3. Complete these sentences using the correct form of the phrasal verbs in the box. (Hoàn thành
các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của mệnh đề động từ trong hộp.)
face up to keep up with drop out of put up with
get on with go on with think back to cut down on
look forward to run out of
1. The teacher told her to ________ her socialising, because it was affecting her schoolwork.
2. John suddenly stopped talking. He just ________ ideas.
3. We can't _________ all the changes.
4. We're surprised that Tom's just ________ school.
5. I'm really _____ seeing you again.
6. Mary was going to take a year out, but she finally decided to _____ her studies.
7. Jack quarrels with his classmates all the time. I don't think he will ever ________ them.
8. Linda's not going to_________ her husband's smoking any longer.
9. Kate had to ________ the fact that she would never see him again.
10. My mother often________her childhood when she lived with my grandparents.
Đáp án:
1. cut down on: Giáo viên bảo cô cắt giảm giao lưu xã hội, bởi nó ảnh hưởng đến việc học của cô.
2. ran out of: John đột nhiên ngừng nói chuyện. Anh ta chỉ là đã hết ý tưởng
3. keep up with: Chúng tôi không thẻ bắt kịp những thay đổi
4. dropped out of: Chúng tôi ngạc nhiên rằng Tom vừa mới bỏ học
5. looking forward to: Tớ thực sự rất mong được gặp lại cậu
6. go on with: Mary sẽ nghỉ một năm, nhưng cậu ấy cuối cùng quyết định tiếp tục việc học
7. get on with: Jack cãi vã với bạn cùng lớp của mình mọi lúc. Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ta sẽ
hoà thuận với họ.
8. put up with: Linda sẽ không chịu đựng việc hút thuốc của chồng nữa.
9. face up to: Kate phải đối mặt với thực tế rằng cô ấy sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa.
10. thinks back to: Mẹ tôi thường nghĩ lại thời thơ ấu của bà khi bà sống với ông bà tôi.
4. Make a complex sentence from each pair of sentences. Use the words provided and make any
necessary changes. (Tạo một câu phức từ mỗi cặp câu. Sử dụng những từ được cung cấp và thực hiện
bất kỳ thay đổi cần thiết.)
1. David is clever. His brother is clever. (as ... as)
2. Jack dresses smartly for the interview. He gets the job. (if)
3. The question was very hard. He couldn't answer the question.(so ... that)
4. It was a very good film. Mary couldn't turn off the TV. (such ... that)