DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Hóa lớp 9: Tính chất hóa học của kim loại
H ng d n Gi i bài t p ướ Hóa l p 9: Tính ch t hóa h c c a kim lo i ọ ủ
A. Lý thuy tế
1. Tác d ng v i phi kimụ ớ
a) Tác d ng v i oxi: H u h t kim lo i (tr Au, Pt, Ag,…) tác d ng v i oxi nhi t ầ ế
đ th ng ho c nhi t đ cao, t o thành oxit.ộ ườ ệ ộ
b) Tác d ng v i phi kim khác (Cl., S,…): Nhi u kim lo i tác d ng v i nhi u phiụ ớ ụ ớ
kim, t o thành mu i.ạ ố
2. Tác d ng v i dung d ch axitụ ớ
Nhi u kim lo i tác d ng v i dung d ch axit (HCl,…) t o thành mu i và H ụ ớ 2.
3. Tác d ng v i dung d ch mu iụ ớ
Kim l i ho t d ng m nh h n (tr Na, K, Ba,…) tác d ng v i mu i c a kim lo iọạ ơ ố ủ
y u h n, t o thành mu i và kim lo i m i.ế ơ
B. Gi i Bài T p SGK Hóa L p 9 trang 51ả ậ
Bài 1. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Kim lo i nh ng tính ch t hoá h c nào? L y thí d vi t các ph ng trình hoá ụ ế ươ
h c minh ho v i kim lo i magie. ạ ớ
Gi i bài 1:
Các em tham kh o ph n lý thuy t m c A phía trên. ế ở
Bài 2. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Hãy vi t các ph ng trình hoá h c theo các s đ ph n ng sau đây:ế ươ ơ ồ
a) ………. + HCl —> MgCl2 + H2;
b) ……… + AgNO3 —> Cu(NO3)2 + Ag;
c) ……… + ………… —> ZnO;
d) …….. + Cl2 —> CuCl2
e) ……. + S —> K2 S.
Gi i bài 2:
Hãy vi t các ph ng trình hoá h c theo các s đ ph n ng sau đây:ế ươ ơ ồ
a) Mg + 2HCl —> MgCl2 + H2↑;
b) Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag↓;
c) 2Zn + O2 —> 2ZnO;
d) Cu + Cl2 —> CuCl2
e) 2K + S —> K2 S t0
Bài 3. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Vi t các ph ng trình hoá h c c a các ph n ng x y ra gi a các c p ch t sau đây:ế ươ ả ứ
a) K m + Axit sunturic loãng; b) K m + Dung d ch b c nitrat; ị ạ
c) Natri + L u huỳnh; ư d) Canxi + Clo.
Gi i bài 3:
a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
b) Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag ↓
c) 2Na + S -> Na2S
d) Ca + Cl2 -> CaCl2
Bài 4. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
D a vào tính ch t hoá h c c a kim lo i, hãy vi t các ph ng trình hoá h c bi u ọ ủ ế ươ
di n các chuy n đ i sau đây: ể ổ
Gi i bài 4:
Có th có các PTHH sau:
1) Mg + Cl2 —> MgCl2
2) 2Mg + O2 —>t 2MgO
3) Mg + H2SO4 —> MgSO4 + H2 ↑
4) Mg + Cu(NO3)2 —> Mg(NO3)2 + Cu ↓
5) Mg + S —>MgS
Bài 5. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
D đoán hi n t ng và vi t ph ng trình hoá h c khi: ệ ượ ế ươ
a) Đ t dây s t trong khí clo.ố ắ
b) Cho m t đinh s t vào ng nghi m đ ng dung d ch CuCl ệ ự 2.
c) Cho m t viên k m vào dung d ch CuS0ộ ẽ 4.
Gi i bài 5:
a) Khói màu nâu đ t o thành: 2Fe + 3Clỏ ạ 2 —> 2FeCl3
b) Dung d ch CuCl2 —> FeCl2 + Cu↓
c) Dung d ch CuSO4 nh t màu, kim lo i màu đ bám ngoài viên k m:
Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu ↓
Bài 6. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Ngâm m t k m trong 20g dung d ch mu i đ ng sunfat 10% cho đ n khi k m ố ồ ế
không tan đ c n a. Tính kh i l ng k m đã ph n ng v i dung d ch trên n ngượ ượ ả ứ
đ ph n trăm c a dung d ch sau ph n ng. ả ứ
Gi i bài 6:
Ta có: mCuSO4 = 20.0,1 = 2(g)
=> nCuSO4 = 0,0125 (mol)
PTHH: Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu↓
1 mol 1 mol 1 mol
0,0125 mol 0,0125 mol 0,0125 mol
=> mZn = n.M = 0,0125. 65 = 0,81 (g)
mZnSO4 = n.M = 0,0125. 161= 2,01 (g)
m dd sau p = mddưCuSO4 + mZn – m Cu gi i phóng
N ng đ % dung d ch ZnSOồ ộ 4 là: C% = (2,01/20).100% = 10,05 (%)
Bài 7. (Trang 51 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Ngâm m t đ ng trong 20ml dung d ch b c nitrat cho t i khi đ ng không th tan ị ạ
thêm đ c n a. L y đ ng ra, r a nh , làm khô cân thì th y kh i l ng ượ ố ượ
đ ng tăng thêm 1,52g. Hãy xác đ nh n ng đ mol c a dung d ch b c nitrat đã dùng ị ạ
(gi thi t toàn b l ng b c gi i phóng bám h t vào lá đ ng). ế ộ ượ ế
Gi i bài 7:
PTHH: Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Theo PTHH:
1 mol Cu tác d ng v i 2 mol AgNOụ ớ 3 thì kh i l ng tăng 152gố ượ
x mol…………………………….1,52g
=> x = 0,02 mol AgNO3
N ng đ dung d ch AgNOồ ộ 3: CMAgNO3 = n/V = 0,02/0,02 = 1 (M)
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết 1. Tác dụng với phi kim a) Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,…) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit. b) Tác dụng với phi kim khác (Cl., S,…): Nhiều kim loại tác dụng với nhiều phi kim, tạo thành muối. 2. Tác dụng với dung dịch axit Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl,…) tạo thành muối và H2. 3. Tác dụng với dung dịch muối Kim lọại hoạt dộng mạnh hơn (trừ Na, K, Ba,…) tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, tạo thành muối và kim loại mới.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×