u b n mu n t tin h n.ế ướ ớ ế ế ơ
5. Emma c m th y hài lòng v i ki u tóc h p th i trang m i c a cô y. ớ ủ
6. Phúc, Nick Amelie c m th y th t v ng. H mu n giúp Mai nh ng h không bi t ấ ọ ư ế
ph i làm gì cho cô y.ả ấ
3. Match the statements with the functions. (N i nh ng câu sau v i ý nghĩa c a nó.)ố ữ
1. encourage someone.
2. give advice to someone.
3. empathise with someone.
4. assure someone.
5. empathise with someone.
6. encourage someone.
4. How do you feel today? (Hôm nay b n th y th nào) ấ ế
Work in pairs. Tell your friend how you today and what has happened that made feel that way.
Your friend responds to using one statement from the box in 3.(Làm vi c theo c p. Nói v i b n c a ớ ạ
em hôm nay b n th y th nào và nh ng gì đã x y ra khi n b n c m th y nh v y. B n c a em tr l i ế ế ạ ả ư ạ ủ
em, s d ng các câu m c 3.)ử ụ
Unit 3 l p 9: A closer look 1 (ph n 1 → 4 trang 28 SGK Ti ng Anh 9 m i - thí đi m) ế ớ ể
1. Complete the paragraph with the words in the box. There is one word that you don't
need. (Hoàn thành đo n văn sau v i nh ng t trong b ng. M t t s không c n s d ng.) ừ ẽ
1. shape and height 2. reasoning skills. 3. embarrassed.
4. independence. 5. self-aware. 6. informed.
H ng d n d chướ ẫ ị
Giai đo n v thành niên giai đo n gi a th i th u tr ng thành. C th c a b n ơ ấ ưở ơ
s thay đ i v hình dáng và chi u cao. Não b c a b n s phát tri n và b n s c i thi n ộ ủ ẽ ả
năng t ki m soát t nh n th c. Nh ng thay đ i v th ch t khác nhau m iự ể ổ ề ể ở ỗ
ng i, vì v y b n không c n ph i c m th y x u h hay th t v ng!ườ ậ ạ ấ ổ
B n cũng s tr i nghi m nh ng thay đ i v m t c m xúc. B n s c m th y mu n đ c ẽ ả
l p trách nhi m h n. B n th tr nên vui v h n quan tâm đ n ý ki n c a ơ ẻ ơ ế ế
m i ng i, đ c bi t nh ng ng i b n c a b n. Nh ng hãy nh r ng b n s c n s ườ ườ ư ớ ằ
ng h h ng d n c a ng i l n đ nh ng quy t đ nh cân nh c v t qua ướ ườ ớ ế ượ
căng th ng.
2. Match the source of stress and pressure to the expression. (N i tên c a các lo i áp l c v i nh ng ự ớ
bi u hi n c a nó.) ệ ủ
A.5 B.2 C.6 D.3 E.1 F.4
3. Which of the following can be done in the above situations? Discuss with your partner. (More
than one solution can be suitable for one situation.) (Đi u nào sau đây nên làm v i các tình tr ng ớ ạ
trên. Th o lu n v i b n c a mình. ( M i tình tr ng có th có nhi u h n 1 cách gi i quy t. )) ậ ớ ạ ủ ơ ế
A. 1;3;4 B. 4 C. 1 D. 4 E. 2;1 F. 4
4. Have you ever been in any of these situations? If so, what did you do to deal with them? (B n đã
bao gi trong tr ng h p đó ch a? N u có, b n đã làm gì đ gi i quy t?)ờ ở ườ ư ế ế
5. Listen to the recording and practise saying the sentences. Pay attention to the way the verb be is
pronounced. (Nghe đo n băng th c hành nói các câu. T p trung vào cách các đ ng t đ c phát ừ ượ
âm.)
1. - Where are you? You aren't at the bus stop.
- I am at the bus stop, but I can't see you.
2. - Are you busy right now?
- Yes, I am. Sorry, could you wait for a minute?
3. - Is Roniain?
- No, she's out ice-skating.
- But it's so cold!
- It is. But she's got all her warm clothes on.
4. - Wasn't Bill disappointed about the exam result?
- He was. But he was hiding it well.
6. Look at the following sentences and underline the verb forms of "be" which should be stressed.
Then listen to the recording to check and practise. (Nhìn vào nh ng câu sau g ch chân nh ng ạ ữ
d ng c a đ ng t "be" đ c phát âm. Nghe và ki m tra l i.) ủ ộ ượ
1. You aren’t worried about the exam? Good for you!
I am worried! But I try not to show it
2. Do you think Jack is good at Japanese?
He is. But he’s a bit shy to speak it
3. Isn’t badminton her favourite sport?
Yes, it is
4. Who’s he?
5. Sorry — we’re late!
Actually, you aren’t. We haven’t started yet.
6. Is she happy at the new school?
Yes, she is. She likes it a lot
Unit 3 l p 9: A closer look 2 (ph n 1 → 5 trang 29-30 SGK Ti ng Anh 9 m i - thí đi m) ế ớ ể
1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Underline the reported speech, rewrite in
direct speech what Mai said to brother Phuc and to her parents. c l i đo n h i tho i ph n ạ ở
Getting Started. G ch chân nh ng câu t ng thu t, vi t l i câu tr c ti p Mai nói v i Phúc b ư ế ạ ế
m y.)ẹ ấ
Mai: "I'm too tired and don't want to go out."
Mai: "I want to be a designer."
Mai's parents: "Design graduates won't find jobs easily. We want you to get a medical degree."
2. Rewrite the following sentences in reported speech. (Vi t l i nh ng câu sau theo cách gián ti p.)ế ạ ế
1. My parents told me they would visit me that week.
2. Our teacher asked us what we were most worried about.
3. Phuong told me she was so delighted because she had just received a surprise birthday present from
her sister.
4. Tom said Kate could keep calm even when she had lots of pressure.
5. She told her mother she had got a very high score in her last test.
6. The doctor asked him if he slept at least eight hours a day.
3. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. (Vi t l i các câu s d ng t đ h iế ử ụ ừ ể ỏ
và "to V")
1. I don't know what to wear.
2. Could you tell me where to sign my name?
3. I have no idea when to leave for the bus.
4. We're not sure where to hang the painting.
5. He wondered how to tell this news to his parents.
6. They can't decide who to go first.
4. Rewrite the following questions in reported speech, using question words before to-
infinitive. (Vi t l i câu sau đây bàng cách gián ti p, s d ng t đ h i và "to V")ế ế ử ụ ừ ể ỏ
1. They wondered/couldn't tell how to use that support service.
2. He had no idea who to turn to for help.
3. Mai asked her mother when to turn off the oven.
4. Phong and Minh couldn't decide where to park their bikes.
5. He was not sure whether to call her then.
6. They wondered what to do to make Linh feel happier.
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 3.1 trang 26 Listen to the recording and practise saying the sentences. Pay attention to the way the verb be is pronounced. (Nghe đoạn băng và thực hành nói các câu. Tập trung vào cách các động từ được phát âm.) 1. - Where are you? You aren't at the bus stop. - I am at the bus stop, but I can't see you. 2. - Are you busy right now? - Yes, I am. Sorry, could you wait for a minute? 3. - Is Roniain? - No, she's out ice-skating. - But it's so cold! - It is. But she's got all her warm clothes on.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×