DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 6.2 trang 66
Gi i bài t p Ti ng Anh l p 9 Ch ng trình m i Unit 6: SKILLS 1, ậ ế ươ
SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
SKILLS 1
K NĂNG 1 (Tr.66 SGK)
Đ c
1. Làm vi c theo c p và tr l i các câu h i bên d i ả ờ ướ
1. Nh ng v t trong b c tranh là gì?ữ ậ
The first picture shows an old tram. The second picture shows a modem train.
B c tranh đ u tiên th hi n m t chi c xe đi n c . B c tranh th hai th hi n m t chi c xe l a ể ệ ế ể ệ ế
hi n đ i.ệ ạ
2. B n th y chúng đâu và khi nào?ạ ấ
The tram would have been seen in a town or city. These trains can be seen nowadays in big, modern
cities.
Xe đi n s đ c nhìn th y th tr n ho c thành ph . Nh ng chi c xe l a có th nhìn th y các ẽ ượ ấ ở ế ấ ở
thành ph l n, hi n đ i ngày nay.ố ớ
3. Chúng khác nhau th nào?ế
There different in many ways:
+ the first has fewer compartment (two or three) than the second (four)
+ the first runs much more slowly + the first is not air - conditioned while the second is
+ the first runs along track on the ground at street level, while the second runs on elevated tracks
+ the first is powered by overhead electricity wires, while the second runs on electromagnetic
Có nhi u s khác nhau:ề ự
+ chi c th 1 có ít toa h n (2 ho c 3) chi c th 2 (4)ế ứ ơ ế ứ
+ chi c th 1 ch y ch m h n nhi uế ứ ơ
+ chi c th 1 không có máy đi u hòa trong khi chi c th 2 cóế ứ ế ứ
+ chi c th 1 ch y d c theo đ ng ray trên m t đ t tr n các cung đ ng trong khi chi c th 2 ch y ế ứ ườ ườ ế ứ
tr n đ ng ray trên caoẽ ườ
+ chi c th 1 đ c truy n năng l ng b ng các dây đi n trên d u trong khi chi c th 2 ch y ế ứ ượ ượ ế ứ
b ng đi n t ệ ử
2. Bây gi đ c 1 bài báo t 1 m t t p chí du l ch. Sau đó tr l i các câu h i bên ả ờ d i.ướ
H TH NG XE ĐI N HÀ N I: NGÀY Y VÀ BÂY GI Ệ Ở
Hà N i có đ ng xe đi n đ u tiên vào năm 1900. H th ng xe đi n là 1 ph ng ti n v n t i chính ườ ệ ầ ươ ệ ậ
c a thành ph vào th p k th 9 và th t v y hình nh c a chi c xe đi n và âm thanh leng keng c a ỉ ứ ậ ậ ế
nó đã đi sâu vào trái tim và tâm trí c a ng i Hà N i. B i vì nó ti n l i và r khi đi vòng quanh thành ườ ệ ợ
ph và vùng ngo i ô b ng xe đi n, h th ng này đã r t ph bi n. ệ ố ổ ế
Ngày nay, sau h n 20 năm, dân s c a Hà N i đã tăng t 2 tri u ng i lên h n 6 tri u ng i; vì v y,ơ ệ ườ ơ ệ ườ
s l ng ph ng ti n trên đ ng ph đã tăng đáng k . Đ đáp ng nhu c u đi l i tăng cao, Hà N i ượ ươ ườ ố
đang khai tr ng h thông tàu đi n trên cao, n i li n Cát Linh và Hà Đông. H th ng đ c mong ươ ệ ố ượ
đ i s b t đ u ho t đ ng nào năm 2016 v i 4 toa tàu đi n đ u tiên. H n n a, d án h th ng đ ng ắ ầ ạ ộ ơ ệ ố ườ
ray m i bao g m 8 km đ ng ray xe đi n trên cao và 4 km đ ng ray ng m d i m t đ t, n i li n ườ ườ ướ ặ ấ
nhà ga trung tâm Hà N i và Nh n đang đ c xây d ng và mong đ i s hoàn thành trong vài năm ơ ượ ợ ẽ
n a.
1. Vào th k nào thì h thông xe đi n đ c xây d ng?ế ỉ ượ
In the 20th century. Vào th k 20.ế ỉ
2. Vai trò c a h th ng xe đi n Hà N i là gì? ệ ở
It was a major means of transport for Hanoicians.
Nó là ph ng ti n v n t i chính c a ng i Hà N i.ươ ậ ả ườ
3. Khi nào h thông đ c d b ? ượ ỡ ỏ
In 1990. Vào năm 1990.
4. Đi u gì x y ra v i dân s Hà N i qua h n 2 th p k ? ơ ậ ỉ
The population has increased dramatically. Dân s tăng đ t ng t. ộ ộ
5. H th ng xe đi n Hà N i ngày nay đ c c i thi n nh th nào? ệ ở ượ ư ế
New rail system including a skytrain and a subway are under way.
H th ng đ ng ray m i bao g m 1 đ ng ray trên cao và 1 d i m t đ t trên đ ng.ệ ố ườ ườ ướ ặ ấ ườ
6. H th ng v n t i nào b n nghĩ là n t ng v i ng i Hà N i h n?ệ ố ậ ả ấ ượ ườ ộ ơ
The first tramways in 1900. Đ ng xe đi n đ u tiên vào năm 1900.ườ ệ ầ
3. Quy t đ nh xem nh ng nh n đ nh bên d i là đúng (T) hay sai (F).ế ị ướ
1. M c đích c a đo n văn là thuy t ph c m i ng i đi xe đi n trên cao. (F) ế ụ ọ ườ
2. Ng i Hà N i g n bó sâu s c v i h thông tàu đi n c a h . (T)ườ ắ ớ ệ ủ ọ
3. H th ng xe đi n c a Hà N i ch ho t đ ng khu v c thành th . (F)ệ ố ạ ộ
4. Có s tăng nhanh s l ng ph ng ti n Hà N i. (T) ố ượ ươ
5. H thông tàu đi n trên cao m i đã ch y đ c 2 năm. (F) ạ ượ
Nói
4. Làm vi c theo c p. Li t kê các lo i hình khác nhau c a h thông v n t i truy n th ng và ậ ả
hi n đ i Vi t Nam. ạ ở
Past (Quá kh )
road types (lo i đ ng): path (đ ng ạ ườ ườ
mòn)...
vehicles (ph ng ti n): bicycle (xe ươ ệ
đ p)...
Present (Hi n t i)
road types (lo i đ ng): underpasse ạ ườ
ng chui)... ườ
vehicles (ph ng ti n): motorbike (xe ươ ệ
máy)...
5. Th o lu n các thay đ i c a ph ng ti n v n t i trong vùng lân c n c a em. Có b t kỳ th ổ ủ ươ
gì em thích h n đ i v i h thông v n t i truy n th ng/hi n đ i n i em s ng không?ơ ố ớ ơ
Ví d : Tôi thích s d ng l i đi dành cho ng i đi b h n là v a hè trên nh ng con đ ng ử ụ ườ ộ ơ ườ đông đúc
thành ph c a tôi b i vì nó an toàn h n nhi u cho b hành và đó ít ô nhi m h n.ố ủ ơ ơ
Nh ng con đ ng làng tôi đã thay đ i đáng k . Nh ng tôi thích nh ng con đ ng đ t h n là ườ ư ườ ấ ơ
đ ng bê tông b i vì làng quê trông “xanh h n” v i nh ng con đ ng đó.ườ ơ ớ ữ ườ
SKILLS 2
K NĂNG 2
Nghe
1. Miêu t nh ng gì em th y trong m i b c tranh. Đi u gì gi ng và khác nhau gi a chúng? ỗ ứ
There are 2 families. Có hai gia đình.
They have meals together. H có nh ng b a ăn cùng nhau. ữ ữ
The first family has 3 generations: grandparents, parents and children.
Gia đình th nh t có 3 th h : ông bà, ba m và con cái. ế ệ
The second family has 2 generations: parents and child.
Gia đình th hai có 2 th h : ba m và con. ế ệ
2. Nick đang nói chuy n v i cô Hà, m c a D ng v gia đình c a cô y quá kh . L ng ẹ ủ ươ
nghe đo n h i tho i và đi n vào ch tr ng. ỗ ố
family group (nhóm gia đình): (1) extended family (đ i gia đình)
number of generations (s các th h ): (2) three generations (3 th h ) ế ệ ế ệ
use of rooms (s d ng phòng): (3) shared (chia s ) ử ụ
topics to talk about during meals (ch đ đ nói v trong b a ăn):ủ ề ể
• (4) their day (ngày c a h )ủ ọ
• (5) their work (công vi c c a h )ệ ủ
• (6) things happening in the village (nh ng đi u x y ra trong làng c a h ) ủ ọ
quality needed (ph m ch t c n thi t): (7) to be tolerant (khoan dung) ấ ầ ế
skills learned (k năng h c đ c): ọ ượ
• (8) talk (nói)
• (9) listen (nghe)
• (10) compromise (th a hi p)ỏ ệ
3. L ng nghe l n n a và quy t đ nh xem các nh n đ nh sau là đúng (T) hay sai (F). ầ ữ ế ậ ị
1. D ng đang s ng trong m t gia đình h t nhân. (T)ươ ố
2. Bây gi m i thành viên trong gia đình D ng đ u có phòng riêng. (T)ờ ỗ ươ
3. Nick thích cách mà gia đình chia s phòng quá kh . (F) ở ứ
4. Nick không thích cách mà gia đình cô Hà dùng b a cùng v i nhau. (F)ữ ớ
5. Cô Hà ng ng m bà c a cô y. (T)ưỡ ộ ủ ấ
6. Nick ng ng m cách mà gia đình cùng đ t t i m t th a thu n. (T)ưỡ ạ ớ
Audio script
Nick: So how many generations shared a house when you were young, Mrs Ha?
Mrs Ha: Well, unlike today, people of my generation mostly lived in extended families.
Nick: Really? How many of you were there?
Mrs Ha: Nine. My grandparents, my uncle, his wife and kids, my parents and me.
Nick: And, did you each have a private room like now?
Mrs Ha: No, we shared most things... even the bedrooms and bathroom.
Nick: I can’t imagine! How about meals?
Mrs Ha: Meal times were great because we could have time together every day. We talked about our
day, problems at work, or things happening in the village.
Nick: It sound great. So who did the shopping and cooking?
Mrs Ha: Mostly my grandma. She was very hardworking... and kind, caring, and tolerant.
Nick: Wow. You all must have been tolerant to get along so well!
Mrs Ha: Yes, this is especially true when it came to decision making.
Nick: What happened then?
Mrs Ha: We didn’t always agree... but we learned to talk, listen and compromise... or grandad made the
final decision and we followed...
Nick: Hmm, sounds fascinating!
Vi tế
4. Làm vi c theo c p. Th o lu n v 3 ph m ch t nào bên d i s c n cho ng i s ng trong ướ ẽ ầ ườ
m t đ i gia đình. Nh là ph i đ a ra lí do. ả ư
hardworking (chăm ch ) tolerant (khoan dung)
easy - going (vô t ) ư patient (kiên nh n)
cooperative (h p tác) helpful (giúp đ )
sympathetic (thông c m) caring (chăm sóc)
obedient (ngoan ngoãn) being a good listener (là ng i bi t l ng nghe)ườ ế ắ
ready to share (s n sàng chia s )ẵ ẻ
Ví d : Tôi nghĩ b n ph i là ng i kiên nh n b i vì b n s s ng v i nhi u ng i khác và n u b n ườ ẽ ố ườ ế
không kiên nh n có th s d n đ n nhi u v n đ . B n ph i đ i đ n l t b n đ làm nhi u th - ẫ ế ề ấ ề ế ượ ạ ể
nhà t m, th c ăn...ắ ứ
5. Vi t v 3 ph m ch t quan tr ng nh t mà em nghĩ là 1 ng i c n đ có th thích nghi v i ế ườ ầ
các thành viên khác trong m t đ i gia đình. Em có th s d ng các t /c m t trên ho c ừ ở
chính ý c a em. Nh đ a ra lý do và gi i thích. ớ ư
Strong families have a sense of loyalty and devotion toward family members. The family sticks
together. They stand by each other during times of trouble. They stand up for each other when attacked
by someone outside the family. Loyalty builds through
sickness and health, want and good fortune, failure and success, and all the things the family faces. The
family is a place of shelter for individual family members. In times of personal success or defeat, the
family becomes a cheering section or a mourning bench. They also learn a sense of give and take in the
family, which helps prepare them for the necessary negotiations in other relationships.
Gia đình v ng m nh c n có ý th c trung thành và t n tâm đ i v i các thành viên trong gia đình. Gia ố ớ
đình dính k t v i nhau. Cùng t a vào nhau trong ch ng lúc khó khăn. Cùng nhau đ ng lên m i khi ế ớ
m t ng i b t n công b i m t k bên ngoài gia đình. Lòng trung thành đ c xây d ng thông qua ườ ị ấ ượ
b nh t t và s c kh e, c mu n va may m n, th t b i và thành công và t t c nh ng th mà gia ỏ ướ
đình đ i m t. Gia đình là n i trú n cho m i thành viên trong gia đình. M i khi m t cá nhân thành ố ặ ơ
công hay th t b i, gia đình tr thành n i chung vui hoăc s chia n i bu n. H c ng h c đ c cách ơ ọ ủ ượ
cho và nh n trong gia đình, đi u này chu n b cho h s đàm phán c n thi t trong các m i quan h ọ ự ế
khác.
LOOKING BACK - PROJECT
ÔN L I (Tr.68 SGK)
T v ngừ ự
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 9 bài số 6.2 trang 66 1. Vào thế kỉ nào thì hệ thông xe điện được xây dựng? In the 20th century. Vào thế kỉ 20. 2. Vai trò của hệ thống xe điện ở Hà Nội là gì? It was a major means of transport for Hanoicians. Nó là phương tiện vận tải chính của người Hà Nội. 3. Khi nào hệ thông được dỡ bỏ? In 1990. Vào năm 1990. 4. Điều gì xảy ra với dân số Hà Nội qua hơn 2 thập kỉ? The population has increased dramatically. Dân số tăng đột ngột.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×