DANH MỤC TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA LỚP 9: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
H NG D N GI I BÀI T P HÓA L P 9: M T S MU I QUAN TR NGƯỚ Ộ Ố
1. Có nh ng mu i sau: CaCOữ ố 3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Mu i nào nói trên:
a) Không đ c phép có trong n c ăn vì tính đ c h i c a nó?ượ ướ ạ ủ
b) Không đ c nh ng cũng không nên có trong n c ăn vì v m n c a nó? ư ướ ị ặ
c) Không tan trong n c, nh ng b phân h y nhi t đ cao?ướ ư ủ ở
d) R t ít tan trong n c và khó b phân h y nhi t đ cao? ướ ủ ở
L i gi i.ờ ả
a) Pb(NO3)2 b) NaCl c) CaCO3 d) CaSO4
2. Hai dung d ch tác d ng v i nhau, s n ph m thu đ c NaCl. Hãy cho bi t hai dung d ch ch t ụ ớ ả ẩ ượ ế
ban đ u có th là nh ng ch t nào. Minh h a b ng các ph ng trình hóa h c. ọ ằ ươ
L i gi i.ờ ả
T dung d ch ban đ u, ph n ng sinh ra mu i NaCl, suy ra m t dung d ch ph i dung d ch c a ả ứ
h p ch t có ch a Na, dung d ch còn l i là dung d ch c a h p ch t có ch a Cl. M t khác, vì NaCl tanợ ấ ợ ấ
nên s n ph m còn l i ph o là h p ch t không tan, ch t khí hay H ạ ả 2O, thí d :
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2 + NaSO4 → 2NaCl + BaSO4
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2
3) a) Vi t ph ng trình đi n phân dung d ch mu i ăn (có màng ngăn).ế ươ
b) Nh ng s n ph m c a s đi n phân dung d ch NaCl trên có nhi u ng d ng quan tr ng: ề ứ
- Khí clo dùng đ : 1)…, 2)…, 3)…
- Khí hidro dùng đ : 1)…, 2)…, 3)…
- Natri hiđroxit dùng đ : 1)…, 2)…, 3)…
Đi n nh ng ng d ng sau đây vào nh ng ch đ tr ng trên cho phù h p: ỗ ể
T y tr ng v i, gi y; n u phòng; s n xu t axit clohi đric; ch t o hóa ch t tr sâu, di t c d i; ế ạ
hàn c t kim lo i; sát trùng, di t khu n n c ăn; nhiên li u cho đ ng c tên l a; b m khí c u, bong ẩ ướ ơ ơ
thám không; s n xu t nhôm, s n xu t ch t d o PVC; ch bi n d u m .ả ấ ả ấ ế ế
L i gi i.ờ ả
a) Ph ng trình đi n phân dung d ch NaCl (có màng ngăn):ươ ệ
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2
b)- Khí clo dùng đ : 1) T y tr ng v i, gi y; sát trùng, di t khu n n c ăn; 2) s n xu t axit HCl; 3) ắ ả ướ ả ấ
s n xu t ch t d o PVC, ch t tr sâu, di t c d i. ỏ ạ
Khí hidro dùng đ : 1) hàn c t kim lo i; 2) làm nhiên li u cho đ ng c tên l a; 3) b m khí c u, ộ ơ ơ
bóng thám không.
– Natri hiđroxit dùng đ : 1) n u xà phòng; 2) s n xu t nhôm; 3) ch bi n d u m . ế ế
4. Dung d ch NaOH th dùng đ phân bi t 2 mu i trong m i c p ch t sau đ c không? (n u ỗ ặ ư ế
đ c thì ghi d u (x), N u không thì ghi d u (o) vào các ô vuông).ượ ấ ế
a) Dung d ch K2SO4 và dung d ch Fe2(SO4)3.
b) Dung d ch Na2SO4 và dung d ch CuSO4.
c) Dung d ch NaCl và dung d ch BaCl 2.
Vi t các ph ng trình hóa h c, n u có.ế ươ ọ ế
L i gi i.ờ ả
Các ph ng trình hóa h c:ươ ọ
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2
(Nh ng dung d ch K 2SO4, Na2SO4, NaCl, BaCl2 đ u không ph n ng v i dung d ch NaOH). ả ứ
5. Trong phòng thí nghi m th dùng nh ng mu i KClO ữ ố 3 ho c KNO3 đ đi u ch khí oxi b ngể ề ế
ph n ng phân h y.ả ứ
a) Vi t các ph ng trình hóa h c đ i x i m i ch t.ế ươ ố ớ
b) N u dùng 0,1 mol m i ch t thì th tích khí oxi thu đ c khác nhau hay không? Hãy tính thế ỗ ấ ượ
tích khí oxi thu đ c.ượ
c) C n đi u ch 1,12 lít khí oxi, hãy tính kh i l ng m i ch t c n dùng. ế ố ượ
Các th tích khí đ c đo đi u ki n tiêu chu n. ượ ở ề
L i gi i.ờ ả
a) Các ph ng trình ph n ngươ ả ứ
2KNO3 2KNO2 + O2↑ (1)
2KClO3 2KCl + 3O2↑ (2)
b) Theo (1) (2), th y s mol hai mu i tham gia ph n ng nh nhau nh ng s mol oxi t o thành ả ứ ư ư
khác nhau và do đó th tích khí oxi thu đ c là khác nhau.ể ượ
Theo (1): nO2 = nKNO3 = = 0,05 mol; VO2 = 0,05×22,4 = 1,12 lít
Theo (2): nO2 = nKClO3 = = 0,15 mol; VO2 = 0,15×22,4 = 3,36 lít
c) Đ thu đ c 1,12 lít khí (0,05 mol) Oể ượ 2, thì:
Theo (1): nKNO3 = 2nO2 = = 0,1 mol; mKNO3 = 0,1×101 = 10,1 g
Theo (2): nKClO3 = nO2 = x0,05 mol; VKClO3 = x0,05×122,5 = 4,086 g.
thông tin tài liệu
1. Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên: a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó? b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó? c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao? d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao? Lời giải. a) Pb(NO3)2 b) NaCl c) CaCO3 d) CaSO4 2. Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai dung dịch chất ban đầu có thể là những chất nào. Minh họa bằng các phương trình hóa học. Lời giải. Từ dung dịch ban đầu, phản ứng có sinh ra muối NaCl, suy ra một dung dịch phải là dung dịch của hợp chất có chứa Na, dung dịch còn lại là dung dịch của hợp chất có chứa Cl. Mặt khác, vì NaCl tan nên sản phẩm còn lại phảo là hợp chất không tan, chất khí hay H2O, thí dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O BaCl2 + NaSO4 → 2NaCl + BaSO4↓ CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2↓ 3) a) Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn). b) Những sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl ở trên có nhiều ứng dụng quan trọng: - Khí clo dùng để: 1)…, 2)…, 3)… - Khí hidro dùng để: 1)…, 2)…, 3)… - Natri hiđroxit dùng để: 1)…, 2)…, 3)… Điền những ứng dụng sau đây vào những chỗ để trống ở trên cho phù hợp:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×