DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài SGK Toán lớp 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
H ng d n gi i bài SGK Toán l p 8: Phân tích đa th c thành nhân tướ ẫ ả
b ng cách ph i h p nhi u ph ng pháp ố ợ ươ
A. Ki n th c c b nế ơ ả
1. Ph ng pháp: Ta tìm h ng gi i b ng cách đ c k đ bài rút ra nh n xét đ v nươ ướ ỹ ề ể ậ
d ng các ph ng pháp đã bi t: đ t nhân t chung, dùng h ng đ ng th c, nhóm nhi u ươ ế ặ
h ng t và ph i h p chúng đ phân tích đa th c thành nhân t . ố ợ
2. Chú ý: N u các h ng t c a đa th c có nhân t chung thì ta nên đ t nhân t chung raế ử ủ
ngoài d u ngo c đ đa th c trong ngo c đ n gi n h n r i m i ti p t c phân tích đ n ơ ơ ồ ớ ế ế
k t qu cu i cùng.ế ả ố
B. Gi i bài t p sách giáo khoa toán l p 8 t p 1 trang 24, 25 ớ ậ
Bài 1. (SGK trang 24 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Phân tích các đa th c sau thành nhân t :ứ ử
a) x3 – 2x2 + x; b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2;
c) 2xy – x2 – y2 + 16.
Đáp án và h ng d n gi i bài ướ ẫ ả
a) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2
b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2(x2 + 2x + 1) – 2y2
= 2[(x + 1)2 – y2]
= 2(x + 1 – y)(x + 1 + y)
c) 2xy – x2 – y2 + 16 = 16 – (x2 – 2xy + y2) = 16 – (x – y)2 =42 – (x – y)2
= (4 – x + y)(4 + x – y)
Bài 2. (SGK trang 24 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Ch ng minh r ng (5n + 2)ứ ằ 2 – 4 chia h t cho 5 v i m i s nguyên n.ế ọ ố
Đáp án và h ng d n gi i bài ướ ẫ ả
Ta có : (5n + 2)2 – 4 = (5n + 2)2 – 22
= (5n + 2 – 2)(5n + 2 + 2)
= 5n(5n + 4)
Vì 5 chia h t 5 nên 5n(5n + 4) chia h t 5 n Z.ế ế ∀ ∈
Bài 3. (SGK trang 24 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Phân tích các đa th c sau thành nhân t :ứ ử
a) x2 – 3x + 2;
(G i ý: Ta không áp d ng ngay các ph ng pháp đã h c đ phân tích nh ng n u tách ươ ọ ể ư ế
h ng t -3x = – x 2x thì ta xạ ử 2 3x + 2 = x2 x – 2x + 2 t đó d dàng phân tíchừ ễ
ti p.ế
Cũng th tách 2 = 4 + 6, khi đó ta x2 3x + 2 = x2 4 3x + 6, t đó d dàngừ ễ
phân tích ti p)ế
b) x2 + x – 6;
c) x2 + 5x + 6.
Đáp án và h ng d n gi i bài ướ ẫ ả
a) x2 – 3x + 2 = a) x2 – x – 2x + 2 = x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1)(x – 2)
Ho c x2 – 3x + 2 = x2 – 3x – 4 + 6
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x – 2)(x + 2) – 3(x -2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6 = x2 + 3x – 2x – 6
= x(x + 3) – 2(x + 3)
= (x + 3)(x – 2).
c) x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2)
= (x + 2)(x + 3)
Bài 4 (SGK trang 25 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Phân tích các đa th c sau thành nhân t :ứ ử
a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x;
b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2;
c) x4 – 2x2.
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9)
= x[(x2 + 2xy + y2) – 9]
= x[(x + y)2 – 32]
= x(x + y – 3)(x + y + 3)
b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 = (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
= (x – y)[2 – (x – y)]
= (x – y)(2 – x + y)
c) x4 – 2x2 = x2(x2 – (√2)2) = x2(x – √2)(x + √2).
Bài 5 (SGK trang 25 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Tìm x, bi t:ế
a) x3 – 1/4 x = 0;
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
a) x3 – 1/4x = 0 => x(x2 – (1/2)2) = 0
x(x -1/2)(x + 1/2) = 0
Ho c x = 0
Ho c x -1/2= 0 x = 1/2Ho c x + 1/2= 0 x = – 1/2 ⇒ ặ
V y x = 0; x = – 1/2; x = 1/2.
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
[(2x – 1) – (x + 3)][(2x – 1) + (x + 3)] = 0
(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0
Ho c x – 4 = 0 x = 4ặ ⇒
Ho c 3x + 2 = 0 3x = 2 => x = -2/3ặ ⇒
V y x = 4; x = -2/3.
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
x2(x – 3) – 4(x -3)= 0
(x – 3)(x2– 22) = 0
(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
Ho c x – 3 = 0 => x = 3
Ho c x – 2 =0 => x = 2
Ho c x + 2 = 0 => x = -2
V y x = 3; x = 2; x = -2.
Bài 6 (SGK trang 25 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Tính nhanh giá tr c a đa th c:ị ủ
a) x2 + 1/2x + 1/16 t i x = 49,75;
b) x2 – y2 – 2y – 1 t i x = 93 và y = 6.
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
a) x2 + 1/2x+ 1/16 t i x = 49,75
Ta có: x2 + 1/2x + 1/16 = x2 + 2.1/4x + (1/4)2
= (x +1/4)2
V i x = 49,75: (49,75 +1/4)2
= (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500
b) x2 – y2 – 2y – 1 t i x = 93 và y = 6
Ta có: x2 – y2 – 2y – 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – (y + 1)2 = (x – y – 1)(x + y + 1)
V i x = 93, y = 6: (93 – 6 – 1)(93 + 6 + 1) = 86 . 100 = 8600
Bài 7 (SGK trang 25 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Phân tích các đa th c sau thành nhân t :ứ ử
a) x2 – 4x + 3; b) x2 + 5x + 4
c) x2 – x – 6; d) x4 + 4
(G i ý câu d): Thêm và b t 4x2 vào đa th c đã cho. ớ ứ
Đáp án và h ng d n gi iướ ẫ ả
a) x2 – 4x + 3 = x2 – x – 3x + 3
= x(x – 1) – 3(x – 1) = (x -1)(x – 3)
b) x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + x + 4
= x(x + 4) + (x + 4)
= (x + 4)(x + 1)
c) x2 – x – 6 = x2 +2x – 3x – 6
= x(x + 2) – 3(x + 2)
= (x + 2)(x – 3)
d) x4+ 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2
= (x2 + 2)2 – (2x)2
= (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)
Bài 8 (SGK trang 25 môn tóa l p 8 t p 1)ớ ậ
Ch ng minh r ng n3 – n chia h t cho 6 v i m i s nguyên n. ế ọ ố
Bài gi i:
Ta có: n3– n = n(n2 – 1) = n(n – 1)(n + 1)
V i n Z tích c a ba s nguyên liên ti p. Do đó chia h t cho 3 2 23 ớ ∈ ế ế
hai s nguyên t cùng nhau nên n3 – n chia h t cho 2, 3 hay chia h t cho 6.ố ố ế ế
thông tin tài liệu
A. Kiến thức cơ bản 1. Phương pháp: Ta tìm hướng giải bằng cách đọc kỹ đề bài và rút ra nhận xét để vận dụng các phương pháp đã biết: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiều hạng tử và phối hợp chúng để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Chú ý: Nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung thì ta nên đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc để đa thức trong ngoặc đơn giản hơn rồi mới tiếp tục phân tích đến kết quả cuối cùng. B. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1 trang 24, 25 Bài 1. (SGK trang 24 môn tóa lớp 8 tập 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 2x2 + x; b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2; c) 2xy – x2 – y2 + 16. Đáp án và hướng dẫn giải bài a) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2 b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2(x2 + 2x + 1) – 2y2 = 2[(x + 1)2 – y2] = 2(x + 1 – y)(x + 1 + y) c) 2xy – x2 – y2 + 16 = 16 – (x2 – 2xy + y2) = 16 – (x – y)2 =42 – (x – y)2 = (4 – x + y)(4 + x – y)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×