KEY
1a
Bữa tiệc sinh nhật của tớ đã thật nhiều niềm vui.
Các bạn của tớ đã thích nó lắm.
2b
Mai có rất nhiều bạn. Thứ bảy tuần trước, cô ấy đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình.
3a
Để nhớ được các từ Tiếng Anh, tớ đã nghe và nhắc lạ chúng rất nhiều lần.
4b
Anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà vào chủ nhật tuần trước, nhưng hôm nay anh ấy đã quên nó ở nhà.
5b
Hôm qua, trường học đã kết thúc vào lúc 4h50 chiều. Chúng tớ đã trở về nhà vào lúc 5h30
B. VOCABULARY- Từ vựng
1. Read and match ( Đọc và nối câu)
KEY:
1c go on a picnic : Đi dã ngoại
2b enjoy the party : tận hưởng bữa tiệc
3d play hide-and-seek : chơi trốn tìm
4a watch cartoons on TV : xem hoạt hình trên ti vi
2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words in B1
( Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó ở phần B1)