DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Hóa học lớp 11: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
H ng d n Gi i bài t p Hóa h c l p 11: ướ ọ ớ Luy n t p tính ch t c a nit , photpho ấ ủ ơ
và các h p ch t c a chúng ấ ủ
Bài 1: Hãy cho bi t s oxi hóa c a N Pế ố trong các phân t ion sau đây NH3, NH4+,
NO2-, NO3-, NH4HCO3, P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2.
Tr l i:ả ờ
Bài 2. Trong các công th c sau đây, ch n công th c hóa h c đúng c a magie photphua: ứ ọ
A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2 D. Mg2P2O7
Tr l i:ả ờ Magie photphua: Mg3P2 => Đáp án đúng là C
Bài 3.
a) L p các ph ng trình ươ hóa h c sau đây
NH3 + Cl2 (d ) → Na. + …ư (1)
NH3 (d ) + Clư2 → NH4CI + …(2)
NH3 + CH3COOH → …(3)
(NH4)3PO4 → H3PO4 + …(4)
Zn(NO3)2 →…(5)
b) L p các ph ng trình hóa h c d ng phân t d ng ion rút g n ươ c a ph n ng ả ứ
gi a các ch t sau đây trong dung d ch:ữ ấ
K3PO4 và Ba(NO3)2 (1)
Na3PO4 và CaCl2 (2)
Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 v i t l 1:1 (3) ỉ ệ
(NH4)3PO4 + Ba(OH)2 (4)
Tr l iả ờ
a) 2NH3 + 3Cl2 (d ) → Nư2 + 6HCl
8NH3(d ) + 3Clư2 → N2 + 6NH4Cl
NH3 + CH3COOH → CH3COONH4
(NH4)3PO4 →t0 H3PO4 + 3NH3
Zn(NO3)2 →t0 ZnO + 2NO2 +1/2O2
b) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 ↓+ 6KNO3
2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O
Bài 4. T hiđro, clo, nit các hóa ch t c n thi t, hãy vi t các ph ng trình hóa h c ơ ấ ầ ế ế ươ
(có ghi rõ đi u ki n ph n ng) đi u ch phân đ m amoni clorua. ả ứ ế
Tr l i: ả ờ Ta có các ph ng trình nh sau:ươ ư
H2 + Cl2 →t0 2HCl
N2 + 3H2 →xt,t0,p 2NH3
NH3 + HCl → NH4Cl
Bài 5. Vi t ph ng trình hóa h c th c hi n các dãy chuy n hóa sau đây:ế ươ ọ ự ệ
Tr l i : Ta có các ph ng trình sau:ươ
a)
(1)
NH3 + HNO3 → NH4NO3 (2)
NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O (3)
N2 + O2 →30000C 2NO (4)
2NO + O2 → 2NO2 (5)
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (6)
Cu + 4HNO3 c) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (7)
NH3 + HNO3 → NH4NO3
b) 2Ca + 2P →t0 Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
Bài 6. Hãy đ a ra nh ng ph n ng đã h c có s tham gia c a đ n ch t photpho, trongư ả ứ ơ
đó s oxi hóa c a photpho.ố ủ
Tr l i: ả ờ
Tăng: 4P + 5O2 → 2P2O5
Gi m: 2P + 3Ca → Ca3P2
Bài 7. Khi cho 3,00 g h n h p Cu và Al tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ 3 đ c d , đun nóng,ặ ư
sinh ra 4,48 lít khí duy nh t NO2 (đktc). Xác đ nh ph n trăm kh i l ng c a m i kim ố ượ
lo i trong h n h p. ỗ ợ
Tr l i:ả ờ
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
a 2a
Al + 6HNO3Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
b 3b
Bài 8. Cho 6,00 g P2O5 vào 25,0 ml dung d ch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Tính n ng
đ ph n trăm Hộ ầ 3PO4 trong dung d ch t o thành.ị ạ
Tr l i:ả ờ
mdd = 25.1,03 = 25,75 g mH3PO4 = 25,75.6 /100 = 1,545 g
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
142g ——— → 2.98g
6g ——— → 8,28g
Bài 9. C n bón bao nhiêu kg phân đ m amoni nitrat ch a 97,5% NH 4NO3 cho 10,0 hecta
khoai tây, bi t r ng 1,00 hecta khoai tây c n 60,0 kg nit .ế ằ ơ
Tr l i:ả ờ
10 hecta c n 600 kg nitầ ơ
C 80g NH4NO3 cung c p 28g nitấ ơ
1714,28kg <———————– 600 kg nitơ
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 4 trang, Hướng dẫn Giải bài tập Hóa học lớp 11: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×