D đoán hi n t ng và vi t ph ng trình hoá h c khi:ự ệ ượ ế ươ ọ
a) Đ t dây s t trong khí clo.ố ắ
b) Cho m t đinh s t vào ng nghi m đ ng dung d ch CuClộ ắ ố ệ ự ị 2.
c) Cho m t viên k m vào dung d ch CuS0ộ ẽ ị 4.
Gi i bài 5:ả
a) Khói màu nâu đ t o thành: 2Fe + 3Clỏ ạ 2 —> 2FeCl3
b) Dung d ch CuClị2 —> FeCl2 + Cu↓
c) Dung d ch CuSOị4 nh t màu, kim lo i màu đ bám ngoài viên k m:ạ ạ ỏ ẽ
Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu ↓
Bài 6. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Ngâm m t lá k m trong 20g dung d ch mu i đ ng sunfat 10% cho đ n khi k mộ ẽ ị ố ồ ế ẽ
không tan đ c n a. Tính kh i l ng k m đã ph n ng v i dung d ch trên và n ngượ ữ ố ượ ẽ ả ứ ớ ị ồ
đ ph n trăm c a dung d ch sau ph n ng.ộ ầ ủ ị ả ứ
Gi i bài 6:ả
Ta có: mCuSO4 = 20.0,1 = 2(g)
=> nCuSO4 = 0,0125 (mol)
PTHH: Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu↓
1 mol 1 mol 1 mol
0,0125 mol 0,0125 mol 0,0125 mol
=> mZn = n.M = 0,0125. 65 = 0,81 (g)
mZnSO4 = n.M = 0,0125. 161= 2,01 (g)
m dd sau p = mddưCuSO4 + mZn – m Cu gi i phóngả
N ng đ % dung d ch ZnSOồ ộ ị 4 là: C% = (2,01/20).100% = 10,05 (%)
Bài 7. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Ngâm m t lá đ ng trong 20ml dung d ch b c nitrat cho t i khi đ ng không th tanộ ồ ị ạ ớ ồ ể
thêm đ c n a. L y lá đ ng ra, r a nh , làm khô và cân thì th y kh i l ng láượ ữ ấ ồ ử ẹ ấ ố ượ
đ ng tăng thêm 1,52g. Hãy xác đ nh n ng đ mol c a dung d ch b c nitrat đã dùngồ ị ổ ộ ủ ị ạ
(gi thi t toàn b l ng b c gi i phóng bám h t vào lá đ ng).ả ế ộ ượ ạ ả ế ồ
Gi i bài 7:ả