DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 9 - Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
H ng d n gi i bài t p Hóa h c 9 - Th c hành: Tính ch t hóa h c c a baz và mu iư ọ ủ ơ
Tính ch t hóa h c c a baz và mu i ọ ủ ơ
1. Tính ch t hóa h c c a baz . ọ ủ ơ
Thí nghi m 1: Natri hiđroxit tác d ng v i mu i.ụ ớ
Hi n t ng: Xu t hi n k t t a màu nâu đ . ượ ế ủ
Gi i thích: NaOH tác d ng v i dung d ch FeCl ụ ớ 3 t o ra k t t a Fe(OH) ế ủ 3 nâu đ .
Ph ng trình: 3NaOH + FeClươ 3 → Fe(OH)3 + NaCl.
K t lu n: Baz ki m tác d ng v i mu i t o thành baz m i và mu i m i.ế ơ ố ạ ơ
Thí nghi m 2: Đ ng (II) hiđroxit tác d ng v i axit. ụ ớ
Hi n t ng: K t t a tan. ượ ế ủ
Gi i thích: K t t a tan do HCl tác d ng v i Cu(OH) ế ủ 2 t o dd trong su t màu xanhạ ố
lam.
Ph ng trình: Cu(OH)ươ 2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
K t lu n: Baz tác d ng v i dung d ch axit t o mu i và n c.ế ậ ơ ướ
2. Tính ch t hóa h c c a mu i. ọ ủ
Thí nghi m 3: Đ ng (II) sunfat tác d ng v i kim lo i. ụ ớ
Hi n t ng: Trên đinh s t xu t hi n l p ch t r n màu đ . ượ ấ ắ
Gi i thích: Fe đ y Cu ra kh i dung d ch mu i CuSO ị ố 4. Cu bám vào trên b m t đinhề ặ
s t.
Ph ng trình: Fe + CuSOươ 4 → FeSO4 + Cu.
K t lu n: Kim lo i tác d ng v i mu i t o mu i m i và gi i phóng kim lo i.ế ố ạ
Thí nghi m 4: Bari clorua tác d ng v i mu iụ ớ
Hi n t ng: Xu t hi n k t t a tr ng không tan. ượ ế ủ
Gi i thích: BaCl2 tác d ng v i Na 2SO4 t o ra BaSO4 màu tr ng không tan.
Ph ng trình: BaClươ 2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl.
K t lu n: Mu i tác d ng v i mu i t o thành hai mu i m i.ế ố ạ
Thí nghi m 5: Bari clorua tác d ng v i axit.ụ ớ
Hi n t ng: Xu t hi n k t t a tr ng. ượ ế ủ
Gi i thích: BaCl2 tác d ng v i H 2SO4 t o ra k t t a tr ng BaSO ế ủ 4.
Ph ng trình: BaClươ 2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.
K t lu n: Mu i tác d ng v i axit t o mu i m i và axit m i.ế ậ ố ớ
thông tin tài liệu
Tính chất hóa học của bazơ và muối 1. Tính chất hóa học của bazơ. Thí nghiệm 1: Natri hiđroxit tác dụng với muối. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Giải thích: NaOH tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa Fe(OH)3 nâu đỏ. Phương trình: 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl. Kết luận: Bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành bazơ mới và muối mới. Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit. Hiện tượng: Kết tủa tan. Giải thích: Kết tủa tan là do HCl tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd trong suốt màu xanh lam. Phương trình: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Kết luận: Bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo muối và nước. 2. Tính chất hóa học của muối. Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại. Hiện tượng: Trên đinh sắt xuất hiện lớp chất rắn màu đỏ. Giải thích: Fe đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4. Cu bám vào trên bề mặt đinh sắt. Phương trình: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Kết luận: Kim loại tác dụng với muối tạo muối mới và giải phóng kim loại. Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng không tan. Giải thích: BaCl2 tác dụng với Na2SO4 tạo ra BaSO4 màu trắng không tan. Phương trình: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Kết luận: Muối tác dụng với muối tạo thành hai muối mới. Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×