DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 5 trang 50
Gi i bài t p Ti ng Anh l p 9 Ch ng trình m i Unit 5: ậ ế ươ
GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1
GETTING STARTED
B t đ u (Tr.50)ắ ầ
M t chuy n đi đ n thành ph Hu ế ế ố ế
1. Nghe và đ c.
Veronica: Đoán xem? Mình s đi Hu vào tu n t i. ế ầ ớ
Mi: Tuy t l m! Ch c b n hào h ng l m h ?ệ ắ
Veronica: R t hào h ng! B n đã đ n đó r i, ph i không? ế ồ ả
Mi: , mình đ n r i. Ba l n. Đó là m t n i thú v . B n đ n đó b ng gì? ế ộ ơ ế
Veronica: Ba mình đ ngh chúng mình nên đi máy bay.ề ị
Mi: Nh v y đ t l m! Mình đ ngh nên đi b ng xe l a. B n có th g p nhi u ng i và nhìn ư ề ị ề ườ
th y nhi u c nh đ p t trên tàu. ẹ ừ
Veronica: Nghe có v t t h n nh . Và b n có bi t n i nào t t đ l i Hu không? ố ơ ế ơ ố ể ế
Mi: Mình mu n gi i thi u khách s n Romance. Mình có th cho b n đ a ch n u b n thích. ỉ ế
Veronica: Tuy t. C m n nhé. Cách t t nh t đ đi tham quan xung quanh là gì? ả ơ ấ ể
Mi: Có l t t nh t là đi b ng xe kéo. Nghe nói là đi nhanh và r h n taxi.ẽ ố ơ
Veronica: Th t t t đ bi t thông tin này. V y đi u gì chúng ta không nên b l - có b o tàng nào ế ỏ ỡ
hay không?
Mi: E... không, đ ng băn khoăn vi c đi đ n vi n b o tàng. Có nhi u th t t h n đ xem đó. ế ệ ề ứ ơ
B n ch c ch n ph i đ n xem kinh thành Hu . Ng i ta nói r ng công trình qu n th ki n trúc ả ế ế ườ ể ế
này là m t trong nh ng kỳ quan Vi t Nam. Th c t , nó đ c li t vào danh sách các di s n văn ự ế ượ
hóa đ c UNESCO công nh n.ượ ậ
Veronica: Vâng. Đó cũng là nh ng gì mình nghe đ c. V y còn gì đáng đ xem n a không? ượ ậ
a. Đ c đo n h i tho i l n n a và đi n vào m i ch tr ng không nhi u h n 3 t . ạ ầ ơ
1. Hue city: Gia đình c a Veronica s đ n thành ph Hu vào tu n t i ẽ ế ế
2. three: Mi đã đ n Hu 3 l n.ế ế ầ
3. go by air: Ba c a Veronica đ ngh h nên đi b ng máy bay. ị ọ
4. beatiful sights: Mi đ ngh nên đi b ng tàu l a b i vì gia đình Veronica có th g p nhi u ể ặ
ng i và nhìn th y nhi u c nh đ p.ườ ề ả
5. use rickshaws: Mi đ ngh Veronica nên s d ng xe kéo đ di vòng quanh thành ph Hu . ử ụ ế
6. the museums: Theo ý ki n c a Mi, Veronica không nên đi đ n vi n b o tàng.ế ủ ế
b. Đ c đo n h i tho i l n n a và tìm các câu di n đ t Veronica và Mi s d ng đ yêu ạ ộ ầ ữ ễ ạ
c u/th c hi n và ph n h i s gi i thi u. ồ ự
Yêu c u s gi i thi u: ự ớ
- Do you know any good places to stay in Hue City?
- What’s the best way to get around?
- What are the things we shouldn’t miss - any good museums?
- What else is worth seeing?
Th c hi n s gi i thi u: ự ớ
- I’d recommend the Romance Hotel.
- It’s probably best to use rickshaws.
- You should definitely see the Royal Citadel.
Ph n h i l i s gi i thi u: ồ ạ
- That sound better.
- Great, thanks.
- That’s good to know.
- That’s what I’ve heard.
2. a. Vi t các ph n h i bên d i vào đúng c t.ế ả ồ ươ
It’s probably best to go by train. T t nh t là nên đi b ng xe l a. Th c hi n s gi i thi u - gi i ự ớ
thi u đi u gì đóệ ề
It’s well worth seeing. Nó r t đáng đ xem. Th c hi n s gi i thi u - không gi i thi u đi u gì ớ ệ ớ ệ
Don’t drink the water. Đ ng u ng n c. Th c hi n s gi i thi u - không gi i thi u đi u gì ướ ớ ệ ớ ệ
Thanks, that’s really usefull. C m n, đi u đó th t s h u ích. - ph n h i l i gi i thi u I ơ ự ữ
wouldn’t eat anything that’s sold in the street. Tôi không th ăn b t c th gì bán ngoài đ ng. - ấ ứ ườ
ph n h i l i gi i thi u ồ ờ
It isn’t really worth seeing. Nó th t s không đáng đ xem. - ph n h i l i gi i thi u You really ồ ờ
must go to Agra. B n th t s nên đi đ n Agra. Th c hi n s gi i thi u - gi i thi u đi u gì đó ậ ự ế
What about places outside Hue City? Nh ng n i bên ngoài thành ph Hu thì sao! - yêu c u l i ơ ở ế
gi i thi uớ ệ
Have you got any other tips? B n có m o nào khác không? - yêu c u l i gi i thi u ầ ờ
b. N i các câu (1-4) v i các câu (a - d) đ t o nên các trao đ i. Sau đó luy n t p các trao ể ạ
đ i v i ng i bên c nh.ổ ớ ườ
1 - b
B n có bi t ch nào ăn ngon không? ế ỗ
Tôi mu n gi i thi u m t n i g i là Shanti - th c ăn đó ngon. ộ ơ ọ
2- c
Tôi s không ăn b t c th gì bán ngoài đ ng. B n có th d dàng b b nh. ườ ể ễ ị ệ
Vâng, đó là nh ng gì tôi đã nghe.
3- d
Còn ch nào đáng đ đ n thăm n a không? ể ế
Đó là m Gia Long. Đó là n i r t đáng đ đ n thăm. ơ ể ế
4 - a
Và quà l u ni m thì sao?ư ệ
À không, đ ng phân vân vi c mua th đó. Chúng r t đ t. ấ ắ
3. a. Bên d i là m t vài n i yêu thích Vi t Nam. Vi t chúng bên d i các b c tranh.ướ ơ ở ệ ế ướ
1. b Phong Nha cave (đ ng Phong Nha)
2. c Po Nagar Cham towers (tháp Chàm Po Nagar)
3. e Saigon Notre - Dame Cathedral (nhà th Đ c Bà Sài Gòn)ờ ứ
4. a Ha Long Bay (V nh H Long)ị ạ
5. f Cue Phuong National Park (v n Qu c gia Cúc Ph ng)ườ ố ươ
6. d One Pillar Pagoda (chùa M t C t)ộ ộ
b. Làm vi c theo c p. H i và tr l i các câu h i v m t s kỳ quan c a Vi t Nam. ả ờ
Ví d :
A: Tôi s đi vòng quanh Vi t Nam vào tu n t i. B n có th gi i thi u m t n i t t đ đ n thăm ơ ể ế
không?
B: V nh H Long. Đó là m t trong nh ng kỳ quan mà b n không th b qua ể ỏ
A: V nh H Long? Nó đâu?ị ạ
B: t nh Qu ng Ninh.Ở ỉ
A: Nó là m t kỳ quan thiên nhiên à?
B: Vâng, đúng r i.
A CLOSER LOOK 1
A Closer 1 (Tr.52 SGK)
T v ngừ ự
1. Vi t các t v i các tranh thích h p.ế ừ ớ
1. B. limestone (đá vôi) 2. D. tomb (m )
1. A. cavern (hang l n, đ ng) ớ ộ 4. E. citadel (thành trì)
5. c. fortress (pháo đài) 6. F. sculpture (công trình ki n trúc)ế
2. Đi n vào ch tr ng v i m i tính t thích h p trong khung. ỗ ố
1. located/situated
Khách s n t a l c tuy t đ p m t n i yên tĩnh g n m t con sông.ạ ọ ệ ẹ ở ộ ơ
2. picturesque
Nó là m t làng chài yên tĩnh v i 1 b n c ng đ p. ế ả
3. astounding
Kích c nguyên th y c a C m Thành gây s ng s t - nó r t khó tin. ủ ủ
4. geoligical
Cu n sách nói v các đ c đi m đĩa ch t c a Vi t Nam. ấ ủ
5. administrative
Hà N i là trung tâm hành chính c a n c ta. ủ ướ
3. a. N i các danh t c t A v i các đ nh nghĩa c t B. ở ộ ở ộ
1 - b: setting (s p đ t) - n i mà có cái gì đó và môi tr ng xung quanh nóắ ặ ơ ườ
2 - d: complex (qu n th ) - m t nhóm các tòa nhà k t n i v i nhau đ c thi t k cho m t m c ế ố ớ ượ ế ế
đích chung
3 - a: structure (c u trúc) - m t t chung cho b t kỳ lo i tòa nhà nào ộ ừ
4 - e: measures (bi n pháp) - các hành đ ng chính đ c th c hi n đ đ t m t m c tiêu chung ượ ể ạ
5 - c: recognition (th a nh n) - m t s ch p nh n răng đi u gì đó t n t i, là th t ho c có giá tr ộ ự
b. Bây gi s d ng các danh t m c 3a đ hoàn thành các câu. ừ ở
1. structure
C u trúc này đã hi n di n đây t th k 15. ệ ở ế ỉ
2. recogination
Chính quy n ph i l p xác nh n đ l u gi các đ a đi m l ch s trong vùng. ế ư
3. setting
Tôi thích 1 khách s n v i m t s s p đ t tuy t đ p c a quang c nh v n t c. ự ắ ườ ượ
4. complex
Kinh thành Thăng Long là m t qu n th bao g m các cung đi n và lâu đài.ộ ầ ế
5. measures
Có s phát tri n c a các ph ng pháp b o v kỳ quan thiên nhiên mang l i l i ích tài chính ươ ạ ợ
cũng nh t m quan tr ng văn hóa.ư ầ
Phát âm
Nh n vào các t ng n trong câu ừ ắ
4. L ng nghe và l p l i, chú ý các t đó m i c p câu. ỗ ặ
1. A: Đây là 1 gi i pháp, nh ng không ph i là duy nh t, (a - S)ả ư
B: M c đích tìm ra m t gi i pháp đã th t b i. (a - W) ấ ạ
2. A: Tôi thích chu i, (of - W)
B: Chu i là nhũng gì tôi thích, (of - S)
3. A: Không ph i là trò b p và chiêu đãi; nó là trò b p ho c chiêu đãi. (and - S; or - S) ị ặ
B: Tôi c n Peter và Mary ho c John và Nick giúp tôi. (and - W; or - W; and - W)ầ ặ
4. A: Nó t t nh ng đ t. (but - W)ố ư
B: B n không nên đ t “nh ng” cu i câu. (but - S) ư ở ố
GHI NH !
Các t ng n nh các m o t (a, an, the), liên t (and, or) và gi i t (at, of, to) th ng không ư ớ ừ ườ
đ c nh n ho c th y u. Tuy nhiên, chúng ta s d ng các t ng n này th m nh trong các ượ ở ể ế ở ể ạ
tr ng h p sau:ườ ợ
- Khi các t ng n đ c s d ng cu i câu.ừ ắ ượ ụ ở
Ex: What are you playing at? B n đang gi làm gì v y? ả ậ
Mary is the person I’m looking for. Mary là ng i mà tôi đang tìm ki m.ườ ế
- Khi các t ng n đ c s d ng đ nh n m nh và t o t ng ph n. ượ ử ụ ươ
Ex: This is the place to eat.
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 5 trang 50 . Đọc đoạn hội thoại lần nữa và điền vào mỗi chỗ trống không nhiều hơn 3 từ. 1. Hue city: Gia đình của Veronica sẽ đến thành phố Huế vào tuần tới 2. three: Mi đã đến Huế 3 lần. 3. go by air: Ba của Veronica đề nghị họ nên đi bằng máy bay. 4. beatiful sights: Mi đề nghị nên đi bằng tàu lửa bởi vì gia đình Veronica có thể gặp nhiều người và nhìn thấy nhiều cảnh đẹp. 5. use rickshaws: Mi đề nghị Veronica nên sử dụng xe kéo để di vòng quanh thành phố Huế. 6. the museums: Theo ý kiến của Mi, Veronica không nên đi đến viện bảo tàng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×