2. He said he couldn't concentrate because it was too noisy in there.
3. She said she had been very upset at first but she was fine then.
4. He said he didn't think taking risks too often was a good idea.
5. She said he would take a cooking class before he went to college.
6. He said he really wished he could make informed decisions.
5. Rewrite the underlined phrases in the following text, using question words + fo-infinitives. (Vi tế
l i nh ng c m đ c g ch chân trong đo n văn d i đây, s d ng c u trúc t đ h i + to V)ạ ữ ụ ượ ạ ạ ướ ử ụ ấ ừ ể ỏ
1. Today I'm going to tell you what to do in case of fire.
2. Be sure you know where to find the nearest exit or stairway.
3. You should know how to activate the fire alarm.
4. You should know what number to call to report the fire and ask for help.
H ng d n d chướ ẫ ị
Trong bài h c kĩ năng s ng c a chúng ta vào tu n tr c, l p chúng ta đã có m t chuy nọ ố ủ ầ ướ ớ ộ ế
thăm m t c nh sát phòng cháy và đây là nh ng gì anh y b o chúng ta: "Hôm nay tôi sộ ả ữ ấ ả ẽ
nói v i các b n nh ng gì các b n nên làm trong tr ng h p h a ho n. N u có m t vớ ạ ữ ạ ườ ợ ỏ ạ ế ộ ụ
cháy, hãy bình tĩnh. Hãy đ m b o r ng b n bi t b n có th tìm đ c l i thoát ho c c uả ả ằ ạ ế ạ ể ượ ố ặ ầ
thang b g n nh t đâu. Không nên s d ng thang máy. Tr c khi r i kh i, hãy đóngộ ầ ấ ở ử ụ ướ ờ ỏ
t t c các cánh c a phía sau b n. B n nên bi t làm th nào đ kích ho t báo cháy và laấ ả ử ạ ạ ế ế ể ạ
lên "cháy". B n nên bi t s đi n tho i nào c n g i đ thông báo cho đ i c u h a và kêuạ ế ố ệ ạ ầ ọ ể ộ ứ ỏ
c u. Vi t Nam là 114. S đi n tho i này mi n phí và b n có th g i b t c lúc nào tứ Ở ệ ố ệ ạ ễ ạ ể ọ ấ ứ ừ
s di đ ng ho c s bàn mà không c n b m mã vùng.ố ộ ặ ố ầ ấ
6. Work in pairs. Look at the notes of the two callers from 4, SKILLS 1 and give them some
advice. (Làm vi c theo c p. Nhìn vào nh ng chú thích 2 ng i g i đi n bài 4, ph n Skills 1 và choệ ặ ữ ườ ọ ệ ở ầ
h l i khuyên.)ọ ờ
Unit 3 l p 9: Projectớ (ph n 1 trang 35 SGK Ti ng Anh 9 m i - thí đi m)ầ ế ớ ể